Bài tập ôn tập mônToán Lớp 8 trong đợt nghỉ phòng dịch covid-19
Cho phương trình ẩn x : 9x2 – 25 – k2 – 2kx = 0
a)Giải phương trình với k = 0 b)Tìm các giá trị của k sao cho phương trình nhận x = - 1 làm nghiệm số.
BÀI TẬP ÔN TẬP TOÁN 8 TRONG ĐỢT NGHỈ PHÒNG DỊCH COVID-19 Bài 1 Giải các phương trình 3x - 2 = 2x – 3 2x +3 = 5x + 9 5 - 2x = 7 10x + 3 - 5x = 4x +12 11x + 42 - 2x = 100 - 9x -22 2x – (3 - 5x) = 4(x + 3) x ( x + 2 ) = x ( x + 3 ) 2( x – 3 ) + 5x ( x – 1 ) = 5x2 Bài 2 Giải các phương trình a/ c/ b/ d/ Bài 3:Tìm giá trị của x sao cho các biểu thức A và B cho sau đây có giá trị bằng nhau: A = (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) và B = (x – 4)2 A = (x + 2)(x – 2) + 3x2 và B = (2x + 1)2 + 2x A = (x – 1)(x2 + x + 1) – 2x và B = x(x – 1)(x + 1) A = (x + 1)3 – (x – 2)3 và B = (3x –1)(3x +1). Bài 4 .Giải các phương trình sau: a) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 d) x2 – 5x + 6 = 0 b) (x2 – 4) – (x – 2)(3 – 2x) = 0 e) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x c) (2x + 5)2 = (x + 2)2 f) (2x +1)( 3 – x)(4- 2x)=0 Bài 5: Giải các phương trình sau: a) b) d) e) g) h) Bài 6 Giải các phương trình sau: ; b) c) d) e) f) Bài 7:Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu sau: a) b) c) d) e) f) Bài 8:Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) g) h) i) Bài 9:Tìm các giá trị của a sao cho mỗi biểu thức sau có giá trị bằng 2. a) b) Bài 10:Tìm x sao cho giá trị của hai biểu thức và bằng nhau. Bài 11:Tìm y sao cho giá trị của hai biểu thức và bằng nhau. Bài 12 : Cho phương trình ẩn x : 9x2 – 25 – k2 – 2kx = 0 a)Giải phương trình với k = 0 b)Tìm các giá trị của k sao cho phương trình nhận x = - 1 làm nghiệm số. Học sinh khá giỏi làm bài:2,3,4,6,7,8,9,10,11,12. Học sinh Trung bình làm bài2,3,4,5,6,7,9,10,11,12. Học sinh yếu làm bài1,2,3,4,5,6,9,10,11,12
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_montoan_lop_8_trong_dot_nghi_phong_dich_covid.docx