Bộ đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - Năm 2017 - Trường THPT Bùi Thị Xuân
Câu 39: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lượt thuộc các cạnh bên AA’, CC’ sao cho và . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Trong bốn khối tứ diện GA’B’C’, BB’MN, ABB’C’ và A’BCN, khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
A. Khối A’BCN B. Khối GA’B’C’ C. Khối ABB’C’ D. Khối BB’MN
Câu 40: Một khối lập phương có cạnh 1m. Người ta sơn đỏ tất cả các cạnh của khối lập phương rồi cắt khối lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của khối lập phương để được 1000 khối lập phương nhỏ hơn cạnh 10cm. Hỏi các khối lập phương thu được sau khi cắt có bao nhiêu khối lập phương có đúng hai mặt được sơn đỏ?
A. 100 B. 64 C. 81 D. 96
Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định khi . A. B. C. D. Câu 4: Giá trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại là : A. B. C. D. Câu5:. Hàm số y = x3 - 3mx2 +6mx +m có hai điểm cực trị khi giá trị của m là: A. B. 0 < m < 2 C. 0 < m < 8 D. Câu 6. Trên đoạn [-1 ; 2], hàm số A.không có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất B.không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất là 2. C.có giá trị nhỏ nhất là -4 và giá trị lớn nhất là 2 D.có giá trị nhỏ nhất là -4 và không có giá trị lớn nhất Câu 7. Phương trình tiếp tuyến với (H) tại điểm mà (H) cắt trục hoành là : A. y= - x + 1 B. y= - x + 1 C. y = x + 1 D. y=x-1; y=x +1 ĐÁP ÁN A. Câu 8 :Cho hàm số , với m là tham số thực hàm số đã cho đạt cực trị tại sao cho khi m A. B. C. D. Câu9: Đường tiêm cận ngang của đồ thị hàm số A.y=2 B.y=1 C.y=3/2 D. Câu 10 : Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định khi A. m2 B. -2<m<2 C.D. Câu 11. Nghiệm hương trình có nghiệm là: A. x = B. x = C. x = D. x = Câu 12. Đạo hàm của hàm số là : Câu 13. Nghiệm bất phương trình log1/2 (3x - 1) > 2 Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số y = log2 (-2x + 5x - 2) Câu 15. Cho hàm số khẳng định nào sau đây sai Câu 16. Cho hàm số có đồ thị là (Cm), m là tham số. Đường thẳng cắt đồ thị (Cm) tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2 khi . A. B. C. D. m<1 C©u17: Cho a > 0, a ¹ 1. T×m mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau: A. TËp gi¸ trÞ cña hµm sè y = ax lµ tËp R B. TËp gi¸ trÞ cña hµm sè y = lµ tËp R C. TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè y = ax lµ kho¶ng (0; +¥) D. TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè y = lµ tËp R C©u18: Cho f(x) = . §¹o hµm f’(1) b»ng : A. e2 B. -e C. 4e D. 6e C©u19: Cho biÓu thøc A = . NÕu a = vµ b = th× gi¸ trÞ cña A lµ: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 C©u20: T×m mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau: A. Hµm sè y = ax víi 0 < a < 1 lµ mét hµm sè ®ång biÕn trªn (-¥: +¥) B. Hµm sè y = ax víi a > 1 lµ mét hµm sè nghÞch biÕn trªn (-¥: +¥) C. §å thÞ hµm sè y = ax (0 < a ¹ 1) lu«n ®i qua ®iÓm (a ; 1) D. §å thÞ c¸c hµm sè y = ax vµ y = (0 < a ¹ 1) th× ®èi xøng víi nhau qua trôc tung Câu 21 Chu kì bán hủy của chất phóng xạ plutoni Pu239 là 24360 năm ( tức là một lượng Pu239 sau 24360 năm sẽ phân hủy còn một nửa ).Sự phân hủy trên được tính theo công thức S=A.ert, trong đó A là lượng chất phóng xạ ban đầu r là tỉ lệ phân hủy hàng năm (r<0) , t là thời gian phân hủy S là lượng còn lại sau thời gian phân hủy t Hỏi 10 gam Pu239 sau bao nhiêu năm phân hủy sẽ còn 1 gam ( Chính xác đến hàng phần trăm) A .62235,18 năm B . 72235,18 năm C .82235,18 năm D . 92235,18 năm Câu 22: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b].Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm số y=f(x) trục hoành và hai đường thẳng x=a; x=b là. A. B. C. D. Câu 23: Nguyên hàm bằng A. B. C. D. Câu 24: Cho biết chu kì bán rã của một phóng xạ l à 24 giờ ( 1 ngày đêm ) . Hỏi 250 gam chất đó sẽ còn lại bao nhiêu sau 1,5 ngày đêm ( chính xác đến hàng phần nghìn) A.88,3888 B. 78,3888 C.100,3888 D. 98,3888 Câu 25:Tích phân có giá trị bằng . A. B. C. D. Câu 26: Tích phân có giá trị bằng A. B. C. D. Câu 27 : Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y = ex , y = e–x và x = 1. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành. A. B. C. D. Câu 28 :Diện tích hình phẳng giới bởi đồ thị (C) hàm số và hai trục toạ độ , A. ln2-1 B. ln2 C. ln2+1 D. 2ln2-1 Câu 29: Số phức z thỏa mãn có phần thực bằng A. B. C. D. Câu 30:Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng A.5 B.10 C.20 D.40 Giải : phương trình có hai nghiệm Câu 31: Cho hai số phức . Giá trị của biểu thức là: A. . B. . C. . D. . Câu 32:Cho số phức thỏa . Chọn phát biểu đúng: A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường thẳng. B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường Parabol. C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường tròn có bán kính bằng . D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường tròn có bán kính bằng . Câu 33: Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của biểu thức A. . B. . C. . D. . . Câu 34:Miêu tả tập số phức z trên hệ tọa độ phức mà thỏa mãn A. Đường thẳng B. Đường thẳng C. Đường tròn D. Đường tròn Câu 35: Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hai mặt bên và cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết A. B. C. D. B. Câu 36: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC = 2a , , biết và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45o . Tính thể tích khối chóp SABC A. B. C. D. Câu 37: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc . Tính thể tích khối lăng trụ này A. B. C. D. CÂU 38: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông. Biết , . M là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C là: A. B. C. D. Câu 39:Bên trong một lon sữa hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và bằng 1dm. Thể tích thực của lon sữa đó bằng : Câu 40: Một nhà sản xuất bột trẻ em cần thiết kế bao bì mới cho sản phẩm của nhà máy, thể tích 1dm3 theo dạng hình hộp. Vậy nhà thiết kế cần xác định bán kính đáy r và chiều cao h của hình trụ sao cho ít tốn vật liệu nhất. A. B. C. D. Câu 41: Cho khối trụ có bán kính đáy , chiều cao , thể tích khối trụ bằng: A. B. C. D. Giải: Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có SA= SB = SC= 2a . đường cao SH = a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng : Câu 43: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): , véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là: A. B. C. D. Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): , Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) A. B. C. D. Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): , khoảng cách d từ A(1;1;1) đến mặt phẳng (P) là: A. B. C. D. Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình: A. B. C. D. Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có phương trình: và mặt phẳng (P): . Tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng A. B. C. D. Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng: và mặt phẳng (P): Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng tới mặt phẳng (P) là A. B. C. D. Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 điểm , và đường thẳng . Viết phương trình mặt cầu đi qua A, B và có tâm I thuộc . Câu 50: Cho đường thẳng và mặt phẳng (P): . Khoảng cách giữa d và (P). TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN ĐỀ MINH HỌA 04 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Cho hàm số và các khoảng: (I) (II) (III) Hàm số đồng biến trên khoảng nào ? A. I và II B. II và III C. III và I D. chỉ I Câu 2: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ là: A. B. C. D. Câu 3: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Đồ thị hàm số đã cho không có điểm cực trị B. Hàm số đồng biến trên các khoảng và C. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng là đường thẳng và tiệm cận ngang là đường thằng D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm , cắt trục hoành tại điểm Câu 4: Tìm giá trị của m để hàm số đạt cực trị tại A. B. C. D. Không tồn tại m Câu 5: Cho Khi đó phát biểu đúng nhất là. A. a,b là các số thực cùng lớn hơn 1. B. a,b là các số thực cùng nhỏ hơn 1. C. a,b là các số thực cùng lớn hơn 1 hoặc cùng thuộc khoảng (0;1) D. a là số thực lớn hơn 1 và b là số thực thuộc khoảng (0;1) Câu 6: Giao điểm có hoành độ là số nguyên của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số là: A. B. C. D. Câu 7: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. Ta có kết quả: A. B. C. D. Câu 8: Tìm số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 9: Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 10: Tính tổng biết A. 4 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 11: Khi sản xuất hộp mì tôm, các nhà sản xuất luôn để một khoảng trống ở dưới đáy hộp để nước chảy xuống dưới và ngấm vào vắt mì, giúp mì chín. Hình vẽ dưới minh họa cấu trúc của một hộp mình tôm. Vắt mì tôm có hình một khối trụ, hộp mì tôm có dạng hình nón cụt được cắt ra bởi hình nón có chiều cao 9cm và bán kính đáy 6cm. Nhà sản xuất phải tìm cách để vắt mì tôm có thể tích lớn nhất trong hộp với mục địch thu hút khách hàng. Thể tích lớn nhất đó là: A. B. C. D. Câu 12. Kết quả thống kê cho biết ở thời điểm 2013 dân số Việt Nam là 90 triệu người, tốc độ tăng dân số là 1,1%/năm. Nếu mức tăng dân số ổn định ở mức như vậy thì dân số Việt Nam sẽ gấp đôi (đạt ngưỡng 180 triệu) vào năm nào: A. Năm 2050 B. Năm 2077 C. Năm 2093 D. Năm 2070 Câu 13: Cho hàm số với . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng bằng bao nhiêu? A. B. C. D. 15 Câu 14: Tìm số khẳng định sai: với có 301 chữ số trong hệ thập phân. A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ mặt cầu (S) có phương trình . Khi đó (S) có A. Tâm ;bán kính B. Tâm bán kính C. Tâm bán kính D. Tâm bán kính Câu 16: Biểu thức =? A. B. C. D. 2 Câu 17. Nếu thì: A. B. C. D. Câu 18: Phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 19: Đạo hàm bậc hai của hàm số là: A. B. C. D. Câu 20: Một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi khóc của tấm bìa một hình vuông có cạnh bằng rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không nắp. Nếu dung tích của hộp bằng thì cạnh của tấm bìa có độ dài là : A. B. C. D. Câu 21: Số tiền 58 000 000đ gửi tiết kiệm trong 9 tháng thì lãnh về được 61758000đ. Hỏi lãi suất ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu ? A. 0,8% B. 0,7% C. 0,5% D. 0,6% Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số đạt cực đại tại x = 1. Ta có kết quả: A. m = 0 hoặc m = 2 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 0 Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là: A. B. C. D. Câu 24: Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng , biết rằng thiết diện của vật thể với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là một tam giác đều có cạnh là A. B. C. D. Câu 25: Giá trị của để hàm số đồng biến trên là A. B. C. D. Không có giá thị nào thỏa mãn. Câu 26: Cho hàm số . Tọa độ điểm thuộc để tổng khoảng cách từ đến 2 trục tọa độ đạt giá trị nhỏ nhất là: A. B. C. D. Câu 27: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành là: A. B. C. D. Câu 28: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phẩn ảo của số phức z. A. Phần thực là và phần ảo là 3. B. Phần thực là 3 và phần ảo là C. Phần thực là 3 và phần ảo là D. Phần thực là và phần ảo là Câu 29: Cho tứ diện ABCD có ABC và ABD là các tam giác đều cạnh a và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD theo a là : A. B. C. D. Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh , tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC A. B. C. D. Câu 31: Giá trị của thỏa mãn phương trình là A. 729 B. 243 C. 81 D. 27 Câu 32: Phần thực của số phức là: A. -7 B. C. D. 3 Câu 33: Cho số phức thỏa mãn . Tính A. B. C. D. Câu 34: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình ? A. 20 B. 10 C. Vô số D. 18 Câu 35: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là Câu 36 : Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc tạo bởi và bằng 60. Khoảng cách từ đến tính theo là A. B. C. D. Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a. Mặt bên tạo với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích V của hình chóp S.ABC. A. B. C. D. Câu 38: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh . Biết AC’ tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 600 và . Tính thể tích V của khối đa diện ABCB’C’. A. B. C. D. Câu 39: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lượt thuộc các cạnh bên AA’, CC’ sao cho và . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Trong bốn khối tứ diện GA’B’C’, BB’MN, ABB’C’ và A’BCN, khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất? A. Khối A’BCN B. Khối GA’B’C’ C. Khối ABB’C’ D. Khối BB’MN Câu 40: Một khối lập phương có cạnh 1m. Người ta sơn đỏ tất cả các cạnh của khối lập phương rồi cắt khối lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của khối lập phương để được 1000 khối lập phương nhỏ hơn cạnh 10cm. Hỏi các khối lập phương thu được sau khi cắt có bao nhiêu khối lập phương có đúng hai mặt được sơn đỏ? A. 100 B. 64 C. 81 D. 96 Câu 41: Rút gọn biểu thức ta được A. B. C. D. Câu 42: Một hình nón có bán kính đáy bằng R, đường cao . Góc ở đỉnh của hình nón là . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. B. C. D. Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB. A. B. C. D. Câu 44: Biết thỏa mãn . Tìm m. A. B. C. D. Câu 45: Một chất điểm chuyển động theo phương trình trong đó t tính bằng (s) và S tính bằng (m). Thời gian vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là: A. B. C. D. Câu 46: Cho hình chóp sao cho ,và chúng đôi một vuông góc với nhau. Khoảng cách từ đến mp là A. B. C. D. Câu 47: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng và . Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d) và (d’) là: A. Chéo nhau B. Song song với nhau C. Cắt nhau D. Trùng nhau Câu 48: Trên đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cách đều hai đường tiệm cận của nó A. 0 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 49: Cho hàm số có đồ thị . Tìm tất cả các giá trị của m để (C) không có tiệm cận đứng. A. B. C. hoặc D. Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm và với và . Biết rằng khi m, n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) và đi qua D. Tính bán kính R của mặt cầu đó ? A. B. C. D. .......................... HẾT .......................... TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN ĐỀ MINH HỌA 09 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Hàm số nhận: A. x = làm điểm cực tiểu. B.x = làm điểm cực đại. C. x = làm điểm cực đại. D.x = làm điểm cực tiểu. Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số là: A. 1 B. -1 C. 0 D. – 3 Câu 3: Các giá trị của m để phương trình x3 + 3x2 = m có hai nghiệm là: A. m = - 9 B. m = 3 C. m = -3 D. m = 0 và m = 4. Câu 4: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Cho hàm số . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. B. C. TCĐ : x = 2 D. TCN : y= - 2 Câu 6: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số có hệ số góc k = 3 là: A. B. C. D. Khác Câu 7: Đồ thị hàm số cắt đường thẳng (d) y = 3 – x tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt bằng: A. 1 và -1 B. 2 và 1 C. và -1 D. 2 và Câu 8: Trong các đồ thị sau, đồ thị nào là đồ thị hàm số ? A. B. C. D. Câu 9: Cho hàm số y = x3 - 3mx2 + 2m(m-4)x + 9m2 - m. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số cắt trục hòanh tại ba điểm phân biệt nhau? A. m = 0 B. m = 1 C. m = 0, m = 2 D. m = -2 Câu 10: Cho (Cm): y = (x-1)(x2+2mx-5m+6). Với giá trị nào của m thì (Cm) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt ? A .- 6 1 và m ≠ C. m > 0 D. m 2 Câu 11: Xét đồ thị hàm số sau đây: (C1): y = f(x) = (C2): y = g(x) = (C3): y = h(x)= Đồ thị nào nhận đường thẳng x = 2 làm tiệm cận? A. chỉ có (C1) B. chỉ có (C2) C. chỉ có (C1) và (C2) D. chỉ có (C1) và (C3) Câu 12: Cho hàm số y = f(x) = ln(1+x) - ln(1+x2) - . Giá trị đúng của f’ (1) bằng : A. B. - C. D. Câu 13: Hàm số y = f(x) = - . Giá trị đúng của f’ : A. 1 B. C. D. Câu 14: Hàm số y = ln - ln có đạo hàm y’ bằng : A. B. C. D. Câu 15: Cho hàm số y = e-x.sinx. Tìm hệ thức đúng : A. y’ + 2y’’ - 2y = 0 B. y’’ + 2y’ + 2y = 0 C. y’’- 2y’ - 2y = 0 D. y’ - 2y’’ + 2y = 0 Câu 16: Cho hàm số y = ecosx. Hãy chọn hệ thức đúng : A. y’.cosx+ysinx+y’’= 0 B. y’.sinx+ycosx+y’’= 0 C. y’.sinx+y’’cosx+y’= 0 D. y’.cosx-ysinx+y’’= 0 Câu 17: Cho A = ( > 0) . Khi đó kết quả của A là: A. B. C. D. Câu 18: Hàm số có tập xác định là: A. B. C. ( - 1 ; 3) D. (1; +∞) Câu 19: Hàm số y = có tập xác định là: A. B. C. (0; e) D. (e; +∞) Câu 20: Cho A = . Giá trị của A là: A. 12 B. 9 C. 7 D. 8 Câu 21: Phương trình có nghiệm là: A. B. 27 C. 1 D. –3 Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. (– 2 ; – 1 ) D. Câu 23: Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC vuông tại B . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là: A. B. C. D. Câu 24: Cho tứ diện ABCD có AB (BCD) . Tam giác BCD vuông cân tại B, CD = a, AB = 2a . Thể tích khối tứ diện ABCD là: A. B. C. D. Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, BC = 2a, SA = a và SA vuông góc với đáy ABCD . Khoảng cách từ B đến (SCD) là: A. B. C. D. Câu 26: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ . Tỉ số thể tích của khối chóp A’ABCD và khối hộp ABCD.A’B’C’D’ là: A. B. C. D. Câu 27: Cho hình nón có đường cao h = 4cm, bán kính đáy r = 5cm. Vậy diện tích xung quanh của khối nón là: A. 5π B. 4π C. 20π D. 3π Câu 28: Cho tam giác vuông ABC có AB = a, A = 300. Quay tam giác ABC quanh AB ta thu được một hình nón. Thể tích khối nón tương ứng là: A. B. C. D. Câu 29: Cắt một khối trụ bằng một mặt phẳng đi qua trục, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần của khối trụ đó là: A. B. C. D. Câu 30: Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng . A. . B. . C. . D. . Câu 31. Cho số phức thỏa mãn .Môđun của số phức là: A. . B. . C. . D. . Câu 32. Môđun của số phức thỏa mãn phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 33. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Khi đó bằng: A. . B.7. C. . D. . Câu 34. Cho số phức thỏa . Chọn phát biểu đúng: A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường thẳng. B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường Parabol. C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường tròn có bán kính bằng . D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là một đường tròn có bán kính bằng . Câu 35. Cho số phức thỏa mãn . Môđun của số phức là: A. . B. . C. . D. . Câu 36. Phần ảo của số phức thỏa phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 37: Tích phân I = có giá trị bằng: A. B. C. D. Câu 38: Tìm họ nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 39: Hàm số f(x) = x(1 – x)10 có nguyên hàm là: A. B. C. F(x) = D. Câu 40: Cho A = . Khi đó, biểu thức của A là: A. B. C. D. Câu 41: Nguyên hàm của hàm số f(x) = là: A. B. C. D. Câu 42: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 – x2 và y = x. A. 5 B. 7 C. D. Câu 43: Thể tích của mặt tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi y = x2; trục Ox, đường thẳng x = 1, x = 2 quay quanh trục Ox là: A. B. C. D. Câu 44: Phương trình mặt phẳng chứa trục Oy và điểm Q(1; 4; -3) là: A. 3x + z = 0 B. 3x + y = 0 C. x + 3z = 0 D. 3x – z = 0 Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + z = 0. Khi đó: A. (P) // Ox B. (P) // (Oyz) C. (P) // Oy D. (P) chứa Oy. Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho A(2; 1; -1 ), B(-1; 0; 4), C(0; -2; -1). Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC? A. x – 2y – 5z + 5 = 0 B. x – 2y – 5z = 0 C. x – 2y – 5z - 5 = 0 D. x – 2y + 5z - 5 = 0 Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng: . Mặt phẳng chứa hai đường thẳng d1 và d2 có phương trình là: A. 3x – 5y + z – 25 = 0 B. 3x + 5y + z – 25 = 0 B. 3x – 5y - z – 25 = 0 D. 3x + y + z – 25 = 0 Câu 48: Hai đường thẳng là hai đường thẳng: A. Cắt nhau B. song song C. Chéo nhau
File đính kèm:
- bo_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_2017_truong_thpt_bu.docx