Các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số

Bài 7 : Cho hàm số y=3(x+1)/x-2

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ?C? của hàm số.

b) Tìm tất cả các điểm trên ?C?có toạ độ là các số nguyên.

c) Viết phương trình tiếp tuyến của ?C? kẽ từ gốc toạ độ.

 

pdf5 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 908 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
GIẢI TÍCH 12 Trang1 Gv : Trịnh Công Sự 
CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ 
I. HÀM BẬC BA. 
Bài 1: Cho hàm số   3 23 2y x x . 
a) Khảo sát và vẽ đồ thị  C của hàm số . 
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình :    3 23 2 0x x m . 
c) Chứng minh đồ thị  C có một tâm đối xứng 
Bài 2: Cho hàm số   3 22 3 5y x x . 
a) Khảo sát và vẽ đồ thị  C của hàm số . 
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình :    3 22 3 4 0x x m . 
c) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị  C biết tiếp tuyến đó song song với 
   : 12 2006d y x . 
Bài 3: Cho hàm số   3 21 2 3
3
y x x x . 
a) Khảo sát và vẽ đồ thị  C của hàm số. 
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình :     3 21 3 3 1 0
3
x x x m . 
c) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị  C biết tiếp tuyến đó vuông góc với 
    : 3 2 0d x y . 
Bài 4: Cho hàm số         3 22 3 6 1 2 1y x x m x m . 
a) Định m để hàm số có cực đại và cực tiểu . 
b) Khảo sát và vẽ đồ thị  C của hàm số khi m = 1 . 
c) Dùng đồ thị  C biện luận theo k số nghiệm của phương trình :    3 22 3 2 0x x k . 
 Bài 5 : Cho hàm số y = x3 + 3x2 + 1 . 
a) Khảo sát và vẽ đồ thị  C của hàm số . 
b) Dựa vào đồ thị  C biện luận theo m số nghiệm của phương trình x3 + 3x2 + m = 0 
c) Từ gốc tọa độ có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị  C . Viết phương trình các 
tiếp tuyến đó . 
Bài 6 : Cho hàm số    3 3 2y x x . 
a) Khảo sát và vẽ đồ thị  C của hàm số . 
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình :    3 3 1 0x x m 
c) Cho  d là đường thẳng đi qua điểm uốn của  C có hệ số góc k . Biện luận theo k vị trí 
tương đối của  d và  C . 
Bài 7 : Cho hàm số y = x3 – 3x2 – 1 . 
a) Khảo sát và vẽ đồ thị  C của hàm số . 
b) Dựa vào đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình x3 – 3x2 + 5 – 2m = 0 . 
c) Viết phương trình tiếp tuyến của  C , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 
  : 4 1y x 
GIẢI TÍCH 12 Trang2 Gv : Trịnh Công Sự 
Bài 8 : Cho hàm số   3 24 4y x x x . 
a) Khảo sát và vẽ đồ thị  C của hàm số . 
b) Lập phương trình tiếp tuyến với  C đi qua điểm A  0;6 . 
c) Gọi  kd là đường thẳng qua gốc tọa độ O có hệ số góc k . Định k để đường thẳng  kd 
cắt  C tại 3 điểm phân biệt . 
Bài 9 : Cho hàm số :     3 23 4y x m x mx có đồ thị là  mC . 
a) Định m để  mC có cực trị . 
b) Khảo sát và vẽ đồ thị  0C của hàm số khi m = 0 . 
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  0C đi qua A
 
 
 
1;0
3
. 
Bài 10 : Cho hàm số :     3 23 3 3 4y x x mx m có đồ thị  mC . 
a) Định m để  mC có cực trị . 
b) Định m để  mC cắt Ox tại 3 điểm phân biệt . 
c) Khảo sát và vẽ đồ thị  1C của hàm số khi m = 1 . 
d) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  1C đi qua A  0;7 . 
II. HÀM TRÙNG PHƯƠNG 
Bài 1 : Cho hàm số 4 2y x 2x 3    có đồ thị  C . 
a) Khảo sát hàm số. 
b) Dựa vào đồ thị  C , hãy xác định m để phương trình 4 2x 2x m 0   có bốn nghiệm 
phân biệt. 
Bài 2 : Cho hàm số 4 21 9y x 2x
4 4
    
a) Khảo sát và vẽ đồ thị  C của hàm số . 
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C vẽ từ 9A 0;
4
 
 
 
. 
Bài 3 : Cho hàm số   4 21 33
2 2
y x x . 
a) Khảo sát và vẽ đồ thị  C của hàm số . 
b) Viết phương trình tiếp tuyến của  C tại điểm uốn . 
c) Tìm tiếp tuyến của  C đi qua điểm   
 
30;
2
A . 
Bài 4 : Cho hàm số :       4 2 29 10 1y mx m x ( m là tham số ) 
a) Khảo sát và vẽ đồ thị  1 của hàm số khi m = 1. 
b) Tìm m để hàm số  1 có ba cực trị . 
GIẢI TÍCH 12 Trang3 Gv : Trịnh Công Sự 
Bài 5 : Cho hàm số   
4
2 92
4 4
xy x . 
a) Khảo sát và vẽ đồ thị  C của hàm số . 
b) Viết phương trình tiếp tuyến của  C tại các giao điểm của nó với trục Ox. 
c) Biện luận theo k số giao điểm của  C với đồ thị của hàm số 2y k 2x  . 
Bài 6 : Cho hàm số :      4 2 5y f x x mx m có đồ thị là  mC 
a) Xác định m để  mC có ba điểm cực trị. 
b) Khảo sát và vẽ đồ thị  C của hàm số với m 2  . 
c) Viết phương trình tiếp tuyến của  C song song với đường thẳng  d : y 24x 1  . 
III. HÀM nhất biến 
Bài 1 : Cho hàm số 

3 2
2
xy
x
 có đồ thị là  C . 
a) Khảo sát và vẽ đồ thị  C của hàm số . 
b) Tìm các điểm trên  C có tọa độ là những số nguyên . 
c) Chứng minh rằng không có tiếp tuyến nào của  C đi qua giao điểm hai đường tiệm cận 
của  C . 
Bài 2 : Cho hàm số 

3
1
xy
x
 có đồ thị là  C . 
a) Khảo sát và vẽ đồ thị  C của hàm số . 
b) Chứng minh rằng đường thẳng  2y x m luôn cắt  C tại 2 điểm phân biệt M và N. 
c) Xác định m sao cho độ dài đọan MN là nhỏ nhất. 
Bài 3: Cho hàm số 

1
1
xy
x
 có đồ thị là  C . 
a) Khảo sát và vẽ đồ thị  C của hàm số . 
b) Chứng minh đồ thị nhận giao điểm của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng . 
c) Viết phương tiếp tuyến của  C tại  M 0; 1 . 
Bài 4 : Cho hàm số 

2 1
1
xy
x
 có đồ thị là  C . 
a) Khảo sát và vẽ đồ thị  C của hàm số . Tìm các điểm trên  C có tọa độ là những số 
nguyên . 
b) Tìm trên  C những điểm có tổng khoảng cách từ đó đến hai tiệm cận của  C là nhỏ 
nhất . 
c) Đường thẳng  d đi qua A  1;1 có hệ số góc k . Định k để  d cắt  C tại hai điểm thuộc 
hai nhánh của  C . 
d) Lập phương trình tiếp tuyến với  C , biết tiếp tuyến đó song song với đường phân giác 
của góc phần tư thứ nhất . 
Bài 5 : Cho hàm số 

2
3
xy
x
 có đồ thị là  C . 
GIẢI TÍCH 12 Trang4 Gv : Trịnh Công Sự 
a) Khảo sát và vẽ đồ thị  C của hàm số . 
b) Chứng minh giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị làm tâm đối xứng của  C . 
c) Tìm điểm M trên đồ thị  C sao cho khoảng cách từ M đến đường tiệm cận đứng bằng 
khoảng cách từ M đến đường tiệm cận ngang. 
Bài 6 : Cho hàm số 2x 1y
x 1



. 
a) Khảo sát và vẽ đồ thị  C của hàm số. 
b) Chứng minh đồ thị  C có tâm đối xứng. 
c) Gọi I là tâm đối xứng của  C . Tìm M thuộc  C sao cho IM nhỏ nhất. 
Bài 7 : Cho hàm số  3 x 1y
x 2



. 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C của hàm số. 
b) Tìm tất cả các điểm trên  C có toạ độ là các số nguyên. 
c) Viết phương trình tiếp tuyến của  C kẽ từ gốc toạ độ. 
IV. HÀM hữu tỉ 
Bài 1 : Cho hàm số  

2x x 1y
x 1
a) Khảo sát và vẽ đồ thị  C của hàm số. 
b) Dựa vào đồ thị,hãy biện luận theo m số nghiệm của phươngtrình      2x 1 m x 1 m 0 
c) Chứng minh  C không có tiếp tuyến nào song song với đường thẳng  y 2x 1 . 
Bài 2 : Cho hàm số    

2 3
1
x m x m
y
x
 , m là tham số, đồ thị là  mC . 
a) Khảo sát và vẽ đồ thị  C của hàm số khi m = 2 . 
b) Chứng minh rằng  mC nhận giao điểm các đường tiệm cận làm tâm đối xứng. 
c) Đường thẳng  d đi qua gốc tọa độ có hệ số góc làk . 
 Biện luận theo k số giao điểm của đường thẳng  d và đồ thị  C . 
 Suy ra phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C vẽ từ góc tọa độ .Vẽ tiếp tuyến đó. 
Bài 3 : Cho hàm số   

2 22 1x mx my
x m
 với m là tham số . 
a) Khảo sát và vẽ đồ thị  C của hàm số với m = 1 . 
b) Viết phương trình đường thẳng  d đi qua điểm  3;0A có hệ số góc k .Biện luận theo k 
số giao điểm của đồ thị  C và đường thẳng  d . Viết phương trình tiếp tuyến của  C đi 
qua điểm A . 
c) Chứng minh với m bất kì đồ thị hàm số luôn có điểm cực đại, điểm cực tiểu và tổng các 
tung độ của chúng bằng 0. 
GIẢI TÍCH 12 Trang5 Gv : Trịnh Công Sự 
Bài 4 : Cho hàm số   

12 1
1
y x
x
a) Khảo sát và vẽ đồ thị  C của hàm số . 
b) Viết phương trình tiếp tuyến với  C kẻ từ điểm A  1;3 . 
c) Định m để đường thẳng    :d y x m cắt  C tại hai điểm I , J sao cho độ dài IJ bằng 4. 
Bài 5 : Cho hàm số 

2 2
1
xy
x
 có đồ thị là  C . 
a) Khảo sát và vẽ đồ thị  C của hàm số . 
b) Tìm các điểm trên  C có tọa độ là những số nguyên . 
c) Tìm các điểm trên  C cách đều hai trục tọa độ. 
Bài 6 : Cho hàm số 

2 3
1
xy
x
 có đồ thị là  C . 
a) Khảo sát và vẽ đồ thị  C của hàm số . 
b) Dùng độ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình :    2 3 0x mx m . 
c) Một điểm  0 0;M x y bất kì thuộc  C . Chứng minh rằng tích khoảng cách từ M đến hai 
tiệm cận không đổi . 
d) Tìm điểm M trên  C sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là nhỏ nhất. 
Bài 7 : Cho hàm số 

2 5
1
xy
x
 có đồ thị là  C . 
a) Khảo sát và vẽ đồ thị  C của hàm số . 
b) Dùng đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình :    2 5 0x mx m . 
c) Viết phương trình tiếp tuyến   đi qua  3;0M đến  C . 
d) Một điểm  0 0;M x y bất kì thuộc  C . Chứng minh rằng tích khoảng cách từ M đến hai 
tiệm cận không đổi . 
Bài 8 : TNTHPT 2007 
Cho hàm số 2y x 1
2x 1
  

, gọi đồ thị của hàm số là  H . 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị  H tại điểm  A 0; 3 . 
Bài 9 : ĐH khối D 2003 
Cho hàm số   

2 2 4 1
2
x xy
x
 ( với m là tham số ) . 
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số  1 . 
b) Tìm m để đường thẳng     : 2 2md y mx m cắt đồ thị của hàm số  1 tại hai điểm phân 
biệt 

File đính kèm:

  • pdfCac_bai_toan_khao_sat_(New)_2383_54477073.pdf