Các bước xây dựng bộ công cụ theo dõi sự phát triển của trẻ
- Trình bày ý kiến của mình với bạn
- Trao đổi để thỏa thuận với các bạn và chấp nhận thực hiện theo ý kiến chung
- Khi trao đổi, thái độ bình tĩnh tôn trộng lẫn nhau, không cắt ngang khi người khác đang trình bày.
CÁC BƯỚC XÂY DỰNG BỘ CÔNG CỤ THEO DÕI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON TT Chỉ số lựa chọn Minh chứng Phương pháp theo dõi Phương tiện thực hiện Cách thực hiện 1 CS 1: Bật liên tục về phía trước - 2 Tay chống hông, bật liên tục về phái trước. - Quan sát - Áo quần của trẻ. - Mọi lúc mọi nơi 2 CS 6: Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ - Cầm bút đúng, bằng ngón trỏ và ngón cái, đỡ bằng ngón giữa. - Tô màu đều, không chờm ra ngoài nét vẽ. - Quan sát - Bài tập Giấy vẽ, bút màu - Trên tiết học - Mọi lúc mọi nơi 3 CS 3: Ném xa bằng 1 tay - Tay phải cầm túi cát, đứng chân trước, chân sau, vòng tay từ trên xuống dưới, từ trước ra sau, dùng sức ném thật xa túi cát . - Thực hiện khi có yêu cầu. - Chân Không chạm vạch, mắt nhìn thẳng. - Quan sát. - Bài tập - Sân trường hoặc nền nhà bằng phẳng đảm bảo an toàn - Tổ chức cho trẻ chơi theo nhóm. 4 CS 10: Đập bóng xuống sàn và bắt bóng - Bắt bóng bằng hai tay. - Không ôm bóng vào người. - Quan sát - Bài tập - Bóng, vạch chuẩn - Trên tiết học 5 CS 14: Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30phút. - Tập trung chú ý - Tham gia hoạt động tích cực - Không có biểu hiện mệt mỏi như ngáp, ngủ gật... - Trò chuyện - Trò chơi - Quan sát Quan sát và theo dõi. - Trên tiết học và mọi lúc mọi nơi. 6 Cs15: Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. -Tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. -Khi rửa không vẫy nước ra ngoài, không làm ướt quần áo. -Rửa sạch tay không còn mùi xà phòng. - Trò chuyện - Quan sát - Bài tập Xà phòng, nước sinh hoạt - Mọi lúc mọi nơi 7 Cs 16: Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày -Tự chải răng, rửa mặt. -Không vẩy nước ra ngoài, không làm ướt quần áo. -Rửa mặt, chải răng bằng nước sạch. - Trò chuyện - Quan sát - Bài tập Đồ dùng cá nhân trẻ - Vệ sinh 8 Chỉ số 20: Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe. - Kể được một số đồ ăn, đồ uống không tốt cho sức khỏe. Ví dụ: các đồ ăn ôi thiu, rau quả khi chưa rửa sạch, nước lã, rượu-bia... - Nhận ra được dấu hiệu của một số đồ ăn bị nhiểm bẩn, ôi thiu - Không ăn uống những thức ăn đó - Quan sát - Trò chuyện - Trò chuyện - Theo dõi - Mọi lúc mọi nơi 9 C 25: Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm; - Kêu cứu/ Gọi người xung quanh giúp đỡ khi mình hoặc người khác bị đánh, bị ngã, chảy máu hoặc chạy khỏi nơi nguy hiểm khi cháy, nổ... - Quan sát - Trò chuyện Quan sát và theo dõi. - Trong giờ học và mọi lúc mọi nơi 10 Chỉ số 34: Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân - Mạnh dạn xin phát biểu ý kiến - Nói hỏi, hoặc trả lời các câu hỏi một cách lưu loát rõ ràng không sợ sệt rụt rè e ngại. - Trò chuyện - Câu hỏi đàm thoại - Hệ thống câu hỏi - Trong giờ học và mọi lúc mọi nơi 11 Chỉ số 40: Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh; - Tự điều chỉnh hành vi, thái độ cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh, ví dụ như: trẻ đang nô đùa vui vẻ nhưng khi thấy bạn bị ngã đau trẻ sẻ dừng chơi, chạy lại hỏi han, đỡ bạn vào lớp, hoặc trẻ đang thích thú chơi một đồ chơi mới ở ngoài sân nhưng khi vào nhà trẻ sẽ đi lại nhẹ nhàng, không nói to vì mẹ bị ốm... - Quan sát - Trò chuyện - Theo dõi - Mọi lúc mọi nơi - Quan sát từng trẻ 12 Chỉ số 49: Trao đổi ý kiến của mình với các bạn; - Trình bày ý kiến của mình với bạn - Trao đổi để thỏa thuận với các bạn và chấp nhận thực hiện theo ý kiến chung - Khi trao đổi, thái độ bình tĩnh tôn trộng lẫn nhau, không cắt ngang khi người khác đang trình bày. - Trò chuyện - Quan sát - Theo dõi - Mọi lúc mọi nơi - Hoạt động góc. 13 Cs 58: Nói được khả năng và sở thích của bạn bè và người thân. -Nhận biết được một số khả năng của bạn bè, người gần gũi, VD: bạn Thanh vẽ rất đẹp; bạn Nam chạy rất nhanh; chú Hùng rất khỏe; mẹ nấu ăn rất ngon. -Nói được một số sở thích của bạn bè và người thân, VD: bạn Cường rất thích ăn cá, bạn Lan rất thích chơi búp bê, bố rất thích đọc sách… - Trò chuyện - Quan sát - Trò chuyện - Mọi lúc mọi nơi 14 Chỉ số 59: Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình; - Nhận ra và chấp nhận sự khác biệt giữa người khác và mình cả bề ngoại hình, cơ thể, khả năng, sở thích, ngôn ngữ... - Tôn trọng mọi người, không giễu cợt người khác hoặc xa lánh những người bị khuyết tật, - Hòa đồng với bạn bè ở các môi trường khác nhau. - Trò chuyện - Quan sát. - Tổ chức hoạt động cho trẻ. - Mọi lúc mọi nơi 15 Chỉ số 64. Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ. - Nghe và đọc diễn cảm bài thơ “ Bàn tay cô giáo” - Nói được nội dung bài thơ. - Quan sát - Trò chuyện - Trò chơi - Tranh nội dung bài thơ - Trên tiết học - Hoạt động góc và mọi lúc mọi nơi. 16 CS 72: Biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện. - Bắt chuyện với bạn bè hoặc với người lớn bằng nhiều cách khác nhau( ví dụ: sử dụng thông tin của một câu chuyện, sự kiện hay câu hỏi) - Cuộc trò chuyện được duy trì và phát triển - Quan sát - Trò chuyện - Trò chơi - Quan sát và theo dõi. - Hoạt động góc và mọi lúc mọi nơi 17 CS 80: Thể hiện sự thích thú với sách; - Thích chơi ở góc sách - Tìm sách truyện để xem ở mọi lúc, mọi nơi - Nhờ người lớn đọc những câu chuyện trong sách cho nghe hoặc nhờ người lớn giải thích những tranh, những chữ chưa biết - Thích mẹ co đến cửa hàng bán sách để xem và mua, ôm ấp hoặc nâng niu những quyễn sách truyện - Nhận ra tên những cuốn sách truyện đã xem - Quan sát - Trò chuyện - Trò chơi - Quan sát và theo dõi - Hoạt động góc và mọi lúc mọi nơi. 18 CS 89: Biết “viết” tên của bản thân theo cách của mình; - “Sao chép” lại tên của bản thân, bạn theo cách riêng của bản thân - Nhận ra tên của mình trên các bảng kí hiệu đồ dùng cá nhân và tranh vẽ - Sân khi vẽ tranh, viết tên của mình phía dưới theo cách mà mình thích - Trò chuyện - Bài tập - Quan sát. Tranh về các nhóm đồ dùng - Mọi lúc mọi nơi 19 CS 91: Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt. - Nhận dạng các chữ cái viết thường hoặc viết hoa và phát âm đúng các âm của các chữ cái đã được học - Phân biệt đâu là chữ cái, đâu là chữ số. - Trò chơi - Quan sát. Bảng chữ cái - Trên tiết học - Mọi lúc mọi nơi 20 Chỉ số 96. Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng; - Nói được công dụng và chất liệu của các đồ dùng đồ chơi của trường, lớp. - Nhận ra đặc điểm chung về công dụng/ chất liệu của 3 hoặc 4 đồ dùng. - Sắp xếp những đồ dùng theo nhóm và sử dụng các từ khái quát để gọi tên nhóm theo công dụng hoặc chất liệu. - Quan sát - Trò chuyện - Trò chơi - Quan sát và theo dõi - Trên tiết học - Hoạt động góc và mọi lúc mọi nơi. 21 Biết cùng trò chuyện về trường, lớp mầm non và một số đồ dùng đồ chơi của trường, lớp. - Nói được tên trường, tên lớp, vị trí của trường, lớp. - Tên của các giáo viên trong trường. - Đồ dùng đồ chơi của trường, lớp - Tên của các bạn cùng lớp - Trò chuyện - Bài tập - Quan sát. Cho trẻ quan sát trường, lớp, cac khu vực của trường, lớp - Trên tiết học - Mọi lúc mọi nơi 22 Chỉ số 100: Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em; Trẻ hát đúng lời, giai điệu của bài hát Ngày vui của bé, Chào năm học mơi, Trường chúng cháu là trường mầm non - Quan sát - Xắc xô - Băng nhạc đệm các bài hát - Trên tiết học và mọi lúc mọi nơi 23 CS 103. Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm tạo hình của mình. - Bày tỏ ý tưởng của mình khi làm sản phẩm, cách làm sản phẩm dựa trên ý tưởng của bản thân. - Đặt tên cho sản phẩm đã hoàn thành. - Bài tập - Quan sát. - Giấy vẽ - Trên tiết học - Mọi lúc mọi nơi 24 Chỉ số 104: Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 1 - Đếm và nói đúng số lượng ít nhất đến 1 ( quả bóng, đàn, xắc xô...) - Đọc được các chữ số từ 1 - nhiều - Chọn thẻ chữ số tương ứng (hoặc viết) với số lượng đã đếm được - Bài tập - Trò chơi Xắc xô, bóng và các thẻ số từ 1, - Trên tiết học - Mọi lúc mọi nơi 25 Chỉ số 119: Thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác nhau; - Thường là người khởi xướng và đề nghị bạn tham gia vào trò chơi mới. - Xây dựng các "công trình" khác nhau từ những khối xây dựng - Tự vận động minh họa/ múa sáng tạo khác hợp lý nhưng khác với hướng dẫn của cô... - Quan sát. - Tình huống - Trò chơi - Theo dõi - Mọi lúc mọi nơi - Trên tiết học
File đính kèm:
- TRƯỜNG MẦM NON -0K.doc