Chương IV: Biến dị - Tiết 23: Đột biến gen

C4: Vì sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật?

 Đột biến gen thường có hại cho sinh vật vì chúng phá vỡ sự thống nhất hài hòa trong kiểu gen đã qua chọn lọc và duy trì lâu đời trong thiên nhiên.

 

ppt22 trang | Chia sẻ: minhminh | Lượt xem: 2406 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương IV: Biến dị - Tiết 23: Đột biến gen, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Các em xem một số hình ảnh về hiện tượng biến dị. Dưa sinh đôi Biến dị là gì ? Gà bốn chân Bàn tay sáu ngón Chuối 100 nải Sao biển tám chân Chương IV: Biến dị Biến dị di truyền Biến dị không di truyền Biến dị tổ hợp Biến dị đột biến Đột biến NST Đột biến gen §ét biÕn cÊu tróc NST §ét biÕn sè l­îng NST ThÓ dÞ béi ThÓ ®a béi BiÕn dÞ Thường biến I. Đột bieán gen laø gì? Chương IV BIẾN DỊ Tiết 23: ĐỘT BIẾN GEN Quan sát sơ đồ sau trả lời câu hỏi đột biến gen là gì ?: Gen b×nh th­êng Gen ®ét biÕn 1.Khái niệm Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen 2.Các dạng đột biến G X b a c d CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN G X b a c d Các dạng đột biến gen (Mất một cặp X- G) (Thêm một cặp T-A) (Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X) I.Đột biến gen là gì? 1.Khái niệm Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen 2.Các dạng đột biến Thêm cặp A-T Thay A-T bằng G-X Mất cặp A-T -Mất 1 hoặc 1 số cặp nuclêôtit -Thêm 1 hoặc 1 số cặp nuclêôtit -Thay 1 hoặc 1 số cặp nuclêôtit Một gen có A=500 nuclêôtit;G=700 nuclêôtit Đã xảy ra đột biến gì nếu khi đột biến,gen đột biến có: a.A=501 Nu;G=700 Nu b.A=499 Nu;G=701 Nu c.A=499 Nu;G=700 Nu Bài tập Chương IV BIẾN DỊ Tiết 23: ĐỘT BIẾN GEN I. Đột bieán gen laø gì? II. Nguyên nhân phát sinh đột biến gen: Các em quan sát một số hình ảnh . Mĩ thả chất độc Sự nhân đôi của ADN Nổ hạt nhân Tác động Chương IV BIẾN DỊ Tiết 23: ĐỘT BIẾN GEN I. Đột bieán gen laø gì? II. Nguyên nhân phát sinh đột biến gen: Nguyên nhân dẫn đến đột biến gen ?. Sự nhân đôi của ADN Tự nhiên : Các yếu tố bên trong và bên ngoài cơ thể tác động làm rối loạn quá trình tự sao chép của phân tử ADN gây ra đột biến gen. * Nhân tạo :Trong thực nghiệm con người dùng tác nhân vật lí , hoặc hoá học tác động Tác nhân Chương IV BIẾN DỊ Tiết 23: ĐỘT BIẾN GEN I. Đột bieán gen laø gì? II. Nguyên nhân phát sinh đột biến gen: III. Vai trò của đột biến gen: Đột biến gen có lợi hay có hại ? Chương IV BIẾN DỊ Tiết 23: ĐỘT BIẾN GEN I. Đột bieán gen laø gì? II. Nguyên nhân phát sinh đột biến gen: III. Vai trò của đột biến gen: ví dụ về đôt biến gen có lợi Chương IV BIẾN DỊ Tiết 23: ĐỘT BIẾN GEN I. Đột bieán gen laø gì? II. Nguyên nhân phát sinh đột biến gen: III. Vai trò của đột biến gen: Nhaéc laïi moái quan heä sau: Gen  mARN  prôtêin  tính trạng. C4: Vì sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật? Đột biến gen thường có hại cho sinh vật vì chúng phá vỡ sự thống nhất hài hòa trong kiểu gen đã qua chọn lọc và duy trì lâu đời trong thiên nhiên. -Đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật. Tuy nhiên, đột biến gen đôi khi có lợi cho con người trong thực tiễn sản xuất (trồng trọt, chăn nuôi,…) Đột biến gen có vai trò gì đối với sản xuất ? Em tóm tắt nội dung bài học theo sơ đồ ? Chương IV BIẾN DỊ Tiết 23: ĐỘT BIẾN GEN 1 2 3 5 CK TRÒ CHƠI Ô CHỮ Thể lệ trò chơi như sau : *Ô chữ gồm 5 hàng ngang, 1 từ khoá gồm 10 chữ cái. Lớp cử 4 đội chơi * Mỗi đội lần lượt lựa chọn các ô chữ hàng ngang và trả lời trong vòng 30 giây; trả lời đúng ghi 20 điểm, trả lời sai ô chữ đó dành cho đội khác. * Trả lời hết lựot 4 từ hàng ngang mới được trả lời từ khoá, trả lời đúng từ khoá ghi 40 điểm, trả lời sai đội đó mất 1 lượt tham gia lựa chọn. 4 1 5 4 3 CK 2 TRÒ CHƠI Ô CHỮ a b c d e Câu 1 ( 14 chữ cái ) : Đây là tên gọi của một cấu trúc gồm 2 Crômatit dính với nhau ở tâm động. Câu 2 ( 6 chữ cái ) :Hiện tượng con cái sinh ra khác bố mẹ và khác nhau nhiều chi tiết là hiện tượng gì ? Câu 3 ( 9 chữ cái ) :Nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở kì này? Câu 4 ( 6 chữ cái ): Đây là người đặt nền móng cho di truyền học Câu 5( 9 chữ cái ) : Đây là đơn phân của phân tử ADN - Hoïc baøi theo vôû ghi vaø theo sgk - Traû lôøi laïi caùc caâu hoûi vaø baøi taäp vaøo vôû baøi taäp - Xem tröôùc baøi 22: Ñoät bieán caáu truùc NST + Tìm hiểu các dạng đột biến nhiễm sắc thể + Nguyên nhân phát sinh + Tính chất (lợi ích, tác hại) Th©n mÕn chµo c¸c em 

File đính kèm:

  • pptsinh 9.ppt
Bài giảng liên quan