Chuyên đề Cực trị - Giá trị lớn nhất - Giá trị nhỏ nhất

Dang 5 :Phương pháp sử dụng đồ thị hàm số:

I. Phuơng pháp giải:

Phương pháp này thường dùng để tìm cực trị của các hàm số sau:

2. Các hàm số qui về tam thức bậc hai.

3. Các hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối.

4. Các bài toán chuyển được thành toán hình học bằng cách dùng công thức

độ dài đoạn thẳng:

pdf115 trang | Chia sẻ: tuanbinh | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Cực trị - Giá trị lớn nhất - Giá trị nhỏ nhất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
− + +
Ta chỉ xét những giá trị của 
5
4; .
4
n
 ∈ − −  
Ta được 
2
2
5 3
3 3
x x
y
x x
 + +
= 
− − −
Vẽ đồ thị 21 5 3y x x= + + 
 22 3 3y x x= − − − 
Dựa vào đồ thị: 
 2
1
3 3
max ( ) .
2 4
min ( 3) 3.
y y
y y
= − = −
= − = −
2
2
1
1
x x
y
x x
 + −

⇒ = 
 + −
2
2
1
1
x x
y
x x
 + −
⇒ = 
− + +
Khi 4 3.x− ≤ ≤ − 
Khi 
5
3 .
4
x− ≤ ≤ − 
Y2 
Y1 
 25 
III. Bài tập tương tự: 
1.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 1 3 2 2y x x x= − + − − + với 
2 4.x− ≤ ≤ 
2.Tìm giá trị nhỏ nhất của: 2 24 12 13 4 28 53.y x x x x= − + + − + 
3.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: 2 5u x y= − + + biết ,x y thoả: 
2 236 16 9.x y+ = 
Hương dẫn và đáp số: 
1. 
Với 2 1x− ≤ ≤ − thì (1 ) (3 ) (2 2) 6.y x x x= − + − − − = 
Với 1 1x− ≤ ≤ thì 4 2.y x= − + 
Với 1 3x≤ ≤ thì 2 .y x= − 
Với 3 4x≤ ≤ thì 6.y = − 
Ta vẽ đồ thị của hàm số 1 3 2 2y x x x= − + − − + với 2 4.x− ≤ ≤ 
Từ đồ thị max 6 2 1.y x= ⇔ − ≤ ≤ − 
 min 6 3 4.y x= − ⇔ ≤ ≤ 
2. 
Ta có: 2 2 2 2(2 3) (0 2) (2 7) (0 2) .y x x= − + − + − + − 
Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , xét 
(2 ,0)M x , (3, 2)A , (7,2)B 
như vậy .y MA MB= + 
,A B nằm cùng phía so với Ox nên lấy 
'A đối xứng A qua .Ox 
'A B cắt Ox tại H ta có: '(3, 2)A − 
2 2' ' (7 3) (2 2) 4 2.y MA MB MA MB A B= + = + ≥ = − + + =
Đẳng thức xảy ra khi 
5
2 5 .
2
M H x x≡ ⇔ = ⇔ = 
Vậy min 4 2y = khi 
5
.
2
x = 
 26 
3. 
Từ điều kiện 2 2 2 2 236 16 9 (6 ) (4 ) 3 .x y x x+ = ⇔ + = 
Đặt 
1
6 6
4 1
4
x X
x X
y Y
y Y
 == 
⇔ 
=  =

Ta có 2 2 23 .X Y+ = (1) 
(1) là phương trình đường tròn ( ) trong hệ trục toạ độ Oxy có tâm O bán kính 
3.R = 
Hàm 
1 1
2 5 5.
3 4
u x y u X Y= − + + ⇔ = − + + 
4
4( 5).
3
Y X u⇔ = + − ta gọi phương trình này là phương trình đường thẳng 
d đường thẳng luôn song song với đường thẳng 
4
3
Y X= và cắt Oy tại 
(0;4( 5)).P u − 
-Ta vẽ hai đường thẳng 1 2,Y Y song song với đường thẳng 
4
3
Y X= và tiếp xúc 
( ) . 
- 1 2,Y Y cắt Oy lần lượt tại N và M khi đó maxu là giá trị xác định khi P N≡ hay 
4( 5)m naxu= − trong đó (0; ).M m 
Min u xác định khi P N≡ tức là 4(min 5)n u= − trong đó (0; )N m do M đối 
xứng N qua O nên .m u= − 
-Kẻ 1OH Y⊥ lấy 1OH Y⊥ (3;0), (3;4),A B OAB OHM∆ = ∆ 5.m OM OB⇒ = = = 
Khi đó 
25
max .5 4(max 5) 4
5 4(min 5) 15
min .
4
uu
u
u
 == − 
⇔ 
− = −  =

 27
Phần 2: CỰC TRỊ TRONG HÌNH HỌC PHẲNG 
▼ Dạng 1: Vận dụng quan hệ giữa đường xiên và đường vuông góc, quan hệ giữa đường 
xiên và hình chiếu. 
I. Kiến thức cần nhớ: 
II. Một số bài tập ví dụ: 
Ví dụ 1: 
Cho tam giác ( 90 ).oABC A = M là điểm chuyển động trên cạnh BC . Vẽ 
, ( , ).MD AB ME AC D AB E AC⊥ ⊥ ∈ ∈ Xác định vị trí của điểm M để đoạn thẳng DE có độ dài 
nhỏ nhất. 
Lời giải: 
Vẽ ( )AH BC H BC⊥ ∈ H cố định và AH không đổi. 
Tứ giác AEMD có    90oA E D= = = nên AEMD là hình 
chữ nhật. 
Suy ra DE AM= mà AM AH≥ (không đổi) 
Dấu " "= xảy ra .M H⇔ ≡ 
Ví dụ 2: 
Cho tam giác .ABC Qua đỉnh A của tam giác hãy dựng 
đường thẳng d cắt cạnh BC sao cho tổng các khoảng cách từ B và từC đến d có giá trị nhỏ 
nhất. 
Lời giải: 
Gọi M là giao điểm của d và cạnh .BC 
Vẽ , ( ; )BH d CK D H K d⊥ ⊥ ∈ 
MAB MAC ABCS S S+ = 
. .
2 2 ABC
BH AM CK AM
S+ = 
2 ABCSBH CK
AM
+ = 
BH CK+ nhỏ nhất 
2 ABCS
AM
⇔ nhỏ nhất AM⇔ nhỏ nhất 
Giả sử AB AC≤ thì trong hai đường xiên ,AM AC đường xiên AC có hình chiếu không nhỏ 
hơn, do đó AM AC≤ (hằng số) 
Dấu " "= xảy ra .M C⇔ ≡ 
Ví dụ 3: 
Ta có AH d⊥ , A d∉ ,B d∈ ,C d∈ ,H d∈ . 
a) .AB AH≥ Dấu " "= xảy ra khi .B H⇔ ≡ 
b) .AB AC BH HC≤ ⇒ ≤ 
 28
Cho hình bình hành ABCD .Qua A vẽ đường thẳng d không cắt hình bình hành. Gọi ', ', 'B C D 
lần lượt là hình chiếu vuông góc của các điểm , ,B C D trên đường thẳng d . 
Xác định vị trí của đường thẳng d để tổng ' ' 'BB CC DD+ + có giá trị lớn nhất. 
Lời giải: 
Gọi O là giao điểm của AC và BD . 
'O là hình chiếu vuông góc của O trên d . 
' , 'DD d BB d⊥ ⊥ 
' 'DD BB⇒  
' 'DD BB⇒ là hình thang. 
Mà ' , 'OO d DD d⊥ ⊥ 
' 'OO DD⇒  và O là trung điểm BD ( ABCD là 
hình bình hành). 
Do đó 'OO là đường trung bình của hình thang 
' 'DD B B 
' '
' ' ' 2. '
2
BB DD
OO BB DD OO
+
⇒ = ⇒ + = . 
' , ' ' 'OO d CC d OO CC⊥ ⊥ ⇒  và O là trung điểm AC .( ABCD là hình bình hành). 
Do đó 'OO là đường trung bình của 'ACC 
'
' ' 2. '
2
CC
OO CC OO⇒ = ⇒ = 
A d∈ và 'OO d⊥ nên 'OO OA≤ 
Do đó ' ' ' 4. ' 4.BB CC DD OO OA+ + = ≤ (không đổi) 
Dấu " "= xảy ra "O A d⇔ ≡ ⇔ vuông góc AC tại A . 
Ví dụ 4: 
Cho nửa đường tròn ( ; )O R đường kính .AB M là điểm trên nửa đường tròn. Xác định vị trí M 
để: 
a) Diện tích tam giác MAB lớn nhất. 
b) Chu vi tam giácMAB lớn nhất. 
Lời giải: 
Vẽ , .MH AB H AB⊥ ∈ 
a) 
.
2MAB
MH AB
S = 
 .MH R= 
Ta có , .MH AB O AB⊥ ∈ 
Do đó MH OM R≤ = 
Nên 2MABS R≤ (không đổi) 
Dấu " "= xảy ra H O M⇔ ≡ ⇔ là trung điểm AB 
b)  90oAMB = (AMB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 
MAB vuông tại M có . .MH AB MH AB MAMB⊥ ⇒ = 
MAB vuông tại M theo định lí Pitago có: 
 2 2 2 24 .MA MB AB R+ = = 
 ,MABP MA MB AB= + + AB không đổi 
 2 2 2( ) 2 .MA MB MA MB MAMB+ = + + 
 29
Do đó MABP lớn nhất MA MB⇔ + lớn nhất 
2( )MA MB⇔ + lớn nhất .MAMB⇔ lớn nhất 
MABS⇔ lớn nhất M⇔ là trung điểm 
AB (câu a) 
Ví dụ 5: 
Cho nửa đường tròn ( )O đường kính 2 .AB R= Kẻ hai tiếp tuyến Ax, By của nửa đường tròn 
( )O và tiếp xúc với ( )O tại điểm M cắt Ax tại D cắt By tại E. Xác định vị trí của M trên nửa 
đường tròn ( )O sao cho: 
a) AD BE+ đạt giá trị nhỏ nhất. 
b) .ODOE đạt giá trị nhỏ nhất. 
Lời giải: 
a) Vẽ , .DH By H By⊥ ∈ 
Tứ giác ADHB có    90OA B H= = = nên ADHB là hình chữ nhật 2DH AB R⇒ = = 
Ta có ,AD MD BE ME= = (tính chất hai tiếp tuyến của ( )○ cắt nhau tại một điểm). 
Do đó AD BE MD ME DE+ = + = màDE DH≥ (vì ,DH By E By⊥ ∈ ) 
Do vậy 2AD BE R+ ≥ (không đổi) 
Dấu " "= xảy ra E H DE AB⇔ ≡ ⇔  
OM AB M⇔ ⊥ ⇔ là trung điểm AB . 
b) DA và DM là tiếp tuyến của ( )○ OD⇒ là phân giácAOM . 
Tương tự OE là phân giácMOB . 
AOM vàMOB kề bù. 
Do đó  90oEOD = 
ODE vuông tại O , OM DE⊥ nên 
. .ODOE OM DE= 
. .ODOE R DE= 
.ODOE nhỏ nhất DE⇔ nhỏ nhất M⇔ là trung điểmAB (câu a). 
▼ Dang 2: Vận dụng các bất đẳng thức trong tam giác và quy tắc các điểm : 
I. Kiến thức cần nắm: 
• Tam giác ABC có 
a) .AB AC BC AB AC− < < + 
b)   .ABC ACB AC AB≤ ⇔ ≤ 
• Tam giác ABC và tam giác ' ' 'A B C có 
' ', ' 'AB A B AC A C= = thì:  ' ' '.BC B C A A≤ ⇔ ≤ 
• Quy tắc ba điểm , ,A B C . 
a) .BC AB AC≤ + 
Dấu" "= xảy ra [ ]A BC⇔ ∈ 
b) .BC AB AC≥ − 
Dấu" "= xảy ra , ,A B C⇔ thẳng hàng. 
 30
Quy tắc n điểm 1 2; ;...; nA A A 
Ta có 1 1 2 2 3 3 4 1...n n nA A A A A A A A A A−≤ + + + + 
Dấu " "= xảy ra 1 2 1; ;...; ;n nA A A A−⇔ thẳng hàng và sắp xếp theo thứ tự đó. 
II. Một số bài tập ví dụ: 
Ví dụ 1: 
Cho hai điểm A và B nằm trong nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d ,hai điểm ,M N thuộc d và 
độ dài MN không đổi. Xác định vị trí hai điểm ,M N để đường gấp khúc AMNB đạt giá trị nhỏ 
nhất. 
Lời giải 
Dựng hình bình hành 'BNMB (hình bên) 'BB MN a⇒ = = (không đổi); ', 'NB MB B= cố định. 
Gọi 'A là điểm đối xứng của A qua đường thẳng d . 
Ta có 'AM A M= , 'A cố định. 
Xét ba điểm ', , 'A M B ta có ' ' ' 'A M MB A B+ ≥ 
Do đó ' 'AM MN NB A M MN MB+ + = + + 
 ( ' ')A M MB MN= + + 
 ' 'A B a≥ = không đổi 
Dấu " "= xảy ra [ ' '].M A B⇔ ∈ 
Ví dụ 2: 
Cho góc nhọn xOy . A là điểm nằm trong góc đó. Hãy tìm trên hai tiaOx và Oy lần lượt hai 
điểm B vàC sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. 
Lời giải: 
Gọi 1A và 2A lần lượt là điểm đối xứng của A qua hai tiaOx vàOy . 
A cố định, xOy cố định nên 1A và 2A cố định. 
Theo tính chất đối xứng trục ta có: 
1 ;AB A B= 2 .AC A C= 
ABCP AB BC AC= + + 
1 2A B BC A C= + + 
Xét các điểm 1 2, , ,A B C A ta có 1 2 1 2A B BC A C A A+ + ≥ 
Do đó 1 2ABCP A A≥ (không đổi) 
Dấu " "= xảy ra 1 2, , ,A B C A⇔ thẳng hàng và sắp xếp theo thứ tự đó. 
Ví dụ 3: 
Cho hình vuông ABCD . , , ,M N P Q là đỉnh của tứ giácMNPQ lần lượt thuộc các 
cạnh , , ,AB BC CD DA (MNPQ gọi là tứ giác nội tiếp hình vuông). Tìm điều kiện tứ giácMNPQ có 
chu vi nhỏ nhất. 
Lời giải: 
Gọi , ,E F G lần lượt là trunh điểm của các đoạn thẳng 
, , .MQ MP NP 
AMQ vuông góc tại A có 
AE là trung điểm nên
1
2
AE MQ= 2 .MQ AE⇒ = 
 31
Tương tự 2NP GC= 
Mặt khác ,EF FG lần lượt là đường trung bình 
của các tam giác MPQ và NPM 
nên
1
2
EF PQ= và
1
2
FG MN= 
Suy ra 2PQ EF= và 2 .MN FG= 
Do đó MNPQP MN NP PQ QM= + + + 
 2 2 2 2FG GC EF AE= + + + 
 2( )AE EF FG GC AC= + + + ≥ (không đổi ) 
(Xét các điểm , , , ,A E F G C ) 
Dấu " "= xảy ra , , , ,A E F G C⇔ thẳng hàng. 
MN AC PQ⇔   và .MQ BD NP  
Khi đó MNPQ là hình chữ nhật. 
Ví dụ 4: 
Cho đường tròn ( ; )O R đường kính AB cố định,C là một điểm cố định nằm giữa A và .O M di động 
trên đường tròn ( ; ).O R Tìm vị trí củaM trên ( ; )O R tương ứng lúc độ dài CM lớn nhất, nhỏ nhất. 
Lời giải: 
Xét ba điểm , ,C O M ta có OM CO CM CO OM− ≤ ≤ + 
OA OM OB R= = = 
Do đó CA CM CB≤ ≤ 
CM CB≤ (không đổi) 
Dấu " "= xảy ra M B⇔ ≡ 
Vậy khiM B≡ thì đoạn thẳngCM có độ dài lớn nhất. 
Mặt khácCM CA≥ (không đổi) 
Dấu " "= xảy ra M A⇔ ≡ 
Vậy khiM A≡ thì đoạn thẳng CM có độ dài nhỏ nhất. 
Ví dụ 5: 
Cho hai đường tròn ngoài nhau ( ; )O R và ( '; ').O R A nằm trên đường tròn ( )O , B nằm trên đường 
tròn ( ').O Xác định vị trí các điểm ,A B để đoạn thẳng AB có độ dài lớn nhất, nhỏ nhất. 
Lời giải: 
( ')OO cắt ( )O tại ,C D và cắt ( ')O tại , .E F 
Xét ba điểm , ',A O B , ta có 
' ' ' 'O A O B AB O A O B− ≤ ≤ + 
Xét ba điểm , , 'O A O , ta có 
' ' 'O O OA O B OA OO− ≤ ≤ + 
Mà OA OC OD R= = = và 
' ' ' 'O B O E O F R= = = 
Do đó ' ' ' 'OO OD O E AB OC OO O F− − ≤ ≤ + + 
DE AB EF⇒ ≤ ≤ 
* AB EF≤ (không đổi) 
Dấu " "= xảy ra ,A C⇔ ≡ B F≡ 
 32
Vậy AB có độ dài lớn nhất khi A C≡ và B F≡ 
* AB DE≥ (không đổi) 
Dấu " "= xảy ra A D⇔ ≡ và B E≡ 
Vậy AB có độ dài nhỏ nhất khi A D≡ và B E≡ . 
▼ Dang 3: Vận dụng bất đẳng thức trong đường tròn. 
I. Kiến thức cần nhớ: 
- Đường kính dây cung lớn nhất của đường tròn. 
- Trong đường tròn ( )O : AB và CD 
là hai dây cung, H và K lần lượt là 
hình chiếu vuông góc trên AB và CD . 
Ta có OH OK AB CD≥ ⇔ ≤ 
  
AB CD AOB COD⇔ ≤ ⇔ ≤ 
Ví dụ 1: 
Cho đường tròn ( ; );O R AC là đường kính.BD là dây cung của ( ; )O R và BD vuông góc với AC . 
Xác định vị trí của dây BD để diện tích tứ giác ABCD lớn nhất. 
Lời giải 
AB CD⊥ (gt) 
Nên 
1
. .
2ABCD
S AC BD R BD= = 
Mà BD là dây cung của ( ; )O R 
do đó 2BD R≤ 
Vậy 22ABCDS R≤ . 
Dấu " "= xảy ra BD là đưòng kính của ( )O . 
Ví dụ 2: 
Cho nửa đường tròn ( ; )O R đường kính AB . M là điểm di động trên nửa đường tròn. Qua M 
vẽ tiếp tuyến với đường tròn, gọi D,C lần lượt là hình chiếu, của A; B trên tiếp tuyến ấy. Xác 
định vị trí của điểm M để diện tích cùa tứ giác ABCD có giá trị lớn nhất. 
Lời giải 
Ta có AD DC⊥ (gt) 
BC DC⊥ (gt) AD BC⇒  
ABCD⇒ là hình thang mà  90oD = 
nên ABCD là hình thang vuông. 
OM DC⊥ nên OM AD và O là trung điểm AB 
Nên OM là đường trung bình của hình thang ABCD 
2
AD BC
OM
+
⇒ = 
Do đó . .
2ABCD
AD BC
S DC OM DC
+
= = 
Vẽ AE BC⊥ . Tứ giác ADCE là hình chữ nhật 
  ( 90 )OADC DCE AEC= = = DC AE⇒ = 
 90OAEC = E⇒ thuộc đường tròn đường kính AB. 
 33
 AE⇒ là dây cung của đường tròn ( )O . 
 2DC R⇒ ≤ (trong đường tròn đường kính là dây cung lớn nhất) 
Do đó 2.2 2ABCDS R R R≤ = 
Dấu " "= xảy ra AE⇔ là đường kính của ( )O 
OM AB M⇔ ⊥ ⇔ là trung điểm AB . 
Ví dụ 3: 
Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn ( ; )O R . M là điểm di động trên trên ( )O . Xác 
định các vị trí của điểm M để tổng MA MB MC+ + đạt giá trị lớn nhất. 
Lời giải 
Xét M thuộc cung BC. 
Trên dây MA lấy điểm D sao cho 
MD MB MBD= ⇒ cân. 
  60oBMA BCA= = (hai góc nội tiếp cùng chắn AB ) 
Do dó MBD đều. 
,BD MB⇒ =  60oDBM = 
   60oABD ABC DBC DBC= − = − 
   60oMBC MBD DBC DBC= − = − 
Suy ra  ABD MBC= . 
Xét MBC và DBA có 
MB BD= , MBC ABD= ,BC AB= ( ABC đều) 
Do đó MBC = DBA (c.g.c) 
Suy ra MC DA= 
Ta có MA MD DA MB MC= + = + 
2.MA MB MC MA⇒ + + = . 
MA là dây cung của ( ; )O R 2MA R⇒ ≤ 
(Đường kính là dây cung lớn nhất của đường tròn) 
Do đó 4MA MB MC R+ + ≤ (không đổi) 
Dấu " "= xảy ra MA⇔ là đường kính của ( )O 
M⇔ là trung điểm cung BC. 
Lập luận tương tự ta có ba vị trí để MA MB MC+ + đạt giá trị lớn nhấ là trung điểm các cung 
BC; AC; AB. 
Ví dụ 4: 
Cho đường tròn ( ; )O R ; BC là dây cung cố định ( 2BC R≠ ). A là điểm chuyển động trên cung 
lớn BC. Xác định vị trí của A để chu vi tam giác ABC lớn nhất. 
Lời giải 
.ABCP AB AC BC= + + 
BC không đổi. 
Trên tia đối tia AB lấy điểm D sao cho AD AC= 
ADC cân tại A  2BAC ADC⇒ = 
BAC không đổi ADC⇒ không đổi. 
BDC không đổi, BC cố định 
 34
D⇒ thuộc cung chứa góc có số đo 
1
4
sđBC của ( )O 
dựng trên đoạn thẳng BC. 
ABCP lớn nhất ( )max ( )maxAB AC AB CD⇔ + ⇔ + 
maxBD⇔ ⇔BD là đường kính 
của cung chứa góc nói trên. 
Khi đó  90oBDC = . 
Mà     90oABC BDC ACB ACD+ = + = 
 BDC ACD= ( )AC AD= 
Do đó    ABC ACB AB AC= ⇔ = ⇔A là trung điểm cung lớn BC. 
Ví dụ 5 : 
Cho đường tròn ( ; )O R .A điểm cố định trong đường tròn ( A O≠ ). Xác định vị trí của diểm B 
trên đường tròn ( )O sao cho OBA lớn nhất. 
Lời giải 
Vẽ dây BC của đường tròn ( )O qua A. 
OBC cân ( )OB OC= 

180
2
o BOC
OBC
−
= 
vẽ OH BC⊥ ( )H BC∈ 
A BC∈ nên OH OA≤ (không đổi) 
Dấu " "= xảy ra H A⇔ ≡ AB OA⇔ ⊥ tại A. 
Ta có OBA lớn nhất BOC⇔ nhỏ nhất 
BC⇔ nhỏ nhất ⇔ dây BC nhỏ nhất 
⇔ OH lớn nhất H A⇔ ≡ AB OA⇔ ⊥ tại A. 
▼ Dạng 4:Vận dụng bất đẳng thức đại số 
I. Kiến thức cần nắm: 
● Bất đẳng thức côsi cho 2 số dương: 
Cho 2 số dương a và b ta có: 
2
a b
ab
+
≥ 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a=b . 
● Bất đẳng thức Bunhiacopxki Sraxo (B.C.S): 
Cho 4 số thực a,b,x,y ta có: 
 ( ) ( )( )2 2 2 2 2ax by a b x y+ ≤ + + 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ax=by. 
II. Một số bài tập ví dụ: 
Ví dụ 1: 
Cho đoạn thẳng AB=a. C là điểm trên đoạn thẳng AB. Vẽ các hình vuông ABCD và CBFG. 
Xác định vị trí diểm C để ACDE CBFGS S+ đạt giá trị nhỏ nhất. 
Lời giải: 
Đặt AC = x 
 35
Ta có CB a x= − (0 x a≤ ≤ ) 
2
ACDES x= ,
2( )CBFGS a x= − 
2 2( )ACDE CBFGS S x a x+ = + − 
2 2 22x a ax x= + − + 
2 2
22( )
4 2
a a
x ax= − + + 
2 2 2
2
2 2 2
a a a
x = − + ≥ 
 
(không đổi) 
Dấu " "= xảy ra 0
2 2
a a
x x⇔ − = ⇔ = 
Ví dụ 2: 
Cho đoạn thẳng BC cố định. A là điẻm di động sao cho tam giac ABC nhọn. AA’ là đường cao 
và H là trực tâm của tam giác ABC. Xác định vị trí điểm A để 
'. 'AA HA đạt giá trị lớn nhất. 
Lời giải: 
Xét 'A BH và 'A AC có   ( )  ' ' 90 , ' 'oBA H AA C A BH A AC= = = 
(hai góc nhọn có cạnh tương ứng vuông góc) 
Do đó 
' '
' ' '. ' ' . ' .
' '
HA A B
A BH A AC AA HA A B A C
A C AA
⇒ = ⇒ = ∼ 
Ta có 2' . ' ' ( ' ) ' . 'A B A C A B BC A B A B BC A B= − = − 
2
2( ' . ' )
4 2
BC BC
A B BC A B= − − + 
22 2
' .
4 2 4
BC BC BC
A B = − − ≤ 
 
Vậy 
2
AA'.HA' .
4
BC
≤ (không đổi) 
Dấu " "= xảy ra '
2
BC
A B⇔ = 
'A⇔ là trung điểm BC A⇔ thuộc trung trực BC. 
Vậy ABC nhọn nên A nằm ngoài đường tròn đường kính BC. 
Ví dụ 3: 
Trong các tứ giác nội tiếp hình chữ nhật cho trước. Tìm tứ giác có tổng bình phương các cạnh 
nhỏ nhất. 
Lời giải: 
AMQ có  90oA = theo định lí Pitago ta có 2 2 2QM AM AQ= + 
Tương tự 2 2 2MN BM BN= + , 2 2 2NP CN CP= + , 2 2 2PQ DP DQ= + 
Do đó 2 2 2 2 2 2 2 2 2MN NP PQ BM BN CN CP DP DQ+ + = + + + + + 
Ta có 
2 2 2
2 2 2( ) ( ) ( ) 1
2 2 2
AM BM AM BM AM BM
AM BM AB
+ + − +
+ = ≥ = 
 36
Chứng minh tương tự ta có 
2 2 21
2
CP DP CD+ ≥ 
2 2 21
2
DQ AQ AD+ ≥ 
Do đó ( )2 2 2 2 2 2 2 21
2
MN NP PQ QM AB BC CD DA+ + + ≥ + + + (không đổi) 
Dấu " "= xảy ra
AM BM
BN CN
CP DP
DQ AQ
=
 =
⇔ ⇔
=
 =
MNPQ là hình thoi. 
Ví dụ 4: 
Cho điểm A cố định nẳm ngoài đường tròn ( );O R . Qua A vẽ đường thẳng d cắt đường tròn ( )O 
tại hai điểm B;C.Xác định vi trí của d để tổng AB AC+ đạt giá trị nhỏ nhất. 
Lời giải: 
Vẽ cát tuyến ADE qua O 
Xét ABE và ACD có A (chung);  AEB ACD= 
 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BD) 
Do đó . .
AB AE
ABE ACD AB AC AE AD
AD AC
⇒ = ⇒ = ∼ 
Mà ( )( )
22 2 2.AE AD OA OE OA OE OA OE OA R= + − = − = − 
Ta có ( 2 . )AB AC AB AC AB AC+ = + − 
2( ) 2 . 2 .AB AC AB AC AB AC= − + ≥ 
2 22 OA R= − (không đổi) 
Dấu " "= xảy ra d⇔ là tiếp tuyến của ( );O R . 
Ví dụ 5: 
Cho nửa đường tròn ( );O R đường kính AB. M là điểm chuyển động trên nửa đường tròn. Xác 
định vị trí điểm M để 3MA MB+ đạt giá trị lớn nhất. 
Lời giải: 
 90oAMB = (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 
MAB có  90oM = nên theo định lí Pitago ta có 
2 2 2 24MA MB AB R+ = = 
Áp dụng BĐT 2 2 2 2( )( )ax by a b x y= ≤ + + 
Ta có: ( )2 23 3 (1 3)MA MB MA MB MA MB+ = + ≤ + + 
2 2 21
2
BN CN BC+ ≥
 37
24.4 4 .R R= = 
3 4MA MB R= ≤ (không đổi) 
Dấu " "= xảy ra 3.MA MB⇔ = 
MAB⇔ là nửa tam giác đều 
⇔ sđ 60oMA = . 
 38
Phần 3: 
 CỰC TRỊ TRONG LƯỢNG GIÁC 
 ▼ Dạng 1: Sử dụng bất đẳng thức của hàm Sinx va Cosx. 
I. Phương pháp giải: 
Thông thường để giải một bài cực trị ta sử dụng các bđt đã được chứng minh. Tương tự, ở 
lượng giác vẫn có những bđt riêng biệt. 
Đối với hàm số đơn giản chỉ có sin và cos. Ta sử dụng: 
1 1
1 1
Sinx
Cosx
− ≤ ≤

− ≤ ≤
 II. Một số bài tập ví dụ: 
Ví dụ 1: 
Tìm GTLN, GTNN của hàm số: 
a) y = 1 - 2 sin 3x 
b) y = 1 - 1 sin x− 
Lời giải: 
a) Vì 0≤ sin 3x ≤1 nên 1≥1 - 2 sin 3x ≥1-2 = -1. 
Dấu bằng xảy ra khi : sin 3x = 0⇔ sin3x = 0⇔ 3x = kpi ⇔ x = 
3
kpi
Vâỵ GTLN của hàm số là 1 và GTNN của hàm số là -1tại x = 
3
kpi
Vì -1≤ sinx≤1 nên 2 ≥1- sinx ≥0 ⇔ 2 ≥ 1 sin x− ≥0 ⇔ 1+ 2 ≥1+ 1 sin x− ≥1. 
1+ 1 sin x− = 1 + 2 khi sinx = -1 ⇔ x = 2
2
k
pi
pi− + 
1+ 1 sin x− = 1 khi sinx = 1 ⇔ x = 2
2
k
pi
pi+ 
Vâỵ GTLN của hàm số là 1+ 2 tại x = x = 2
2
k
pi
pi− + và GTNN của hàm số là 1 tại x = 
2
2
k
pi
pi+ . 
Vẫn có thể sử dụng một số kĩ năng cơ bản để tìm cực trị: 
Ví dụ 2: 
Tìm GTLN của sin12x + cos12x 
Lời giải: 
 Cách 1: 
Vì -1≤ sinx≤1 và -1≤ cosx⇒1 nên ta có : sin12x ≤ sin2x và cos12x ≤ cos2x 
⇒ sin12x + cos12x ≤ sin2x + cos2x = 1 
 Cách 2: 
 39
 Ta sin12x + cos12x = 1 – 2sin6x.cos6x ≤1. 
Vậy GTLN cuả sin12x + cos12x là 1. 
Ví dụ 3: 
Tìm GTLN, GTNN cuả: sinx + sin
2
3
x
pi + 
 
( Bài tập cần qua bước biến đổi) 
Lời giải: 
Ta có sinx + sin
2
3
x
pi + 
 
= 2sin
3
x
pi + 
 
.cos
3
pi
= sin
3
x
pi + 
 
. 
Mà 
-1≤ sin
3
x
pi + 
 
≤1 nên GTNN của sinx + sin
2
3
x
pi + 
 
 là -1 và GTLN là 1. 
Ví dụ 4: 
Tìm GTLN , GTNN của biểu thức : 
2 2
( )(1 )
(1 )(1 )
a b ab
a b
+ −
+ +
 ∀ a,b 
Lời giải: 
 (Đối với bài tập này, ban đầu không phải là dạng lượng, ta phải đưa về lượng giác qua 
các phép biến đổi để tìm cực trị). 
Đặt a= tan x 
 b= tan y 
 Ta có: 
2 2
( )(1 )
(1 )(1 )
a b ab
a b
+ −
+ + =
2 2
(tan tan )(1 tan .tan )
(1 tan )(1 tan )
x y x y
x y
+ −
+ +
= 
2 2
sin( ) c ( )
.
cos .cos cos .cos
1 1
.
cos cos
x y os x y
x y x y
x y
+ +
= 
1
2
sin 2( )x y+ ≤
1
2
 ( vì sin 2( )x y+ ≤1) ⇒ -
1
2
≤
2 2
( )(1 )
(1 )(1 )
a b ab
a b
+ −
+ +
≤
1
2
Vậy GTNN của biểu thức là -
1
2
và GTLN là 
1
2
. 
▼ Dạng 2: Hình thành bình phương đủ 
I. Phương pháp giải: 
Dựa trên sự chuyển đổi qua lại giữa sin và cos, sử dụng các công thức lượng giác. 
II. Một số bài tập ví dụ: 
Ví dụ 1: 
Tìm GTLN của biểu thức A= cosA.cosB.cosC 
 40
Lời giải : Ta có: cosA.cosB.cosC = [ ]1 ( ) ( ) cos
2
cos A B cos A B C+ + − = 
[ ]1 cos ( ) cos
2
C cos A B C− + − = 2 21 1cos . ( ) ( )
2 4
cos C C cos A B cos A B − − − + −  
+ 21 1 sin ( )
8
A B − −  = 
1
8
2
2 21 1 1cos ( ) sin ( )
2 2 8
C cos A B A B − − − − −  
≤ 
1
8
Dấu bằng xảy ra khi cosC = 
1
( )
2
cos A B− cosC = 
1
2
 ⇔ 
 sin( )A B− = 0  A B= 
⇔  A B= = C = 60o.

File đính kèm:

  • pdfchde_cuctri_gtln_gtnn_7036.pdf
Bài giảng liên quan