Đề chính thức chọn học sinh giỏi Hóa học Lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Có hướng dẫn chấm)

doc2 trang | Chia sẻ: Mạnh Khải | Ngày: 14/04/2025 | Lượt xem: 3 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề chính thức chọn học sinh giỏi Hóa học Lớp 9 - Năm học 2015-2016 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Có hướng dẫn chấm), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 SỞ GD&ĐT NINH BÌNH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
 Năm học 2015 – 2016
 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN: Hóa học
 Ngày thi: 02/3/2016
 Thời gian 150 phút (không kể thời gian giao đề)
 Đề thi gồm 05 câu, trong 01 trang
Câu 1: (4,5 điểm): 
 1. Chọn các chất A, B, C, D thích hợp và hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng trong sơ đồ 
chuyển hóa sau:
 +B
A
 +B
C CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 A C D
 +B
D
 2. Xác định các chất hữu cơ ứng với mỗi chữ cái X, Y, Z, T và viết các phương trình phản ứng (ghi rõ 
điều kiện) thực hiện dãy chuyển hoá sau: CH3COONa CH4 X Y Z T Caosu Buna.
 3. Chọn một hóa chất thích hợp để loại bỏ mỗi khí độc sau đây ra khỏi không khí bị ô nhiễm và viết các 
phương trình hóa học xảy ra : Cl2 , SO2 , H2S , NO2.
Câu 2: (3,0 điểm): 
 1. Hiđrocacbon X là chất khí (ở 250C). Nhiệt phân hoàn toàn X (trong điều kiện không có oxi) thu được 
sản phẩm gồm cacbon và hiđro, trong đó thể tích khí H 2 thu được gấp đôi thể tích khí X (đo ở cùng điều kiện). 
Xác định các công thức cấu tạo của X (mạch hở) thỏa mãn điều kiện trên.
 2. Chỉ được dùng H2O và CO2. Hãy phân biệt 5 chất bột đựng trong các lọ riêng rẽ: NaCl; Na2CO3; 
Na2SO4; BaCO3; BaSO4.
Câu 3: ( 5,5 điểm):
 1. Hoà tan hoàn toàn 8,1 gam một kim loại M (hóa trị không đổi) trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl và 
H2SO4 loãng dư thu được 10,08 lít khí (đktc). Xác định kim loại M.
 2. Dẫn H2 đến dư đi qua 25,6 gam hỗn hợp X gồm Fe 3O4, MgO, CuO nung nóng cho đến khi phản ứng 
xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được 20,8 gam chất rắn. Mặt khác 0,15 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 
225ml dung dịch HCl 2M. Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính % số mol của mỗi chất trong hỗn hợp X.
 3. Hòa tan 26,64 gam chất X là tinh thể muối sunfat ngậm nước của kim loại M (hóa trị là x không đổi) 
vào nước được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NH 3 vừa đủ thu được kết tủa B, nung B ở nhiệt độ 
cao đến khi khối lượng không đổi thu được 4,08 gam chất rắn. Mặt khác, cho A tác dụng với dung dịch BaCl 2 
vừa đủ thu được 27,96 gam kết tủa bari sunfat. Tìm công thức của X.
Câu 4:(4,0 điểm ):
 1. Cho một lượng bột CaCO 3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%, sau phản ứng thu được 
dung dịch A trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,2%. Thêm vào A một lượng bột MgCO 3, khuấy đều cho phản 
ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được dung dịch B trong đó nồng độ HCl còn lại là 21,1%. Tính nồng độ 
C% của các muối CaCl2 và MgCl2 trong dung dịch B.
 2. Dẫn hỗn hợp khí A gồm 1 hiđrocacbon no, mạch hở và 1 hiđrocacbon không no, mạch hở (chứa 
không quá 2 liên kết bội) vào bình chứa 10 gam brom. Sau khi brom phản ứng hết thì khối lượng bình tăng lên 
1,75 gam và dung dịch X, đồng thời khí Y bay ra khỏi bình có khối lượng 3,65 gam. Đốt cháy hoàn toàn Y thu 
được 10,78 gam khí CO2. Hãy xác định công thức phân tử của các hiđrocacbon trong A.
Câu 5: (3,0 điểm): Có a gam hỗn hợp X gồm một axit đơn chức A và một este B. B tạo ra bởi một axit đơn 
chức A1 và một rượu đơn chức D (A 1 và A hơn kém nhau 1 nguyên tử C). Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với 
lượng vừa đủ NaHCO 3, thu được 1,88 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng với một lượng vừa đủ 
NaOH đun nóng thu được 4,34 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit A, A 1 và 1,38 gam rượu D, tỷ khối hơi của D 
so với hiđro là 23. Đốt cháy hoàn toàn 4,34 gam hỗn hợp hai muối của hai axit A, A1 bằng một lượng oxi dư thì 
thu được Na2CO3, hơi nước và 2,128 lít CO 2 (đktc). Giả thiết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xác định công thức 
phân tử, công thức cấu tạo của A, A1, D, B và tính giá trị của a.
 -----------------------Hết-------------------------
 Cho Al=27, Fe=56, Mg=24, Cu=64, C=12, O=16, H=1, S=32, Na=23, Ca=40, Ba=137, Cl=35,5, Br=80.
Họ và tên thí sinh: Số báo danh: .......
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 1: . Giám thị 2: ........ 

File đính kèm:

  • docde_chinh_thuc_chon_hoc_sinh_gioi_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2015.doc
  • docHDCHSG~1.DOC
Bài giảng liên quan