Đề cương ôn tập học kì II môn Tiếng Anh Lớp 9
- Từ “THAT” ở mẫu câu này không được bỏ.
- Mệnh đề theo sau “suggest” có thể ở thì present subjunctive (hiện tại giả định / bàng thái)
g.: The doctor suggested that he drink a lot of lemonade.
(Bác sĩ đề nghị anh ấy uống nhiều nước chanh.)
The teacher suggests that Bill do a lot of exercises.
(Giáo viên đề nghị Bill làm nhiều bài tập.)
* hoặc với: “I think we should + V + O/A.”
(Tôi nghĩ chúng ta nên . .’)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH HỌC KÌ II MÔN TIẾNG ANH THEORY: ADJECTIVES AND ADVERBS Adjective: - Đứng trước danh từ: adj + N: She is a good student. - Sau động từ to be: He is tall. - Sau các động từ liên kết như: become, get, feel, look, seem, taste, smell, sound, The coffee smells good. She looks sad. - Sau các đại từ bất định: something, anything, everything, nothing, somebody, someone, anybody, anything, Ex: Is there anything new? 2. Trạng từ: - Đứng sau động từ thường: She drives carefully. - be + adv + V3/-ed: The house was completely destroyed. Note: trạng từ well đứng sau động từ “to be” để chỉ sức khỏe Ex: I’m not very well. - Cách thành lập trạng từ: thêm –ly vào sau tính từ + careful → carefully + careless → carelessly + happy → happily + sad → sadly + slow → slowly - Một số từ vừa là tính từ, vừa là trạng từ: fast (nhanh), hard, early, late (trễ) Ex: He drives very fast. She works hard. CLAUSE OF REASON Mệnh đề chỉ lý do là mệnh đề phụ bắt đầu bằng các liên từ chỉ lý do như BECAUSE, AS, SINCE. Ba chữ này đều có nghĩa vì, bởi vì nhưng cách dùng khác nhau. 1. Because -Because he was sleepy, he went to bed. – He went to bed because he was sleepy. Mệnh đề phụ có chữ because có thể đứng trước hoặc sau mệnh đề chính. Tuy nhiên phải chú ý nếu mệnh đề phụ đi trước phải có dấu phảy (,) ngăn cách nó với mênh đề chính b) 2. As -As she was free, she came to see me. Vì cô ấy rảnh rỗi, cô ấy đến thăm tôi. 3. Since -Since he doesn’t like music, he never goes to the concert Vì anh ấy không thích nhạc, anh ấy không bao giờ đi xem hoà nhạc. *Mệnh đề since và as luôn đứng trước mệnh đề chính. b) So/ As Long As - As long as ( So long as) you’re not busy. Can you help me ? Vì bạn không bận rộn, bạn có thể giúp tôi ? +Ngoài các liên từ phụ thuộc ( Subordinating Conjuctions) như Because, Since, As, As long as, ... chúng ta còn một liên từ kết hợp ( Co-ordinating conjuctions) FOR chỉ lý do. * Liên từ kết hợp là liên từ nối hai mệnh đề độc lập (independent clauses) và không dùng ở đầu câu. Ví dụ: -I phoned her, for I wanted to tell her about her exam. Tôi gọi điện cho cô ấy vì tôi muốn nói với cô ấy về kỳ thi của cô ấy. +Mệnh đề chỉ lý do còn có thể đổi ra cụm từ chỉ lý do ( phrases of reason) với because of hoặc due to. Ví dụ: - Because the weather was cold, we stayed home. → Because of the cold weather, we stayed home. → Due to the cold weather, we stayed home. Vì thời tiết lạnh, chúng tôi ở nhà. *Because và Because of Because và Because of đều có nghĩa là bởi vì nhưng chúng được dùng với cẩu trúc khác nhau. a . Because là một liên từ (Conjunction), theo sau nó là một mệnh đề (Clause). Ví dụ: -Because the traffic was heavy, we were late for the meeting. (Vì xe cộ đông đúc, chúng tôi đến buổi họp trễ.) b. Because of là nhóm giới từ ( Prepositional phrase), theo sau nó là một cụm danh từ ( noun phrase) Ví dụ: -Because of the heavy traffic, we were late for the meeting. ADJECTIVE + THAT CLAUSE ** Mệnh đề that (that clause) thường được dùng sau các tính từ diễn tả cảm xúc hoặc sự chắc chắn, có thể. Một số tính từ thường được sử dụng: good, pleased, angry, sad, excited, disappointed, delighted, glad, afraid, sorry, relieved, worried, surprised, amazed, happy, thankful, certain, sure, wrong, true,... Cấu trúc: S + to be + adj + that-clause Ví dụ: I'm disappointed that you failed the exam. (Tôi thất vọng vì bạn đã trượt trong kì thi.) I'm surprised that he didn't come. (Tôi ngạc nhiên là anh ta đã không đến.) My parents are happy that I do well at school. (Bố mẹ tôi hài lòng vì tôi học giỏi.) She was sure that she had left her keys on the counter. (Cô ấy chắc chắn là cô ấy đã để quên chìa khoá trên quầy.) It's important that everybody should feel comfortable. (Điều quan trọng là mọi người cảm thấy thoái mái.) ** Ở mệnh đề that sau các tính từ important (quan trọng), essential (thiết yếu), necessary (cần thiết), urgent (khẩn cấp), imperative (khẩn cấp), advised (được khuyên), suggested (được đề nghị), recommended (được giới thiệu), động từ phải ở thì hiện tại giả định hoặc dùng cấu trúc: S + should + V (bare infinitive) Ví dụ: It is essentiel that he study hard. (Điêu thiết yếu là cậu ấy phải học chăm chỉ.) CONDITIONAL SENTENCES( TYPE 1) If clause : simple present, Main clause : will/shall/can/may + bare-infinitive Ex1: If it rain, we won’t go for a picnic Ex2: Our natural resources will disappear if we do not conserve them Notes: - Ta có thể sử dụng mệnh lệnh ở mệnh đề chính. Ex: If you drink, don’t drive - Ta có thể sử dụng “should” ở mệnh đề điều kiện để tỏ ý nghi ngờ. Ex: If he should call, tell him I will ring back. - Dạng rút gọn ở mệnh đề điều kiện (if possible, if necessary, if so................) Ex: If necessary, I will help you. -Ta có thể sử dụng dạng mệnh lệnh để thay cho mệnh đề chỉ điều kiện.Trong trường hợp này, giữa hai mệnh đề thường có các liên từ như sau: and, or, else, otherwise. CONNECTIVES / CONNECTORS : E.g: AND, BUT, OR ( hoặc / hay; “or else” nếu không ), so ( do đó, vì thế ), THEREFORE (do đó), HOWEVER (tuy nhiên) Những từ nối : AND, OR, BUT, SO còn được gọi là tập hợp liên từ (coordinating conjunctions): được dùng nối hai từ, hai cụm từ hay hai mệnh đề cùng loại, chức năng hay cấu trúc . 1. AND : dùng thêm thông tin bổ sung (additional ideas), e.g.: This appliance is modern and economical. (adj. + adj). His father is a doctor and he works in a hospital. (clause + clause) 2. OR : diễn tả sự chọn lựa. e.g.: Do you study Maths or Chemistry? (Bạn học toán hay lý) Does he live in the city centre or in the suburbs? (Anh ấy sống ở trung tâm thành phố hay ở ngoại ô?) * OR ELSE ( nếu không) : diễn tả điều kiện, e.g.: You hurry or (else) you'll be late for the bus? (Bạn nhanh lên nếu không bạn sẽ trễ xe buýt.) 3. BUT : nối hai ý tương phản nhau, e.g.: He’s fat but his brother isn't. (Anh ấy mập nhưng anh của anh ấy thì không.) That man is famous but humble. (Người đàn ông đó nổi tiếng nhưng khiêm tốn.) 4. SO (vì thế, do đó) : diễn tả hậu quả. e.g.: He’s busy, so he can’t help you. (Anh ấy bận, nên không giúp anh được.) The test was easy, so most of the pupils could do it. (Bài thi dễ, do đó đa số học sinh làm được.) 5. THEREFORE - HOWEVER : trạng từ (adverbs). THEREFORE (do đó, vì thế) : đồng nghĩa với so, chỉ hậu quả e.g.: He’s busy ; therefore he can’t help you. (Anh ấy bận; nên anh ấy không thể giúp bạn được.) He's at a meeting now; therefore he can’t answer your phone. He’s busy. Therefore he can’t help you. He’s busy. He, therefore, can’t help you. Chú ý: THEREFORE có thể theo sau dấu phẩy (,) (a comma), dấu chấm phẩy (;) (a semi-colon) hoặc dấu chấm câu (a period) hoặc sau chủ từ. HOWEVER( tuy nhiên): diễn tả sự tương phản, đồng nghĩa với BUT nhưng luôn nối liền hai mệnh đề. E.g: He’s over seventy: however, he’s still active. ( Ông ấy trên 70; tuy nhiên, ông còn linh hoạt.) It’s raning hard; the game is, however, going on. ( Trời đang mưa to; tuy nhiên trận đấu vẫn tiếp tục.) PHRASAL VERBS or MULTI-WORD VERBS Động từ kép là động từ được cấu tạo bởi một động từ (a verb) với một tiểu từ ( a particle) hay một giới từ ( a preposition) hay cả hai ( tiểu từ + giới từ ) : give up, turn on, look after, get along with Động từ kép được chia ra làm hai loại: 1. Động từ kép có thể phân cách ( separable phrasal verbs): give up, turn on, try on, put on a. Túc từ là danh từ : có thể đứng trước hoặc sau tiểu từ. S – V + tiểu từ + túc từ Ex: You should turn off the lights before leaving home. Ex: He’s trying on a jacket. S – V + túc từ + tiểu từ Ex: He’s trying a jacket on. Ex: He gave smoking up b. Túc từ là đại từ nhân xưng (personal pronoun) luôn luôn đứng giữa động từ và tiểu từ. Ex: The light is on. Turn it off. Ex: Here’re the shoes. Try them on. 2. Động từ không thể phân cách ( unseparable phrasal verbs): túc từ luôn luôn đứng sau giới từ. Ex: You should look after your old parents. Ex: He looks forward to his brother’s letter MAKING SUGGESTIONS (Đưa ra lời đề nghị). 1. LET’S + V + O/A. e.g.: Let’s go swimming. (Chúng ta đi bơi đi.) 2. SHALL WE + V + O/A? e.g.: Shall we eat out this evening? (Tối nay chúng ta ăn ở tiệm đi.) Shall we help that old man ? (Chúng ta hãy giúp đã ông cụ kia nhé?) 3. HOW / WHAT ABOUT + gerund / Noun? e.g.: What about going out for dinner? (Chúng ta đi ăn tối ở tiệm đi?) How about a game of badminton? (Chúng ta chơi một ván cầu lông đi?) 4. WHY DON’T WE + V + O/A? e.g.: Why don't we go to the movies? (Chúng ta đi xem phim đi?) *Answer: Agree - Yes, let’s. - OK. Good idea. - Great. Go ahead. - Sounds interesting. Disagree - No, let's not. - I don’t think it’s a good idea. - No. Why don’t we + V.. .? Chúng ta có thể đưa ra lời đề nghị với động từ SUGGEST. Is + suggest + gerund + O/A. e.g.: I suggest going swimming. (Tôi đề nghị đi bơi.) Tom suggested playing badminton. (Tom đề nghị chơi cầu lông.) S + suggest + that + S + should + V + O/A. e.g.: They suggest that everyone should save electricity. (Họ đề nghị mọi người nên tiết kiệm điện.) People suggested that the government should improve the education system. (Dân chúng đề nghị chính phủ cải tiến hệ thống giáo dục.) Note: - Từ “THAT” ở mẫu câu này không được bỏ. - Mệnh đề theo sau “suggest” có thể ở thì present subjunctive (hiện tại giả định / bàng thái) g.: The doctor suggested that he drink a lot of lemonade. (Bác sĩ đề nghị anh ấy uống nhiều nước chanh.) The teacher suggests that Bill do a lot of exercises. (Giáo viên đề nghị Bill làm nhiều bài tập.) * hoặc với: “I think we should + V + O/A.” (Tôi nghĩ chúng ta nên .. .’) e.g.: I think we should collect old clothes. (Tôi nghĩ chúng ta nên thu nhặt quần áo cũ.) I think we should not permit children to ride motorbikes. (Tôi nghĩ chúng ta không nên cho phép trẻ con lái xe gắn máy.) Practice Adjective and adverb Tom is (slow) . He works . Sue is a (careful) girl. She climbed up the ladder . The dog is (angry) . It barks . He acted (excellent) . He's an actor. They learn English (easy) . They think English is an language. Max is a (good) singer. He sings . It's (awful) cold today. The cold wind is . Dogs rely on their noses as they can smell (extreme / good) . If that is true, why does dog food smell so (terrible) ? The little boy looked (sad) . I went over to comfort him and he looked at me . I tasted the soup (careful) but it tasted (wonderful) . Adjective clauses of reason Directions: Combine two sentences together to make one sentence. Put the adjective clause after the noun that it describes. You can use "who" or "that" to put the clauses together. Example: The student is a very nice person. / She comes from Japan. The student who comes from Japan is a very nice person. 1. We sent a package to our relatives. They live in Iowa. ______________________________________________________________________________. 2. The woman works as a cashier. She sits next to me in class. ______________________________________________________________________________. 3. That's the book. Everyone is reading it. ______________________________________________________________________________. 4. We bought some trees. Our neighbor told us they were on sale. ______________________________________________________________________________. 5. The car has a bad engine. I bought it last month. ______________________________________________________________________________. 6. I lived in an apartment building. It had a very slow elevator. ______________________________________________________________________________. 7. You should see a doctor. He can help you with your back problems. ______________________________________________________________________________. 8. The tornado was extremely powerful. It hit Minnesota. ______________________________________________________________________________. 9. We saw the woman at the grocery store. She lives next door to us. ______________________________________________________________________________. 10. My wife returned the pants. They were too big for me. ______________________________________________________________________________. Ajective + that clause 1. We are delighted. Everyone enjoys our homemade cakes. 2. He is so pleased. His parents are waiting at the school gate to take him home. 3. I am so happy. My brother got a safe flight. 4. We are afraid. We can't join the party with you. 5. I'm so sorry. I lost your favorite pen on my way home. 6. Thu was anxious. She has lost her identity card. 7. She is certain. Her son will be accepted to a high school for the gifted. 8. My father is upset. My brother wants to drop out of high school. 9. He is amazed. His colleagues celebrate his birthday in a fun way. 10. She was worried. Her father's surgery would be unsuccessful. CTop of FormBottom of Formonditional onditional sentences type 1 1. If she ....................(work) hard, she .....................(pass) the exam. 2. If I ..................(come) soon, I ....................(phone) you. 3. She ...................(feel) sad if you ....................(not, give) her a gift. 4. If Peter ......................(go) to work late again, he .................(be) sacked. 5. No one .........................(know) the truth if you ................(not, reveal) 6. If the boy ....................(eat) that apple, he ....................(be) ill. 7. If you .....................(not, hurry), you .....................(miss) the bus. 8. Tell him about this story if you .........................(see) him. 9. If you ..........................(have) a day off where you..............(go)? 10. If he ..................(cook) the meal himself, help him. 11. If few people .....................(come) to the meeting, please postpone to the other day. 12. If it .......................(not, be) warm this afternoon, we ...................(put off) the game. 13. Your father ...............(pick) you up if you ..................(come) back late? 14. What you ..................(speak) if you ....................(meet) a foreigner? 15. Unless he .................(answer) all my questions, I ...................(not, help) him. Connectives 1. I need to work hard. I want to pass the exam. (so) 2. He was the best candidate. He easily won the race. (because) 3. She went to the shop. She couldn't find anything she liked. (however) 4. He was angry with her. He didn't say a word. (therefore) 5. He is outgoing. He is also helpful. (and) 6. The TV set I have now is broken. I need a new one. (therefore) 7. I turned on the heater. It was cold in here. (because) 8. We have to do the shopping. We have to clean the house as well. (and) 9. The history test is easy. It is long. (but) 10. Fast food is convenient. It is bad for health. (however) Phrasal verbs 1. Could you ______ a moment while I see if Peter is in his office? A. Get on well B. get on C. hold on (chờ) D. stand on 2. Extension 286? I’ll ______ . A. Put you through B. get you through C. come you through D. break into you Put you through (Nối điện thoại cho ai). 3. For me, the film didn’t ______ all the enthusiastic publicity it received. A. Come up B. live up C. turn up to D. live up to live up to : Xứng đáng với 4. Jack and Linda ______ last week. They just weren’t happy together. A. Broke up (tan vỡ) B. broke into C. finished off D. ended up 5. I’m ______ Tom’s address. Do you know it? A. Looking on B. finding out C. looking for D. getting for 6. I can ______ with most things but I can’t stand noisy children. A. Put aside B. put on C. put up D. put off put up with sb/sth = to endure sb/sth : chịu đựng 7. If we don’t do something now, the birds are going to ______ soon. A. Die of B. die with C. die out (chết sạch) D. die on 8. If you really want to lose weight, you need to ______ eating desserts. A. Give away B. give up C. put off D. take off 9. I had to ______ her request for a loan. Her credit was just not good enough A. Turn on B. turn off C. turn down(từ chối) D. turn into 10. I need to_______ from work and take a holiday. A. Go away B. get away C. relax on D. run on Get away from sth: thoát khỏi 11. It ______ to be a beatiful night tonight! A. Turned into B. turned out C. turned on D. turned off Turn out : hóa ra, thành ra 12. I want you to _______ every bad word you’ve said about my brother. A. Take back B. say again C. take off D. give off Take back one’s words: rút lại lời nói 13. When I was turning out my cupboard I ______ this photograph of my uncle A. Came over B. came round C. came across D. came into Come across sb/sth: tình cờ gặp 14. He ______ in German, but moved to the US at the age of 18. A. Brought to B. grew up (lớn lên) C. turned off D. went to 15. He ______ the club on recommendation from his friend Jack. A. Got in B. got on C. got by D. got into Make suggestions: 1.Why don’t we a hiking trip tomorrow? a. take b. Taking c. to take 2.It’s boring. Let’s some sports. a. playing b. to play c. play 3.I want to buy some clothes. How about shopping tonight? a. go b. Going c. to go 4.I’ve bought a new pair of rackets. playing badminton? a. Shall we b. What about c. Let’s 5.There is a new interesting film on TV tonight. you come and see with me? a. Why don’t b. Shall C. Should 6.What should we do this weekend? we go camping? a. Why don’t you b. How about c. Shall 7.It’s nice today. go roller-skating. a. How about b. Let’s c. Shall 8.It’s so cold! go to the café over there and get a hot drink. a. Would you like b. What about c. Let’s 9.- I’m so tired. - going sailing this weekend? a. How about b. Let’s c. Shall we 10.There is a new swimming pool near our school. go swimming tomorrow? a. Why don’t we b. Shall c. What about Top of Form Bottom of Form
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_tieng_anh_lop_9.docx