Đề cương ôn tập học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 cơ bản - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Đức Trọng

69: Một con lắc đơn có dây treo dài 100cm, vật nặng có khối lượng 1kg dao động với biên độ góc m = 0,1 rad tại nơi có g = 10m/s2. Cơ năng toàn phần của con lắc là:

A.0,1 J. B.0,01 J. C.0,05 J. D.0,5 J.

70. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số ?

A. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.

 C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.

71: Hãy chọn phát biểu đúng: Nếu một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng nhau thì:

A. Dao động tổng hợp có tần số gấp hai lần dao động thành phần.

B. Dao động tổng hợp có biên độ bằng hai lần biên độ dao động thành phần.

C. Dao động tổng hợp có biên độ bằng không khi hai dao động ngược pha nhau.

D. Chu kỳ của dao động tổng hợp bằng hai lần chu kỳ của dao động thành phần

 

doc24 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 162 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 cơ bản - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Đức Trọng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
ộ lên 2 lần thì chu dao động là
	A. 0,25s	B. 0,5s	C. 1s	D. 2s
33 Nếu tăng độ cứng lò xo hai lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ
	A. tăng 2 lần 	B. giảm 2 lần 	C. tăng lần 	D. giảm lần 
34: Nếu tăng độ cứng lò xo lên 8 lần và giảm khối lượng vật treo vào lò xo 2 lần thì tần số sẽ
	A. giảm 4 lần	B. giảm 16 lần	C. tăng 4 lần 	D. tăng 16 lần
35: Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa với vận tốc bằng vận tốc cực đại, lúc đó li độ của vật bằng bao nhiêu? 
 A. * 	B. 	C. 	D. A
36: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là 
 A.	0,3 s 	B.0,6 s	 C.	0,15 s 	D.0,423 s
37. Con lắc lò xo thẳng đứng , đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m, kích thích vật dao đọng điều hoà với tần số góc 10 rad/s tại nơi có g =10 m/s2.Tại vị trí cân bằng độ giãn lò xo là	A. 10cm B. 8cm C. 6cm	D. 5cm
38.Chọn câu trả lời đúng Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100 g
 đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại
 của vật là 4 m/s2. Lấy p2 = 10. Độ cứng của lò xo là: A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m
39. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, khi vật có li độ x = - 3cm thì có vận tốc 4p cm/s. Tần số dao động là: 
A. 5Hz	B. 2Hz 	C. 0, 2 Hz	D. 0, 5Hz
39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4cm/s và gia tốc cực đại là 4m/s2. Lấy 2 = 10. Độ cứng của lò xo là
 A. 16N/m	B. 6,25N/m	C. 160N/m	D. 625N/m
40. Vật dao động điều hoà với phương trình x= 6cos(t-/2)cm. Sau khoảng thời gian t=1/30s vật đi được quãng đường 9cm. Tần số góc của vật là	A. 25 (rad/s)	B. 15 (rad/s)	C. 10 (rad/s)	D. 20 (rad/s)
41.Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng x = Acost (cm). Gốc thời gian được chọn vào lúc nào?
A. Vật qua vị trí x = +A B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương 
C. Vật qua vị trí x = -A D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
42: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos () cm. Gốc thời gian được chọn vào lúc 
	A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm 	 	 B. vật ở vị trí biên âm 	
	C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương	 	 D. vật ở vị trí biên dương
43: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là : 
A.x = 2cos(10t ) cm. B.x = 2cos(10t + ) cm. C.x = 2cos(10t + ) cm. D.x = 2sin(10t - ) cm.
44. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn thẳng dài 2a với chu kì T = 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x = theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là: 
 A. x = asin(πt+ ). B. x = acos(πt + ). C. x = 2asin(πt + ). D. x = acos(2πt + ). 
45:Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo	
A.Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì lực đàn hồi có giá trị nhỏ nhất 
B.Khi lò xo có chiều dài cực đại thì lực đàn hồi có giá trị cực đại
C.Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì vận tốc có giá trị cực đại 
D.Khi lò xo có chiều dài cực đại thì vận tốc có giá trị cực đại
46: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10sint (cm). Lực phục hồi (lực kép về) tác dụng lên vật vào thời điểm 0,5s là: A. 0,5 N. B. 2N. C. 1N	 D. Bằng 0.
47: Một lò xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ m. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng của vật. Vật dao động điều hoà trên Ox với phương trình x=10cos10t(cm), lấy g=10m/s2, khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là	A. 0(N)	B. 1,8(N)	C. 1(N)	D. 10(N)
48: Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ A = 8 cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật là m = 0,4 kg (lấy 2 = 10 ). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là: A. Fmax= 5,12 N	B. Fmax= 525 N	C. Fmax= 256 N	D. Fmax= 2,56 N
55: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong s đầu tiên là:
	A. 6cm.	B. 24cm.	C. 9cm.	D. 12cm.
49. Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ. B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ.
C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn. 
D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu.
50. Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà.
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng. B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.
C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng.
51. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
 A. biên độ dao động.	B. li độ của dao động.	 C. bình phương biên độ dao động.	D. chu kì dao động.
52 Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian:
 A. Tuần hoàn với chu kì T	 B. Không đổi	 C. Như một hàm cosin 	 D. Tuần hoàn với chu kì T/2
53: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos () cm. Động năng của vật biến thiên với tần số là
	A. 4Hz	B. 2Hz	C. 1Hz	D. 6Hz
54: Công thức nào sau đây dùng để tính cơ năng trong dao động điều hoà A. E= B. E= C. E= D. E= 
55: Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm biên độ 2 lần thì cơ năng sẽ A. không đổi B. giảm 2 lần C. tăng hai lần D. tăng 4 lần
56: Một khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy 2 = 10 ) . Năng lượng dao động của vật là:
A. E = 60 J	B. E = 6 mJ	C. E = 60 kJ	D. E = 6 J
57: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là 10cm. Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là	 A. x= ± 5 cm.	B. x= ±5 cm. 	C. x= ± 2,5cm. 	D. x=±2,5cm.
58: Một con lắc lò xo có m=200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là lo=30cm. Lấy g=10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là
	A. 0,1J	B. 0,08J	C. 0,02J	D. 1,5J
59: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó
 A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
60: Nếu tăng khối lượng vật treo vào dây tạo thành con lắc đơn hai lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ:	
A. tăng 2 lần 	B. giảm 2 lần 	C. không thay đổi 	D. giảm lần 
61: Chu kì dao động của con lắc lò xo không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
	A. gia tốc trọng trường 	B. độ cứng lò xo 	 C. chiều dài lò xo 	 D. khối lượng
62: Chọn câu sai	
A. chu kỳ dao động con lắc lò xo tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng
B. con lắc đơn sẽ dao động điều hòa nếu bỏ qua ma sát và lực cản môi trường 	
C. chu kỳ hoặc tần số dao động tự do không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài	
D. chu kỳ dao động con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài dây
63: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào
 A. vĩ độ địa lý. 	B. chiều dài dây treo. 	C. gia tốc trọng trường. D. khối lượng quả nặng.
64 Cho một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chọn câu trả lời đúng:
A. Chu kỳ tỷ lệ thuận với căn bậc hai của chiều dài dây treo.	B. Chu kỳ phụ thuộc vào khối lượng m của vật treo.
C. Chu kỳ tỷ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường g. D. Câu A và C đúng.
65: Cho con lắc đơn chiều dài l dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài con lắc gấp 4 lần và tăng khối lượng vật treo gấp 2 lần thì chu kỳ con lắc: A. Tăng gấp 8 lần. 	B. Tăng gấp 4 lần. C. Tăng gấp 2 lần. 	D. Không đổi.
66 Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì s. Chiều dài của con lắc đơn đó là	A. 2mm.	B. 2cm.	C. 20cm.	D. 2m.
67 Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt làT1 = 2s và T2 = 1,5s, chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là 	A. 5,0s. 	B. 2,5s. C. 3,5s. 	D. 4,9s.
68. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt làT1 = 2s và T2 = 1,5s, chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc nói trên là 	A. 1,32s. B. 1,35s.	C. 2,05s. D. 2,25s.
69: Một con lắc đơn có dây treo dài 100cm, vật nặng có khối lượng 1kg dao động với biên độ góc am = 0,1 rad tại nơi có g = 10m/s2. Cơ năng toàn phần của con lắc là: A.0,1 J.	B.0,01 J.	 C.0,05 J.	 D.0,5 J.
70. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số ? A. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. 	B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
 C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha 	D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
71: Hãy chọn phát biểu đúng: Nếu một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng nhau thì: 	 A. Dao động tổng hợp có tần số gấp hai lần dao động thành phần.
B. Dao động tổng hợp có biên độ bằng hai lần biên độ dao động thành phần.
C. Dao động tổng hợp có biên độ bằng không khi hai dao động ngược pha nhau.
D. Chu kỳ của dao động tổng hợp bằng hai lần chu kỳ của dao động thành phần.
72: Hai dao động điều hoà cùng phương: x1=A1cos(); x2=A2cos(). Kết luận nào sau đây sai
	A.=(hoặc (2n+1)) hai dao động ngược pha B. = hai dao động ngược pha	
	C. =0(hoặc 2n) hai dao động cùng pha	 D. = hai dao động vuông pha
73: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là 6cm và 8cm, biên độ dao động tổng hợp không thể là:	A. 6cm. B. 8cm. C. 4cm.	D. 15cm.
74: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động : x1 = 2cos 4t cm; x2 = 4cos(4t -) cm.Biên độ dao động tổng hợp là
	A. 4cm	B. 8cm	C. 2cm	D. 6cm
75: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động : x1=2cos 4t cm; x2 = 4cos(4t +) cm.pha ban đầu dao động tổng hợp là
	A. 0	B. 	C. 	D. 
76: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động: x1=5cost cm ;x2=10cost cm .Dao động tống hợp có phươmg trình
 A. x= 5 cos 10 B. x= 5 cos (10) C. x= 15 cos D. x= 15cos ()
77: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 2cos(4pt + ) (cm); x2 = 2cos 4pt (cm) Dao động tổng hợp của vật có phương trình:
 A.x =2cos(4pt+)(cm) B. x = 2cos(4pt +)(cm) C.x =2cos (4pt+)(cm) D. x = 2cos(4pt-)(cm)
78: Chọn phát biểu đúng: A. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động bằng tần số dao động riêng.
B. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động tắt dần luôn luôn có hại C.Trong đời sống và kĩ thuật, dao động cộng hưởng luôn luôn có lợi
D. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của ngoại lực và biên độ dao động phụ thuộc vào sự quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của con lắc.
79 Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi:
 A. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất B. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn.
 C. Dao động không có ma sát 	 D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
80: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Là dao động dưới tác dụng của ngoai lực biến thiên tuần hoàn.	B. Là dao động điều hoà.
C. Có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.	 D. Biên độ dao động thay đổi theo thời gian.
81. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng ?
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.	B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.
C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.	B. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ. 
Chương II : Sóng cơ – Sóng âm
Câu 1. Trong quá trình truyền sóng, vận tốc truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc yếu tố nào sau đây:
A.Năng lượng của sóng.	B. Biên độ dao động của sóng
C. Tần số của sóng	D. Bản chất của môi trường
Câu 2. Trong các nhạc cụ, hộp đàn, thau kèn, sáo có tác dụng:
A. Làm tăng độ cao và độ to của âm 
B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
C. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn
D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra
Câu 3. Bước sóng của âm khi truyền từ không khí vào nước thay đổi bao nhiêu lần? Biết vận tốc của âm trong nước là 1481 m/s và trong không khí là 340 m/s.
A. 0,23 lần	B. 4,35 lần C. 1,140 lần	C. 1820 lần
Câu 4. Dây đàn chiều dài 80 cm phát ra âm có tần số 12 Hz quan sát dây đàn thấy 3 nút và 2 bụng. Vận tốc truyền sóng trên dây đàn là:
A. V= 1,6m/s 	B. V= 7,68 m/s C. V= 5,48 m/s	C. V= 9,6 m/s
Câu 5. Âm sắc là một đặc tinh sinh lí của âm dược hình thành dựa vào các đặc tính của âm là:
A. Biên độ và tần số	B. Tần số và bước sóng
C. Biên độ và bước sóng	D. Cường độ và bước sóng
Câu 6. Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f=100 Hz gây ra các sóng có biên độ 0,4 cm. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. 25 cm/s	B. 50 cm/s C. 100 cm/s	C. 150 cm/s
Câu 7. Trong hiện tượng giao thoa, sóng trên mặt nước tạo thành clo 2 nguồn kết hợp A và M dao động với tần số 15 Hz. Người thấy sóng cơ biên độ cực đại thứ nhất kể từ đường trung trực của AM tại những điểm L có hiệu khoảng cách đến A và M bằng 2 cm. tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước
A. 13 cm/s	B. 15 cm/s C. 30 cm/s	D. 45 cm/s
Câu 8. Khi biên độ của một sóng tăng gấp đôi, năng lượng do sóng truyền tăng hay giảm bao nhiêu lần
A. Giảm ¼	B. Giảm 0,5 C. Tăng 2 lần	D. Tăng 4 lần
Câu 9. Một dây AM dài 1,8 cm căng thẳng nằm ngang, đầu M cố định đầu A gắn vào 1 bản rung tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt động người thấy trên dây có sóng dừng gồm m bó sóng. Với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AM
A. Λ = 0,3 m v= 30 m/s	B. Λ = 0,6 m v= 60 m/s
C. Λ = 0,3 m v= 60m/s	D. Λ = 0,6 m v= 120 m/s
Câu 10. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36s và đo được khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng liên tiếp 20m . tốc độ truyền sóng trên mặt biển 
A. 40m/s B. 2,5m/s C. 2,8m/s D. 36m/s
Câu 11. Phương dao động của sóng ngang là:
A. trùng với phương truyền sóng.	 B. nằm theo phương ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. nằm theo phương thẳng đứng.
Câu 12. Am sắc của âm là đặc tính sinh lý âm được hình thành trên cơ sở các đặc tính vật lý là:
A. tần số và biên độ B. biên độ và cường độ âm	
C. tần số và cường độ âm. D. tần số, biên độ và cường độ âm
Câu 13. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động:
A. cùng tần số, cùng phương truyền. B. cùng biên độ, cùng pha
C. cùng tần số, độ lệch pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số, cùng biên độ
Câu 14. Một dây đàn dài 72 cm được rung với tần số 150 Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút sóng (gồm cả hai nút ở hai đầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 6 m/s.	B. 12 m/s.	C. 13,5 m/s.	D. 27 m/s.
Câu 15. Sóng cơ học có tần số f < 16Hz thì ta có thể kết luận đó là:
A. sóng âm.	B. sóng siêu âm.	C. sóng hạ âm.	D. chưa thể kết luận.
Câu1 6. Trong 3 môi trường sắt, nước, không khí thì môi trường có vận tốc truyền âm lớn nhất là:
A. sắt.	B. nước.	C. không khí.	D. tùy thuộc vào biên độ âm.
Câu 17. Tạo sóng sừng trên một sợi dây cao su nằm ngang. Điểm bụng sẽ:
A. đứng yên tại vị trí cân bằng.	 B. đứng yên tại vị trí cao nhất.
C. dao động quanh vị trí cân bằng.	 D. đứng yên tại vị trí thấp nhất.	
Câu 18. Đơn vị của cường độ âm là:
A. W/m2.	B. W.m2.	 C. B.	 	D. W2/m.
Câu 19. Hai điểm gần nhau nhất cách nhau 12cm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau p/3. Tần số của dao động là 5Hz. Vận tốc truyền sóng bằng bao nhiêu?
A. 20cm/s 	B. 9,6cm/s	C. 1,8m/s 	D. 3,6m/s.
Câu 20. âm lượng (độ to) của âm là đặc tính sinh lý âm được hình thành trên cơ sở các đặc tính vật lý là:
A. tần số và biên độ.	B. biên độ và cường độ âm.	
C. tần số và cường độ âm. 	D. tần số, biên độ và cường độ âm
Câu 21. Độ cao của âm là đặc tính sinh lý âm được hình thành trên cơ sở các đặc tính vật lý là:
A. biên độ.	B. cường độ âm.	C. tần số.	D. tần số và biên độ. 
Câu 22. Phương dao động của sóng dọc là:
A. trùng với phương truyền sóng.	B. nằm theo phương ngang.	
C. vuông góc với phương truyền sóng.	D. nằm theo phương thẳng đứng.
Câu 23. Điền từ hoặc cụm từ còn thiếu vào định nghĩa sau:
“Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng ...(1)... và dao động ...(2)... với nhau gọi là bước sóng”
A. (1) gần nhau nhất; (2) ngược pha.	B. (1) gần nhau nhất; (2) cùng pha.
C. (1) xa nhau nhất; (2) ngược pha. 	 D. (1) xa nhau nhất; (2) cùng pha.
Câu 24. Quãng đường truyền sóng ảnh hưởng như thế nào đến quá trình truyền năng lượng của sóng nước?
A. Năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
B. Năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng.
C. Năng lượng sóng tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng.
D. Năng lượng sóng không đổi, không phụ thuộc vào quãng đường truyền sóng.
Câu 25. Quãng đường truyền sóng ảnh hưởng như thế nào đến quá trình truyền năng lượng của sóng âm?
A. Năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
B. Năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng.
C. Năng lượng sóng tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng.
D. Năng lượng sóng không đổi, không phụ thuộc vào quãng đường truyền sóng.
Câu 26: Điền từ hoặc cụm từ còn thiếu vào kết luận sau:
“Giao thoa là sự tổng hợp hai hay nhiều ...(1)... trong không gian, trong đó có những chỗ cố định mà ...(2)... sóng được tăng cường hoặc bị giảm bớt.”
A. (1) nguồn kết hợp; (2) tần số. B. (1) nguồn kết hợp; (2) biên độ.
C. (1) sóng kết hợp; (2) tần số. D. (1) sóng kết hợp; (2) biên độ.
Câu 27: Trong quá trình truyền sóng cơ học, vận tốc truyền sóng ở một môi trường phụ thuộc yếu tố nào sau đây:
A. Tần số của sóng. B. Biên độ dao động của sóng.
C. Tính chất của môi trường. D. A và C.
Câu 28: Một màng kim loại dao động với tần số 120Hz. Nó tạo ra trong nước một sóng âm có bước sóng 12m. Tính vận tốc truyền âm trong nước?
A. 10m/s.	B. 0,1m/s.	C. 1440m/s.	D. 1500m/s.
Câu 29: Một âm có cường độ âm là 10-7W/m2. Tính mức cường độ âm? Biết cường độ âm chuẩn là 10-12W/m2.
A. 5dB.B. 50dB. C. 0,5dB.
D. Chưa đủ giả thiết để tính mức cường độ âm.
Câu 30: Nếu vận tốc sóng không đổi, thì có quan hệ gì giữa bước sóng và tần số sóng?
 A. Bước sóng tỉ lệ thuận với tần số .B. Bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số.
 C. Bước sóng tỉ lệ thuận với bình phương tần số. D. Tần số tỉ lệ thuận với bình phương bước sóng.
Phương trình dao động tại hai nguồn A, B trên mặt nước là: u = 2sin(4pt + p/3)cm.b Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,4m/s và xem biên độ sóng không đổi khi truyền đi.
Câu 31: Tính chu kỳ và bước sóng?
A. T = 4s, l = 1,6m. B. T = 2s, l = 0,8m. C. T = 0,5s, l = 0,2m. D. T = 2s, l = 0,2m.
Câu 32: Điểm M trên mặt nước cách A một đoạn 10cm và cách B một đoạn 15cm. Tính biên độ dao động của M?
A. A = 0.	B. A = 2cm. C. A = 2cm.	D. A = 4cm.
Câu 33: Tính pha dao động ban đầu của M?
A. j = 5p/4.	B. j = - 5p/4. C. j = 11p/12.	D. j = p/12
Thực hiện giao thoa trên mặt nước nhờ hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 10 cm. Bước sóng là 1,6cm.
Câu 34: Có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2?
A. 11.	B. 13.	C. 7.	D. 9.
Câu 35: Có nhiêu điểm dao động với biên độ nhỏ nhất trên đoạn S1S2?
A. 10.	B. 8.	C. 12.	D. 6.
Câu 36: Một dây AB dài 100cm có đầu B cố định. Tạo ở đầu A một dao động điều hoà ngang có tần số 40Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây l à 20m/s. Xác định số điểm mút, điểm bụng trên dây.
3 nút 2 bụng B.3 nút 3 bụng C.5 nút 5 bụng D.5 nút 4 bụng 
Câu 37: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường
Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn 
Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường 
Qu á trình truy ền sóng cũng là qúa trình truy ền năng lượng
Các sóng âm có tần số khác nhau đều có cùng vận tốc truyền trong một môi trường 
Câu 38: Một sóng dạng

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_co_ban_nam_hoc_20.doc
Bài giảng liên quan