Đề cương ôn tập môn Toán 10 - Học kỳ I
Bài 1: Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau.
a) A = {3k -1| k Z , -5 k 3} ; b) B = {x Z / x2 9 = 0};
c) C = {x R / (x 1)(x2 + 6x + 5) = 0} ; d) D = {x Z / |x | 3};
e) E = {x / x = 2k vụựi k Z và 3 < x < 13} .
Bài 2: Tỡm tất cả các tập hợp con của tập: a) A = {a, b} ; b) B = {a, b, c};
c) C = {a, b, c, d} .
Bài 3: Tỡm A B ; A B ; A \ B ; B \ A , bieỏt raống :
a) A = (2, + ) ; B = [1, 3] ;
b) A = (, 4] ; B = (1, +) ;
c) A = {x R / 1 x 5}B = {x R / 2 < x 8}.
Đề cương ôn tập MễN toán 10 - học kỳ I @&? A. Lí THUYẾT: I) ĐẠI SỐ: 1) Tập hợp, cỏc phộp toỏn trờn tập hợp, cỏc tập hợp số . 2) Tập xỏc định , sự biến thiờn , tớnh chẵn lẻ của hàm số . 3) Hàm số y = ax + b và y = ax2 + bx + c Sự biến thiờn và đồ thị của hàm số , Xỏc định hàm số thỏa điều kiện cho trước . 4) Điều kiện xỏc định của phương trỡnh Giải và biện luận Phương trỡnh bậc nhất và bậc hai; PT quy về phương trỡnh bậc nhất hoặc bậc hai . Giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh. II) HèNH HỌC: Vectơ và cỏc phộp toỏn trờn vectơ Xỏc định vectơ ( phương , hướng và độ dài ) Xỏc định điểm thỏa đẳng thức vectơ, chứng minh đẳng thức vectơ . 4) Hệ trục tọa độ : Tỡm tọa độ của vectơ và của điểm thỏa điều kiện cho trước . 5) Giỏ trị lượng giỏc của gúc ( 00 1800 ). ------------------------------------------------ B. CÁC DẠNG BÀI TẬP Phần I: Đại số Chương i. tập hợp. Mệnh đề Bài 1: Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau. a) A = {3k -1| k Z , -5 k 3} ; b) B = {x ẻ Z / x2 - 9 = 0}; c) C = {x ẻ R / (x - 1)(x2 + 6x + 5) = 0} ; d) D = {x ẻ Z / |x |Ê 3}; e) E = {x / x = 2k vụựi k ẻ Z và -3 < x < 13} . Bài 2: Tỡm tất cả các tập hợp con của tập: a) A = {a, b} ; b) B = {a, b, c}; c) C = {a, b, c, d} . Bài 3: Tỡm A ầ B ; A ẩ B ; A \ B ; B \ A , bieỏt raống : a) A = (2, + Ơ) ; B = [-1, 3] ; b) A = (-Ơ, 4] ; B = (1, +Ơ) ; c) A = {x ẻ R / -1 Ê x Ê 5}B = {x ẻ R / 2 < x Ê 8}. Chương II: Hàm số bậc nhất và bậc hai Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) ; b) y= ; c) ; d) ; . Bài 2: Xeựt tớnh chaỹn, leỷ cuỷa haứm soỏ : a) y = 4x3 + 3x b) y = x4 - 3x2 - 1 c) Bài 3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau: a) y = 3x-2 b) y = -2x + 5 Bài 4: Xác định a, b để đồ thị hàm số y = ax+b để: a) Đi qua hai điểm A(0;1) và B(2;-3) ; b) Đi qua C(4, -3) và song song với đường thẳng: y = -x + 1; c) ẹi qua D(1, 2) vaứ coự heọ soỏ goực baống 2 ; d) ẹi qua E(4, 2) vaứ vuoõng goực vụựi ủường thẳng: y = -x + 5. Bài 5: Xeựt sửù bieỏn thieõn vaứ veừ ủoà thũ caực haứm soỏ sau : ; b) y = -x2 + 2x - 3 ; c) y = x2 + 2x . Bài 6: Xác định parabol y = ax2+ bx+ 1 biết parabol đó: a) Qua A(1;2) và B(-2;11) ; b) Có đỉnh I(1;0) ; c) Qua M(1;6) và có trục đối xứng có phương trình là x = -2 ; d) Qua N(1;4) có tung độ đỉnh là 0. Bài 7: Tỡm Parabol y = ax2 - 4x + c, bieỏt raống Parabol ủoự: a) Đi qua hai điểm A(1; -2) và B(2; 3) ; b) Có đỉnh I(-2; -2); c) Có hoành độ đỉnh là -3 và đi qua điểm P(-2; 1); d) Có trục đối xứng là đường thẳng x = 2 và cắt trục hoành tại điểm (3; 0). Chương III: PHệễNG TRèNH VAỉ HEÄ PHệễNG TRèNH Bài 1: Giaỷi caực phửụng trỡnh sau : 1) ; 2) ; 3) ; 4) ; 5) ; 6) (x2 - x - 6) = 0 ; ; . Bài 2: Giaỷi caực phửụng trỡnh sau : 1) ; 2) 1 + = ; 3) . Bài 3: Giaỷi caực phửụng trỡnh sau : 1) ; 2) |x2 - 2x| = |x2 - 5x + 6| ; 3) |x + 3| = 2x + 1 ; 4) |x - 2| = 3x2 - x - 2 . Bài 4: Giaỷi caực phửụng trỡnh sau : 1) = x - 2 ; 2) x - = 4 . Bài 5: Giaỷi caực phửụng trỡnh sau baống phửụng phaựp ủaởt aồn phuù : 1) ; 2) . 3) = x2 - 3x - 4 ; 4) x2 - 6x + 9 = 4 . Bài 6: Giaỷi vaứ bieọn luaọn caực phửụng trỡnh sau theo tham soỏ m : 1) 2mx + 3 = m - x ; 2) (m - 1)(x + 2) + 1 = m2 ; 3) (m2 + m)x = m2 - 1 . Bài 7: Giaỷi caực heọ phửụng trỡnh sau : a) ; b) ; c) ; d) . Bài 8: Cho phương trình: x2 - 2(m - 1)x + m2 - 3m = 0. ẹũnh m ủeồ phửụng trỡnh: a) Có hai nghiệm phân biệt ; b) Có hai nghiệm ; c) Có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó; d) Có một nghiệm bằng -1 tính nghiệm còn lại; e) Có hai nghiệm thoả 3(x1+x2)= - 4 x1 x2 ; f) Có hai nghiệm thoả x12+x22 = 2. Bài 9: Cho phương trỡnh : x2 + (m - 1)x + m + 2 = 0 a) Giải phương trình với m = -8 ; b) Tìm m để pt có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó; c) Tìm m để PT có hai nghiệm trái dấu ; d) Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: x12 + x22 = 9. Phần II: hình học Bài 1: Cho 6 điểm phân biệt A, B, C, D, E, F chứng minh : ; ; ; ; ; . Bài 2: Cho tam giác MNP có MQ là trung tuyến của tam giác . Gọi R Là trung điểm của MQ. Cmr : ; ; c) Dựng điểm S sao cho tứ giác MNPS là hình bình hành. Chứng tỏ rằng ; d)Với điểm O tùy ý, hãy chứng minh rằng ; (I là tâm hình bình hành MNPS). Bài 3:.Cho 4 điểm bất kì A,B,C,D và N, M lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AB,CD.Chứng minh rằng: a) ; b) ; c) Gọi I là trung điểm của BC.Chứng minh rằng: . Bài 4:. Cho tam giác MNP có MQ ,NS, PI lần lượt là trung tuyến của tam giác . Chứng minh rằng: b) Chứng minh rằng hai tam giác MNP và tam giác SQI có cùng trọng tâm . c) Gọi M’ là điểm đối xứng với M qua N , N’ là điểm đối xứng với N qua P , P’ là điểm đối xứng với P qua M. Chứng minh rằng với mọi điểm O bất kì ta luôn có: . Bài 5: Gọi G và lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác . Chứng minh rằng : . Bài 6: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của AB, N là một điểm trên AC sao cho NC = 2NA, gọi K là trung điểm của MN. . Bài 7: a) Cho MK và NQ là trung tuyến của tam giác MNP.Hãy phân tích các véctơ theo hai véctơ , ; b) Trên đường thẳng NP của tam giác MNP lấy một điểm S sao cho . Hãy phân tích véctơ theo hai véctơ , ; c) Gọi G là trọng tâm của tam giác MNP .Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MG và H là điểm trên cạnh MN sao cho MH = .Hãy phân tích các véctơ theo hai véctơ , . Bài 8: Cho 3 điểm A(1,2), B(-2, 6), C(4, 4) Chứng minh A, B, C không thẳng hàng ; b) Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB c) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC d) Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bỡnh hành e) Tìm toạ độ điểm N sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AN f) Tìm toạ độ các điêm H, Q, K sao cho C là trọng tâm của tam giác ABH, B là trọng tâm của tam giác ACQ, A là trọng tâm của tam giác BCK. g) Tìm toạ độ điểm T sao cho 2 điểm A và T đối xứng nhau qua B, qua C. h) k) Bài 9: Cho tam giác ABC có M(1,4), N(3,0); P(-1,1) lần lượt là trung điểm của các cạnh: BC, CA, AB. Tìm toạ độ cỏc điểm A, B, C. Bài 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy.Chứng minh rằng các điểm: a),, thẳng hàng; b),, thẳng hàng; c),, không thẳng hàng. Bài 11: Trong hệ trục tọa cho hai điểm và.Tìm tọa độ: a) Điểm M thuộc Ox sao cho A,B,M thẳng hàng; b) Điểm N thuộc Oy sao cho A,B,N thẳng hàng. Bài 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, có góc B = 600. b) Tính giá trị lượng giác của các góc trên . ---------------------------------------------------- CHÚC CÁC EM HỌC SINH ễN TẬP TỐT- THI ĐẠT KẾT QUẢ CAO!
File đính kèm:
- DE CUONG ON TAP HKI LOP 10 NH 2010-2011.doc