Kiểm tra trắc nghiệm chương I môn Toán 10

9) Cho A =  2; 0; 1; 2 , B =  3; 1; 3 . Tìm A  B.

a)  0  b)  c)  d) 3;2;0;1;2;3

10) Cho A =  2; 0; 1 , B =  3; 1; 3 . Tìm phép toán đúng.

a) A  B = 1 b) A  B = 3;2;0;1;3

c) A \ B = 3; 3 d) B \ A = 3 ; 3

11) Cho A =  1; 0; 1 , B =  2; 0; 2 . Tìm phép toán đúng.

a) A \ B =  0  b) A \ B = 2; 1; 0; 1; 2

c) A \ B = 1 ; 1 d) A \ B = 2 ; 2

12) Cho A = ( ; 4), B = 6 ; + ). Tìm AB.

a) (6 ; 4) b) [6 ; 4 ] c) [6 ; 4) d) (6 ; 4 ]

13) Cho A = ( ; 6), B = 4 ; + ). Tìm AB.

a) (6 ; 4 ] b)  c) R\(6 ; 4 ] d) R\[6 ; 4)

 

doc2 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 511 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Kiểm tra trắc nghiệm chương I môn Toán 10, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
	 KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I.
ĐỀ KIỂM TRA.
Tìm mệnh đề sai :
a)	"xÎR, x2 > 0	b) "xÎR, x2 +1 > 0	c) "xÎR, x2 +1 ³ 0	d) "xÎR, x2 +1 ³ 1
Tìm mệnh đề đúng :
a)	$xÎR, x2 + 1 0	d) $xÎR, - x2 ³ 0
Cho mệnh đề : A = “"xÎR, x2 +1 > 0” . Tìm mệnh đề phủ định của A.
a) "xÎR, x2 +1 £ 0	b) "xÎR, x2 +1 < 0	c) $xÎR, x2 +1 £ 0	d) $xÎR, x2 +1 < 0
Cho mệnh đề : B = “$xÎR, x2 + 1 < 0”. Tìm mệnh đề phủ định của B.
a) "xÎR, x2 +1 ³ 0	b) "xÎR, x2 +1 > 0	c) $xÎR, x2 +1 ³ 0	d) $xÎR, x2 +1 > 0
Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề sai :
a) 	{Æ}Ì A	b) Æ Ì A	c) { 0 }Ì A	d) A Ì A
Cho A = { -1; 0; 1 }. Tìm mệnh đề đúng :
a)	{Æ}Ì A 	b) Æ Î A	c) { 0 }Î A	d) A Ì A
Cho tập hợp A có 3 phần tử. Hỏi tập A có tất cả bao nhiêu tập con?
a) 8	b) 7	c) 6	d) 5
Cho A = { -2; 0; 1; 2 }, B = { -3; -1; 3 }. Tìm A Ç B.
a) { 0 }	b) {Æ}	c) Æ	d) {-3;-2;-1;0;1;2;3}
Cho A = { -2; 0; 1; 2 }, B = { -3; 1; 3 }. Tìm A È B.
a) { 0 }	b) {Æ}	c) Æ	d) {-3;-2;0;1;2;3}
Cho A = { -2; 0; 1 }, B = { -3; 1; 3 }. Tìm phép toán đúng.
a) A È B = {1}	b) A Ç B = {-3;-2;0;1;3}	
c) A \ B = {-3; 3} 	d) B \ A = {-3 ; 3}
Cho A = { -1; 0; 1 }, B = { -2; 0; 2 }. Tìm phép toán đúng.
a) A \ B = { 0 }	b) A \ B = {-2; -1; 0; 1; 2}
c) A \ B = {-1 ; 1}	d) A \ B = {-2 ; 2}
Cho A = (-¥ ; -4), B = [-6 ; +¥ ). Tìm AÇB.
a) (-6 ; -4)	b) [-6 ; -4 ]	c) [-6 ; -4)	d) (-6 ; -4 ]
Cho A = (-¥ ; -6), B = [-4 ; +¥ ). Tìm AÈB.
a) (-6 ; -4 ]	b) Æ	c) R\(-6 ; -4 ]	d) R\[-6 ; -4)
Cho A = (-¥ ; -4), B = [-6 ; +¥ ). Tìm A\ B.
a) (-¥ ; -6)	b) (-¥ ; -4)	c) (-¥ ; -6 ]	d) (-¥ ; -4 ]
Tìm mệnh đề sai.
a) AÌ (AÈB) 	b) (AÇB) Ì (AÈB)	c) (AÈB) Ì A	d) (AÇB) Ì A
Tính 175 và làm tròn đến hàng nghìn, ta được :
a) 1.410.000	b) 1.420.000	c) 1.419.000	d) 1.419.800
Tính và làm tròn đến hàng phần trăm, ta được kết quả là :
a) 1,08	b) 1,09	c) 1,087	d) 1,088
Trong cuộc điều tra dân số, tỉnh T báo cáo số dân là 1.378.425 với sai số ước lượng không quá 300 người. Hỏi độ chính xác là bao nhiêu?
a) 300	b) ± 300	c) 1.378.000	d) 1.378.425
Một định lí Toán học có dạng M ð N. Khi đó M là:
a) Điều kiện cần	b) Điều kiện đủ	c) Điều kiện cần và đủ	d) Tất cả đều sai.
	Một định lí Toán học có dạng M ð N. Khi đó N là:
a) Điều kiện cần	b) Điều kiện đủ	c) Điều kiện cần và đủ	d) Tất cả đều sai.
ĐÁP ÁN.
1a; 2d; 3c; 4a; 5a; 6d; 7a; 8c; 9d; 10d; 11c; 12c; 13d; 14a; 15c; 16b; 17b; 18a; 19b; 20a.

File đính kèm:

  • docTr ngh Chuong I.doc