Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6

Câu 3. Giá trị của biểu thức 3.[(-2) - 4] là

A. 6 B. -18 C. 18 D. -6

Câu 4. Giá trị của biểu thức (x - 3)(x + 1) tại x = 2 là

A. -15 B. 15 C. 3 D. -3

 

doc4 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 28/07/2023 | Lượt xem: 178 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN 6 ( TỪ NGÀY 2/3/2020 – 8/3/2020)
Đề 1
I. Trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1. Tổng đại số a + d - b - c là kết quả của
A. (a + d) - (b - c) B. (a + d) - (b + c) C. (a - c) - (d - b) D. (a - c) - (b + d)
Câu 2. Tổng của ba số 15; -9; và -x là 16. Do đó x bằng
A. 10 B. -10 C. 22 D. -22
Câu 3. Lựa chọn quy tắc đúng
A. Nếu ab > 0 thì a > 0 và b 0 thì a > 0 và b > 0 
C. Nếu ab > 0 thì a và b cùng dấu D. Nếu ab > 0 thì a và b trái dấu
Câu 4. Số 18 có tất cả bao nhiêu ước ? 
A. 5 ước B. 6 ước C. 9 ước D. 12 ước 
Câu 5. Trong các cách sâu đây, cách viết nào cho ta phân số ?
 A. B. C. D. 
Câu 6. Kết quả của phép tính (-6)2 . (-1)5 là
A. 36 B. - 36 C. 60 D. -60
Câu 7. Kết quả của phép tính (-5 + 7) . 6 bằng
A. -72 B. 72 C. 12 D. -12
Câu 8. Cho A = { -1; 5; 6 } và B = { 2; -2; -3; 4 }
Có bao nhiêu tích a.b < 0 với a Î A, b Î B ? 
A. 12 B. 6 C. 3 D. 2
Câu 9. Tìm số nguyên x biết - 1 = 4
A. x = 5 B. x = -5 C. x = 4 hoặc x = -4 D. x = 5 hoặc x = -5
II. Tự luận
Câu 10. a) Thực hiện phép tính: (-23) . 12 + 25(13 - 32)
 b) Rút gọn: 
Câu 11. Tìm các số nguyên x, y biết: a) x - 5 + 7 = 2 . (-6) b) = = 
Câu 12. Tìm các số nguyên x, y biết : = 
Câu 13. Trên đường thẳng xx’ lấy điểm O. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xx’ vẽ các tia Oy , Oz sao cho = 400, = 300
a/ So sánh 
b/ Tính 
c/ Trên nửa mặt phẳng bờ xx’ không chứa tia Oy, vẽ tia Ot sao cho = 400. Chứng tỏ rằng tia Ot và tia Oy là hai tia đối nhau.
Đề 2
I. Trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính 2 - 3 + 4 + 5 -6 là
A. -2 B. 4 C. -4 D. 2 
Câu 2. Kết quả của phép tính (-2)3 . 5 + 20 là
A. 60 B. - 20 C. - 200 D. 200
Câu 3. Giá trị của biểu thức (-x) + 30 + ( 2 - 11) tại x = -1 là
A. 22 B. 20 C. 40 D. 18 
Câu 4. Cho A = { -1; -5 } và B = {2; -4 }
Có bao nhiêu tích a.b là bội của 2 với a Î A, b Î B ? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 5. Tìm x biết + 1 = 0
 A. x = 0 B. x = 1 C. x = -1 D. Không có giá trị của x 
Câu 6. Cho các phân số tối giản ; ; (a; b; c Î N*), biết a+ b, b + c. Mẫu chung nhỏ nhất của các phân số đã cho là A. c B. abc C. a D. 3
Câu 7. Biểu thị 9 dm2 dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông ta được
 A. m2 B. m2 C. m2 D. m2
Câu 8. Phân số bằng phân số là
 A. B. C. D. 
Câu 9. Đánh dấu „ X „ vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) Nếu = thì = 
b) Nếu a.b = c.d thì = 
c) Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó
d) Muốn viết một phân số bất kì có mẫu âm thành phân số bằng nó có mẫu dương ta chỉ cần nhân cả tử và mẫu số với -1
II. Tự luận
Câu 10. Thực hiện phép tính: 
 a) 2.32 + [6 + (-3)2 ] : (-3)
 b) 40.56 - 56.60
Câu 11. Tìm các số nguyên x, y biết:
 a) 4x + 13 = 5.(-7) b) = = 
Câu 12. Chứng tỏ rằng với n Î N là phân số tối giản.
Câu 13. Trên đường thẳng xx’ lấy điểm O. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xx’ vẽ các tia Oy , Oz sao cho = 500, = 1100
a/ Tính số đo của 
b/ Trên nửa mặt phẳng bờ xx’ không chứa tia Oy, vẽ tia Ot sao cho = 1100. So sánh hai góc 
Đề 3
I. Trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1. Giá trị của m2.n3 với m = -3, n = 2 là
A. 72 B. -72 C. 36 D. -36
Câu 2. Tích của tất cả các số nguyên a thoả mãn điều kiện -4 < a £ 5 là
A. 5 B. -20 C. 0 D. 1
Câu 3. Giá trị của biểu thức 3.[(-2) - 4] là
A. 6 B. -18 C. 18 D. -6
Câu 4. Giá trị của biểu thức (x - 3)(x + 1) tại x = 2 là
A. -15 B. 15 C. 3 D. -3 
Câu 5. Số -2 có bao nhiêu bội là số tự nhiên có một chữ số?
 A. Không có số nào B. 2 C. 4 D. 5
Câu 6. Cho A = { -1; 6 } và B = { 2; -2; -3 }
Có bao nhiêu tích a.b là ước của 30 với a Î A, b Î B ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7. Cho a, b Î N* và b + a. Mẫu chung nhỏ nhất của hai phân số và là
A. a.b B. a C. b D. b:a
Câu 8. Rút gọn phân số được phân số tối giản là
 A. B. C. D. 
Câu 9. Đánh dấu „ X „ vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) Nếu = thì = 
b) Góc lớn hơn góc vuông là góc tù
c) Hai góc có tổng số đo bằng 1800 gọi là hai góc kề bù
d) Hai góc bằng nhau nếu số đo của chúng bằng nhau
II. Tự luận
Câu 10. Thực hiện phép tính: 
 a) 64 : (4 - 6)2 + 2 . (-3)
 b) Rút gọn: 
Câu 11. Tìm các số nguyên x, y biết:
 a) 3x + 10 = 22 b) = = 
Câu 12. Vẽ điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy ta vẽ = 450 và = 700 
a) Tính b) Tính 
Đề 4
I. Trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính (-4 + 7).(-2) bằng
A. 6 B. -6 C. 22 D. -22 
Câu 2. Kết quả của phép tính (-8)2 . (-5)3 bằng
A. 240 B. - 240 C. 8000 D. -8000
 Câu 3. Tìm a biết = 
A. a = -2 B. a = 2 C. a = 2 hoặc a = -2 D. a = 2 và a = -2 
Câu 4. Tổng các ước nguyên âm của số 6 bằng
A. 0 B. -12 C. 12 D. 6 
Câu 5. Tìm điều kiện của x để là phân số
 A. x > 0 B. x < 0 C. x ≠ 0 D. x ≠2 
 Câu 6. Phân số bằng phân số là
 A. B. C. D. 
Câu 7. Kết quả của phép tính 36 : (-2)3 là
 A. (-18)3 B. C. -6 D. 6
Câu 8. Có bao nhiêu phân số bằng phân số mà tử và mẫu là các số tự nhiên có hai chữ số?
 A. 2 B. 4 C. 6 D. 12 
Câu 9. Đánh dấu „ X „ vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) Trong một tích các số nguyên khác 0, nếu số thừa số âm là số lẻ thì tích mang dấu âm 
b) Nếu xÔy = 300 và xÔz = 650 thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
c) Hai góc kề bù là hai góc có tổng số đo bằng 1800
d) Góc là hình gồm hai tia chung gốc
II. Tự luận: Câu 10. Thực hiện phép tính: 
 a) 22.3 - (110 + 8) : 32
 b) (-5) + - (24 - 53) 
Câu 11. Tìm các số nguyên x, y biết:a) 4x + 23 = (-28) : (-4) b) = = 
Câu 12. Vẽ điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy ta vẽ = 1400 và = 700 
a) Tính b) Tính 
Câu 13. Tìm số nguyên n biết 3n + 2 chia hết cho n-1
Đề 5
Bài 1: a) Thực hiện phép tính: .6 - 4 . [(-2)3 - 3.5]
 b) Rút gọn: 
Bài 2: Tìm x, y biết: a) x+(-23) = 2.(-5)2 b) (8 + x).(6 - x) = 0
c) + = d) = = 
Bài 3: Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy, vẽ hai tia Om, On sao cho: = 600, = 1500
 Tính 
 Tia On có là tia phân giác của không? Vì sao
Kể tên các góc nhọn, góc tù, các cặp góc kề nhau, các cặp góc bù nhau ?
Đề 6
Bài 1: a) Thực hiện phép tính: 15 - - (12012 + 15) : (-2)2 
 b) Rút gọn: 
Bài 2: Tìm x, y biết:
-12 - (13 - x) = (-5)2
 = + 
 = = 
Bài 3: Cho hai góc kề và . Biết = 700, = 500
 Tính 
 Vẽ OP là tia đối của ON. Tính 
Kể tên các góc nhọn, góc tù, các cặp góc kề bù
Đề 7
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm): Hãy viết chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính: (-8) . bằng
A. -48 B. -47 C. -40 D. -56
Câu 2. Tìm x biết: (x - 25) + 18 = 0
A. x = 7 B. x = 6 C. x = 5 D. x = 4
Câu 3. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số?
A. B. C. 
Câu 4. Hãy biểu thị 23 phút dưới dạng phân số với đơn vị giờ ?
 	A. B. C. D. 
Câu 5. Nếu x là số nguyên dương và = thì x bằng A. 3 B. 4 C. 36 D. 6
Câu 6. Số đo của góc bẹt là A. 900 B. 1800 C. 800 D. 1000
Câu 7. Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc :A. phụ nhau B. kề bù C. bù nhau D. kề nhau
Câu 8. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ các tia Oy, Oz sao cho = 700, = 1000. Số đo của góc yOz là 
A. 1700 B. 300 C. 1100 D. 800
II. Tự luận (8 điểm): Bài 1 (2điểm). Tính:
Bài 2 (2,5điểm). Tìm x, y biết:
Bài 3 (2,5điểm). Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xÔy = 500 , xÔz = 1300
a) Tính góc yOz? b) Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Tính góc mOx?
c) Vẽ tia On là tia đối của tia Oz. Chứng minh tia Ox là tia phân giác của góc yOn ?

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_6.doc