Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 8 - Đề 1, 2, 3

Câu 4: Tìm tỉ số của các cặp đoạn thẳng sau:

d. AB 36cm  và CD 84cm 

e. EF 150cm  và GH 13,5dm 

f. IK 18m  và MN 420cm 

pdf3 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 160 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 8 - Đề 1, 2, 3, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 
ĐỀ 1: 
Câu 1: Xét xem x 1  có là nghiệm của phương trình 3 2x 3x 2x 3x 1    hay không? 
Câu 2: Đưa các phương trình sau về dạng ax + b = 0 rồi xác định hệ số a, b của phương trình: 
a. 3x 12 7x 4   b. 5 3x 7x 9  
Câu 3: Giải các phương trình sau: 
a. 7x 16 0  b.    2. 3x 1 3 x 5   
c.   2x 1 7 3x 0   
d. 5x 3 1 7x3x 53 5    e.    1,2 x 0,8 2. 0,9 x     
Câu 4: Tìm tỉ số của các cặp đoạn thẳng sau: 
a. EF 26cm và PQ 65cm b. MN 120cm và HK 6,6dm c. AB 12m và CD 360cm 
Câu 5: Cho CD 7MN 9 và MN 27cm . Tính độ dài đoạn thẳng CD ? 
Câu 6: Cho hình vẽ. Tìm x 
Câu 7: Cho tam giác ABC. Từ điểm D trên cạnh BC, kẻ các đường thẳng song song với các cạnh AB và AC, chúng cắt các cạnh AC, AB lần lượt tại F và E. Chứng minh rằng: AE AF 1AB AC  
10cm 5cm
6cm
R
Q
PNM
MQ = x
HÌNH 3
10cm
x9cm
HÌNH 2
EF // MN, MP = 30cmHÌNH 1
F
E
PN
M
GH // DE
6cm x
12cm9cm
HG
ED
C
ĐỀ 2: 
Câu 1: Xét xem x 3 có là nghiệm của phương trình   2x 2 x 1 2x 5    hay không? 
Câu 2: Đưa các phương trình sau về dạng ax + b = 0 rồi xác định hệ số a, b của phương trình: 
a. 4x 32 8x 10   b. 15 5x 12x 7  
Câu 3: Giải các phương trình sau: 
a. 7x 21 0  b. 15 8x 9 5x   c.   4x 10 24 5x 0   d. 
 3 2 x 73x 2 56 4    e.    3,6 0,5 2x 1 x 0,25 2 4x    
Câu 4: Tìm tỉ số của các cặp đoạn thẳng sau: 
d. AB 36cm và CD 84cm e. EF 150cm và GH 13,5dm f. IK 18m và MN 420cm 
Câu 5: Cho AB 3CD 8 và AB 27cm . Tính độ dài đoạn thẳng CD ? 
Câu 6: Cho M là một điểm chia trong của đoạn thẳng AB theo tỉ số k. Vẽ hình đúng tỉ lệ 
(không cần đúng độ dài) rồi tính MA và MB, biết AB = 28cm và 4k 3 
Câu 7: Cho hình vẽ. Tìm x 
26cm
24cm
13cm
R
Q
PN
M
NP = x, RQ=?cm
HÌNH 3
12cm
x 18cm
HÌNH 2
HK // CD, CE = 36cmHÌNH 1
H
K
ED
C
MN // BC
8cm
x
10cm
12cm
NM
CB
A
ĐỀ 3: 
Câu 1: Xét xem x 5  có là nghiệm của phương trình 2 22x 7x 10 x 3x 15     hay không? 
Câu 2: Đưa các phương trình sau về dạng ax + b = 0 rồi xác định hệ số a, b của phương trình: 
a. 4 3x 7x 12   b.  3x 13 2. x 3  
Câu 3: Giải các phương trình sau: 
a. 4x 15 0   b.  3. 2x 7 6x 9   
c.   7x 14 12 8x 0   
d. 
5x 2 5 3x
3 2
  
e.  2 22. x 1 2x 3x 5   Câu 4: Tìm tỉ số của các cặp đoạn thẳng sau: 
a. HK 16cm và PQ 56cm b. AB 140cm và EF 8dm c. CD 21m và MN 56cm 
Câu 5: Cho MN 5PQ 8 và MN 65cm . Tính độ dài đoạn thẳng PQ ? 
Câu 6: Cho tam giác ABC có AB = 7,5cm. Trên tia AB lấy điểm D sao cho DB 1DA 2 . 
a. Tính DA, DB? 
b. Gọi DH, BK lần lượt là khoảng cách từ D, B đến cạnh AC. Tính AH ?HK 
Câu 7: Cho hình vẽ. Tìm x 
5cm
10cm6cm
EG = x, FG = ? cm
HÌNH 3
BA
GF
E
x
16cm14cm
NM
CB
A
MN // BC, AB = 35cm
HÌNH 2
x
12cm
5cm15cm
HK // CE
HÌNH 1
K
H ED
C

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_8_de_1_2_3.pdf
Bài giảng liên quan