Đề cương ôn tập môn Vật lí Lớp 6 (Đợt 5)

Câu 14: Trên vỏ một hộp sữa có ghi 450g. Số đó cho biết gì?

A. Khối lượng của hộp sữa

B. Trọng lượng của sữa trong hộp

C. Trọng lượng của hộp sữa

D. Khối lượng của sữa trong hộp

 

doc2 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 28/07/2023 | Lượt xem: 150 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề cương ôn tập môn Vật lí Lớp 6 (Đợt 5), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN KHTN LỚP 6 (PHẦN VẬT LÍ)( Từ 2/3/2020-8/3/2020)
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm (8,0 điểm): Học sinh chọn phương án đúng:
Câu 1. Hiện tượng nào xảy ra khi nung nóng 1 vật rắn?
A. Khối lượng của vật tăng lên	B. Khối lượng của vật giảm
C. Khối lượng riêng của vật tăng	 D. Khối lượng riêng của vật giảm
Câu 2. Khi nút bị kẹp phải mở nút bằng cách nào?
A. Hơ nóng nút B. Hơ nóng cổ lọ C. Hơ nóng cổ và nút D. Hơ nóng đáy lọ
Câu 3. Khi đun nóng chất lỏng thì: 
A. Khối lượng của chất lỏng tăng lên	B. Trọng lượng của chất lỏng tăng lên. 	
C. Thể tích của chất lỏng tăng lên. D. Cả khối lượng, trọng lượng tăng
Câu 4. Khi đun nóng chất lỏng thì khối lượng riêng của chất lỏng: 
A. Tăng lên 	B. Giảm	C. Không đổi 	D. Lúc đầu giảm sau tăng
Câu 5. Cách sắp xếp chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít là:
A. Rắn, lỏng, khí	B. Rắn, khí, lỏng	 C. Khí, lỏng, rắn	D. Khí, rắn, lỏng
Câu 6. Khi đun nóng bình nóng lên, thì đại lượng nào thay đổi:
A. Khối lượng	 B. Trọng lượng
C. Khối lượng riêng 	 D. Khối lượng, trọng lượng, khối lượng riêng 
Câu 7. Băng kép hoạt động dựa trên:
A. Chất rắn nở ra khi nóng lên 	 B. Chất rắn co lại khi lạnh đi
C. Chất rắn dãn nở vì nhiệt ít hơn chất lỏng	 D. Các chất rắn khác nhau co dãn khác nhau.
Câu 8. Trường hợp nào không xảy ra sự nóng chảy:
A. Bỏ đá vào cốc nước	B. Đốt ngọn nến	C. Đốt ngọn đèn dầu	D. Đúc chuông đồng 
Câu 9. Đặc điểm nào không phải là sự bay hơi
A.Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào	 B. Xảy ra trên mặt thoáng
C. Không nhìn thấy	D.Xảy ra ở một nhiệt độ xác định
Câu 10. Nước trong cốc bay hơi nhanh khi nước trong cốc: A.Nhiều	 B. Ít	C. Nóng	D. Lạnh
Câu 11. Hiện tượng nào không phải là ngưng tụ:
A. Sự đọng nước trên lá	 B. Sương mù
C. Sự tạo thành hơi nước	D. Sự tạo thành mây
Câu 12. Nhiệt kế nào đo sự sôi của rượu:
A. Nhiệt kế rượu	 B. Nhiệt kế thủy ngân	C. Nhiệt kế y tế D. Cả 3 loại trên
Câu 13. Nước chỉ bắt đầu sôi khi:
A. Các bọt khí xuất hiện ở đáy bình. B. Các bọt khí vỡ tung trên mặt thoáng.
C. Các bọt khí từ đáy bình nổi lên. D. Các bọt khí càng nổi lên càng to.
Câu 14. Nước sôi ở nhiệt độ nào:A. 300C	B. 900C	C. 1000C	D. 00C
Câu 15. Để đo nhiệt độ của người, ta dùng nhiệt kế nào:
A. Nhiệt kế y tế	B. Nhiệt kế rượu	C. Nhiệt kế thuỷ ngân	D. Cả A, B, C	
Câu 16. Nước đá chảy lỏng ở nhiệt độ nào: A. 200C	B. 00C	C. 1000C	D. 500C
II. TỰ LUẬN (2,0 ĐIỂM): 1. Đổi: 1220F ra oC và 100C ra oF N 2. Trình bày hiện tượng sôi
ĐỀ 2
I- TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm): Học sinh chọn phương án đúng: Câu 1: Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 1 dm để đo chiều dài lớp học. Trong các cách ghi kết quả dưới đây, cách nào ghi đúng?
5m B.50dm C.500cm D.50,0dm
Câu 2: Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 2cm để đo chiều dài cuốn sách giáo khoa Vật Lí 6. Trong cách cách ghi kết quả đo dưới đây, cách nào là ghi đúng? A.240mm B.23cm C.24cm D.24,0cm
Câu 3: Biết khối lượng của một vật là 500g thì trọng lượng của vật đó là:
500N	B . 500N	C. 5N	D. 50N
Câu 4: Người ta đã đo thể tích của chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5cm3. Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây:
V1=20,2cm3
V2=20,50cm3
V3=20,5cm3
V4=20,3cm3
Câu 5: Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 55cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 86cm3. Hỏi các kêt quả ghi sau đây, kết quả nào đúng?
A.V1=86cm3
B.V2=55cm3
C.V3=31cm3
D.V4=141cm3
Câu 6: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích vật bằng:
Thê tích bình tràn
Thể tích bình chứa
Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa
Thể tích nước còn lại trong bình tràn
Câu 7: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi?
A. Nước trong cốc càng nhiều B.Nước trong cốc càng ít C.Nước trong cốc càng nóng D.Nước trong cốc càng lạnh
Câu 8. Nước chỉ bắt đầu sôi khi?
A. Các bọt khí xuất hiện ở đáy bỡnh
B. Các bọt khớ vỡ tung trờn mặt thoỏng
C. Các bọt khí từ đáy bỡnh nổi lờn
D. Các bọt khớ càng nổi lờn càng to
Câu 9: Nhiệt kế nào được dùng trong thỡ nghiệm về sự sôi của rượu?
A. Nhiệt kế rượu C. Nhiệt kế y tế
B. Nhiệt kế thủy ngõn D. Cả 3 loại trờn
Câu 10: Khi nút bị kẹp phải mở nút bằng cách nào? A. Hơ nóng nút B. Hơ nóng cổ lọ
C. Hơ nóng cổ và nút D. Hơ nóng đáy lọ
Câu 11: Hiện tượng nào sảy ra khi nung nóng 1 vật rắn?
 A.Khối lượng của vật tăng lên B.Khối lượng của vật giảm C.Khối lượng riêng của vật tăng
D. Khối lượng riêng của vật giảm
Câu 12: Đơn vị chính để đo khối lượng là: A.Gam ( g ) B.Tấn ( T ) C.Niutơn (N) D.Kilôgam (kg)
Câu 13: Người ta dùng bình chia độ có độ chia nhỏ nhất là 1cm3 và chứa 50cm3 nước để đo thể tích của một vật. Khi thả vật ngập vào trong nước trong bình thì mực nước dâng lên tới vạch 84. Trong các kết quả ghi sau đây, kết quả nào đúng? A.84 cm3 B.34,3 cm3 C.34 cm3 D.134 cm3
Câu 14: Trên vỏ một hộp sữa có ghi 450g. Số đó cho biết gì?
Khối lượng của hộp sữa
Trọng lượng của sữa trong hộp
Trọng lượng của hộp sữa
Khối lượng của sữa trong hộp
Câu 15: Một vật có khối lượng 100g sẽ có trọng lượng là bao nhiêu? A. 100N	B. 1N	C. 10N	D.0,1N
Câu 16: Một quyển sách nằm yên trên bàn. Hỏi quyển sách chịu tác dụng của lực nào không?
Không chịu tác dụng của lực nào
Chịu tác dụng của trong lực và lực đỡ của bàn
Chỉ chịu tác dụng của trọng lực
Chỉ chịu tác dụng của lực đỡ của bàn
II. TỰ LUẬN (2,0 ĐIỂM) Một vật di chuyển với tốc độ 30km/h . Tính quãng đường vật di chuyển được sau 20 phút.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_vat_li_lop_6_dot_5.doc