Đề cương ôn tập thi HKI môn Sinh học Lớp 10 - Chương III: Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở tế bào

Câu 38. Trong hô hấp hiếu khí, glucôzơ được chuyển hoá thành pyruvatte ở bộ phận

A. màng trong của ti thể. B. tế bào chất C. màng ngoài của ti thể. D. dịch ti thể.

Câu 39. Quá trình hô hấp có ý nghĩa sinh học là

 A. đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển.

 B. tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống cho tế bào và cơ thể.

 C. chuyển hoá gluxit thành CO2, H2O và năng lượng.

 D. thải các chất độc hại ra khỏi tế bào.

Câu 40. Khả năng hoá tổng hợp có ở một số

A. thực vật bậc cao. B. tảo. C. nấm. D. vi khuẩn.

Câu 41. Hoá tổng hợp là khả năng oxi hoá các chất

A. hữu cơ lấy năng lượng tổng hợp cacbonhiđrat. B. hữu cơ lấy năng lượng tổng hợp protein.

C. vô cơ lấy năng lượng tổng hợp cacbonhiđrat. D. vô cơ lấy năng lượng tổng hợp protein.

Câu 42. Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là

A. O2. B. CO2. C. ATP, NADPH. D. cả A, B, C.

Câu 43. Quang hợp là quá trình

 A. biến đổi năng lượng mặt trời thành năng lượng hoá học.

 B. biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp.

 C. tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ (CO2, H2O) với sự tham gia của ánh sáng và diệp lục.

 D. cả A,B và C.

 

docx10 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 282 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề cương ôn tập thi HKI môn Sinh học Lớp 10 - Chương III: Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở tế bào, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 tổng hợp cacbonhiđrat.	D. vô cơ lấy năng lượng tổng hợp protein.
Câu 42. Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là 
A. O2.	B. CO2..	C. ATP, NADPH.	D. cả A, B, C.
Câu 43. Quang hợp là quá trình
	A. biến đổi năng lượng mặt trời thành năng lượng hoá học.
	B. biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp.
	C. tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ (CO2, H2O) với sự tham gia của ánh sáng và diệp lục.
	D. cả A,B và C.
Câu 44. Loại sắc tố quang hợp mà cơ thể thực vật nào cũng có là 
A. clorophin a.	B. clorophin b.	C. carotenoit	.	D. phicobilin.
Câu 45. Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ
A. tổng hợp glucôzơ.	B. hấp thụ năng lượng ánh sáng.
C. thực hiện quang phân li nước.	D. tiếp nhận CO2.
Câu 46. Quang hợp chỉ được thực hiện ở 
	A. tảo, thực vật, động vật.	B. tảo, thực vật, nấm.	
C. tảo, thực vật và một số vi khuẩn.	D. tảo, nấm và một số vi khuẩn.
Câu 47. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
	A. chất nền của lục lạp.	B. chất nền của ti thể.	C. màng tilacôit của lục lạp.	D. màng ti thể.
Câu 48. Trong pha sáng của quang hợp năng lượng ánh sáng có tác dụng
	A. kích thích điện tử của diệp lục ra khỏi quỹ đạo.
	B. quang phân li nước tạo các điện tử thay thế các điện tử của diệp lục bị mất.
	C. giải phóng O2.	
D. cả A, B và C.
Câu 49. Nước tham gia vào pha sáng quang hợp với vai trò cung cấp 
A. năng lượng. 	B. oxi. 	C. electron và hiđro.	D. cả A, B, C
Câu 50. Oxi được giải phóng trong 
	A. pha tối nhờ quá trình phân li nước. 	B. pha sáng nhờ quá trình phân li nước. 
C. pha tối nhờ quá trình phân li CO2.	D. pha sáng nhờ quá trình phân li CO2. .
Câu 51. Trong quá trình quang hợp, oxy được sinh ra từ
	A- H2O.	B- CO2.	C- chất diệp lục.	D- chất hữu cơ.
Câu 52. Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ 
	A- lục lạp.	B- màng tilacôit.	C- chất nền của lục lạp.	D- các phân tử sắc tố quang hợp.
Câu 53. Chất khí được thải ra trong quá trình quang hợp là
	A- CO2.	B- O2.	C- H2.	D- N2.
Câu 54. Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là 
A. O2.	B. CO2..	C. ATP, NADPH.	D. cả A, B, C.
Câu 55. Nước tham gia vào pha sáng quang hợp với vai trò cung cấp 
A. năng lượng. 	B. oxi.	C. electron và hiđro.	D. cả A, B, C.
Câu 56. Oxi được giải phóng trong 
A. pha tối nhờ quá trình phân li nước. 	B. pha sáng nhờ quá trình phân li nước. 
C. pha tối nhờ quá trình phân li CO2.	D. pha sáng nhờ quá trình phân li CO2. 
Câu 57. Trong pha sáng, năng lượng ánh sáng có tác dụng
A. quang phân li nước cho các điện tử thay thế các điện tử của diệp lục bị mất;
B. quang phân li nước giải phóng ra O2;	C. kích thích điện tử của diệp lục ra khỏi qũi đạo.
D. cả A, B, C.
Câu 58. Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là
A .ATP; . NADPH; O2 ,	B. C6H12O6; H2O; ATP.	C. ATP; O2; C6H12O6. ; H2O.	D. H2O; ATP; O2;
* Câu 59. Sự phối hợp giữa PSI và PSII là cần thiết để
	A. tổng hợp ATP.	B. khử NADP+. 	
	C.thực hiện phốt pho rin hoá vòng.	D. o xi hoá trung tâm phản ứng của PSI.
Câu 60. Pha tối của quang hợp còn được gọi là
	A. pha sáng của quang hợp.	B. quá trình cố định CO2.
	C. quá trình chuyển hoá năng lượng.	D. quá trình tổng hợp cacbonhidrat.
Câu 61. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên của chu trình C3 là
	A- hợp chất 6 cacbon.	B- hợp chất 5 cacbon.	C- hợp chất 4 cacbon.	D- hợp chất 3 cacbon.
Câu 62. Trong chu trình C3, chất nhận CO2 đầu tiên là
	A- RiDP.	B- APG.	C- ALPG.	D- AP.
Câu 63. Chất khí cần thiết cho quá trình quang hợp là
	A- CO2.	B- O2.	C- H2.	Cả A, B và C	
Câu 64. Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là
A.C6H12O6.; O2;	B. H2O; ATP; O2;	C. C6H12O6; H2O; ATP.	D. C6H12O6.
*Câu 65. Sự khác nhau cơ bản giữa quang hợp và hô hấp là
đây là 2 quá trình ngược chiều nhau.
B . sản phẩm C6H12O6 của quá trình quang hợp là nguyên liệu của quá trình hô hấp.
C. quang hợp là quá trình tổng hợp, thu năng lượng, tổng hợp còn hô hấp là quá trình phân giải, thải năng lượng.
D. cả A, B, C.
Câu 1: Hô hấp tế bào là quá trình:
A. Chuyển năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng của ATP.
B. Chuyển năng lượng của các nguyên liệu vô cơ thành năng lượng của FADH2.
C. Chuyển năng lượng của ATP thành năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ.
D. Chuyển năng lượng của FADH2 thành năng lượng của các nguyên liệu vô cơ.
Câu 2: Cho sơ đồ tóm tắt cơ chế hoạt động của enzim saccaraza như sau:
                               Saccaraza                                                                                      phân giải
Saccarôzơ =======>phức hợp saccarôzơ - saccaraza =======> (1) + (2) + (3)
(1), (2), (3) được tạo ra trong sơ đồ trên lần lượt là:                                      
A. Glucôzơ, galactôzơ, saccaraza.                              B. Glucôzơ, mantôzơ, mantaza..
C. Fructôzơ, glucôzơ, amilaza.                                   D. Glucôzơ, fructôzơ, saccaraza.
Câu 3: Photpholipit có chức năng  chủ yếu :
A. Tham gia cấu tạo chất nhiễm sắc trong nhân của tế bào.
B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào.
C. Là thành phần của tế bào máu ở động vật.
D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây.
Câu 4: Trong quang hợp, ôxi được giải phóng ở:
A. pha tối nhờ quá trình phân li nước.                       B. pha sáng nhờ quá trình phân li nước.
C. pha tối nhờ quá trình phân li CO2.                        D. pha sáng nhờ quá trình phân li CO2.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng :
A. Trong quang hợp cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ.
B. Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ.
C. Một trong các sản phẩm của quang hợp là  khí O2.
D. Nguyên liệu của quang hợp là H2O và O2.
Câu 6: Đạm trong thịt gà và đậu nành đều được cấu tạo từ prôtêin nhưng chúng lại khác nhau về nhiều đặc tính vì:
A. Prôtêin của chúng khác nhau về số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin.
B. Prôtêin của chúng khác nhau về số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit.
C. Vì gà ăn thóc còn cây đậu lấy dinh dưỡng từ đất và từ quá trình quang hợp.
D. Đạm thực vật phải khác đạm động vật.
Câu 7: Khi quan sát tế bào thực vật dưới kính hiển vi, tế bào đang co nguyên sinh là tế bào có :
A. màng sinh chất tách khỏi thành tế bào.                B. tế bào căng phồng làm tăng thể tích.
C. thành tế bào bị vỡ  .                                              D. thành tế bào bị lõm vào.
Câu 8:  Nếu loại bỏ thành tế bào của vi khuẩn hình que và vi khuẩn hình xoắn, sau đó cho 2 tế bào này vào dung dịch đẳng trương sẽ thấy:
A. 2 tế bào đều có hình cầu .                                     B. 2 tế bào đều có hình que.
C. 2 tế bào đều bị vỡ .                                               D. 2 tế bào giữ nguyên hình dạng ban đầu.
Câu 9: Giả sử nồng độ NaCl trong tế bào hồng cầu là 0.01%. Ta đặt tế bào này vào một ly nước muối với nồng độ NaCl là 1%.Khi đó ta đặt tế bào này vào môi trường :
A. đẳng trương. B. nhược trương. C. ưu trương. D. trung hòa.
Câu 10: Nồng độ chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch nào sau đây:
A. Dung dịch saccarôzơ nhược trương.                     B. Dung dịch saccarôzơ ưu trương.
C. Dung dịch urê ưu trương.                                      D. Dung dịch urê nhược trương.
Câu 11: Nếu tính từ phân tử Axêtyl – CoA tham gia vào chu trình Crep và chuỗi truyền êlectron hô hấp thì số phân tử ATP tạo thành:
A. 36 B. 38. C. 34. D. 4.
Câu 12: Nhận định nào sau đây đúng với tế bào vi khuẩn.
A. Nhân được phân cách với phần còn lại của tế bào bởi màng nhân .
B. Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với prôtêin histon.
C. Nhân có chứa phân tử ADN dạng vòng. 
D. Ở vùng nhân không chứa nguyên liệu di truyền .
Câu 13: Ở vi khuẩn , cấu trúc plasmis là : 
A. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng thẳng .
B. Phân tử ADN có dạng vòng nằm trong nhân. 
C. Phân tử ADN nằm trong nhân tế bào có dạng vòng. 
D. Phân tử ADN thẳng nằm trong tế bào chất .
Câu 14: Trong tế bào vi khuẩn nguyên liệu di truyền là ADN có ở :
A. Màng sinh chất và màng ngăn .
B. Màng sinh chất và nhân .
C. Tế bào chất và vùng nhân .
D. Màng nhân và tế bào chất .
Câu 15: Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây ?
A. Vỏ nhày. 	 C. Màng sinh chất. 
B. Thành tế bào .	D. Tế bào chất .
Câu 16: Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn 
A. Xenlulôzơ . C. Peptiđôglican.
B. Kitin.	 D. Silic.
Câu 17: Người ta chia làm 2 loại vi khuẩn , vi khuẩn gram âm và vi khuẩn gram dương dựa vào yếu tố:
A.Cấu trúc của phân tử ADN trong nhân .
B.Cấu trúc của plasmit.
C.Số lượng nhiễm sắc thể trong nhân hay vùng nhân .
D.Cấu trúc và thành phần hoá học của thành tế bào .
Câu 18: Trong tế bào vi khuẩn , ribô xôm có chức năng :
A.Hấp thụ các chất dinh dưỡng cho tế bào. 
B.Tiến hành tổng hợp prôtêin cho tế bào .
C.Giúp trao đổi chất giữa tế bào và môi trường sống .
D.Giúp vận chuyển các chất trong tế bào.	 
Câu 19: Thành phần hoá học của chất nhiễm sắc trong nhân tế bào là : 
A.ADN và prôtêin . B.ARN và gluxit.
C.Prôtêin và lipit . D.ADN và ARN. 
Câu 20: Chức năng của nhân tế bào:
A. Chứa đựng thông tin di truyền .
B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào .
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào .
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường .
Câu 21 :Trong tế bào trung thể có chức năng :
A. Tham gia hình thành thoi vô sắc khi tế bào phân chia .
B. Chứa chất dự trữ cho tế bào. 
C. Là nơi ô xi hoá các chất tạo năng lượng cho tế bào. 
D. Bảo vệ tế bào .
Câu 22: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào:
A. Có chứa sắc tố quang hợp .
B. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp 
C. Được bao bọc bởi lớp màng kép .
D. Có chứa nhiều phân tử ATP.
Câu 23 : Tên gọi strôma để chỉ cấu trúc:
A. Chất nền của lục lạp. B. Màng ngoài của lục lạp 
C. M àng trong của lục lạp . D. Enzim quang hợp của lục lạp .
Câu 24 : Sắc tố diệp lục có chứa nhiều trong:
A. Chất nền. B. Các túi tilacoit.
C. Màng ngoài lục lạp. D. Màng trong lục lạp. 
Câu 25 : Trong tế bào thực vật , bộ máy Gôn gi còn thực hiện chức năng :
A. Tạo ra các hợp chất ATP.
B. Tham gia quá trình tổng hợp thành xenlulôzơ.
C. Tổng hợp Prôtêin từ axít amin .
D. Tổng hợp các enzim cho tế bào. 
Câu 26 : Hoạt động nào sau đây của Lizôxôm cần phải kết hợp với không bào tiêu hoá:
A. Phân huỷ thức ăn. 
B. Phân huỷ tế bào già. 
C. Phân huỷ các bào quan đã hết thời gian sử dụng. 
D. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào .
Câu 27 : Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào:
A. Cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển. 
B. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao. 
C. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán .
D. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật .
Câu 28 : Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng:
A. Hoà tan trong dung môi . B. Dạng tinh thể rắn .
C. Dạng khí . D. Dạng tinh thể rắn và khí .
Câu 29 : Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là :
A. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng. 
B. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương. 
C. Là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật .
D. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng .
Câu 30 : Sự thẩm thấu là :
A. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng .
B. Sự khuyếch tán của các phân tửu đường qua màng 
C. Sự di chuyển của các ion qua màng. 
D Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng.
Câu 31 : Câu có nội dung đúng sau đây là :
A. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao .
B. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng. 
C. Sự khuyếch tán là một hình thức vận chuyển chủ động .
D. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu. 
Câu 32 : Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cung cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động trong cơ thể sống:
A. ATP B. ADP C. AMP D. Quang năng. 
Câu 33 : Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở người theo cách:
A. Vận chuyển khuyếch tán . B. Vận chuyển thụ động .
C. Vận chuyển tích cực. D. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động. 
Câu 34 : Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế :
A. Thẩm thấu .	 C . Chủ động. 
B. Khuyếch tán. 	 D. Thụ động .
Câu 35 : . Hình thức vận chuyển chất có sự biến dạng của màng sinh chất :
A. Khuyếch tán 	 C . Thụ động 
B. Thực bào 	 D. Tích cực 
Câu 36 : Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa trên trạng thái tồn tại của chúng là :
A. Động năng và thế năng. B. Hoá năng và điện năng. 
C. Điện năng và thế năng . D. Động năng và hoá năng .
Câu 37 : Thế năng là :
A. Năng lượng giải phòng khi phân giải chất hữu cơ .
B. Năng lượng ở trạng thái tiềm ẩn .
C. Năng lượng mặt trời .
D. Năng lượng cơ học .
Câu 38: Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào:
A. Hoá năng 	B. Điện năng C. Nhiệt năng D. Động năng 
Câu 39: Tên đầy đủ của ATP:
A. Ađênôzin triphotphat. 	 C. Ađênôzin diphotphat .
B. Ađênin triphotphat . 	 D. Ađênin diphotphat .
Câu 40: Yếu tố nào sau đây không có trong thành phần của phân tử ATP
A. Bazơnitric B. Nhóm photphat	C. Đường D. Prôtêin
Câu 41: Đường cấu tạo của phân tử ATP là :
A. Đêôxiribôzơ	B.Ribôzơ C. Xenlulôzơ	D. Saccarôzơ
Câu 42: Ngoài bazơ nitric,thành phần còn lại của phân tử ATP: 
A. 3 phân tử đường ribô và 1 nhóm phôtphat.
B. 1 phân tử đường ribô và 3 nhóm phôtphat.
C. 3 phân tử đường đêôxiribô và 1 nhóm phôtphat.
D. 1 phân tử đường đêôxiribô và 3nhóm phôtphat.
Câu 43: Năng lượng của ATP tích luỹ ở :
A. Cả 3 nhóm phôtphat.
B. Hai liên kết phôtphat gần phân tử đường. 
C. Hai liên kết phôtphat ở ngoài cùng .
D. Chỉ một liên kết phôtphat ngoài cùng. 
Câu 44: Để tiến hành quang tổng hợp , cây xanh đã hấp thụ năng lượng:
A. Hoá năng. 	B. Điện năng. C. Nhiệt năng. 	 D. Quang năng. 
Câu 45: Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP:
A. Sinh trưởng ở cây xanh. 
B. Sự khuyếch tán vật chất qua màng tế bào .
C. Sự co cơ ở động vật .
D. Sự vận chuyển ôxi của hồng cầu ở người .
Câu 46: Qua quang hợp tạo chất đường , cây xanh đã thực hiện quá trình chuyển hoá năng lượng:
A. Từ hoá năng sang quang năng .
B. Từ hoá năng sang quang năng .
C. Từ quang năng sang hoá năng .
D. Từ hoá năng sang nhiệt năng .
Câu 47: Cho các nhận định sau:
I. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất .
II. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được .
III. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thế .
IV. Ức chế hoạt động của các enzim.
V. Hoạt hóa hoạt động của các enzim.
Những nhận định nào là đặc tính của enzim:
A. I,II,III. B. I, II,IV. C. I, III, IV. D. I, IV,V.
Câu 48: Enzim có bản chất là:
A. Pôlisaccarit.	 B. Prôtêin. C. Mônôsaccrit. 	D. Photpholipit.
Câu 49: Cơ chất là :
A. Chất tham gia cấu tạo enzim .
B. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng cho do enzim xúc tác .
C. Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác .
D. Chất tạo ra do nhiều enzim liên kết lại .
Câu 50: Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác dụng của enzim lên các phản ứng: 
A. Tạo các sản phẩm trung gian. B. Tạo ra enzim - cơ chất. 
C. Tạo sản phẩm cuối cùng. D. Giải phóng enzim khỏi cơ chất .
Câu 51: Enzim có đặc tính :
A. Tính đa dạng . B. Tính chuyên hoá. 
C. Tính bền với nhiệt độ cao. D. Hoạt tính yếu. 
Câu 52: Enzim sau đây hoạt động trong môi trường axít
A. Amilaza	B. Pepsin C. Saccaraza 	D. Mantaza
Câu 53: Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của enzim trong cơ thể người :
A. 150C- 200C	 B. 20 0C- 350C C. 200C- 250C	 D. 350C- 400C
Câu 54: Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của enzim , thì nhiệt độ tối ưu của môi trường là giá trị nhiệt độ mà ở đó :
A. enzim bắt đầu hoạt động . B. enzim ngừng hoạt động. 
C. enzim có hoạt tính cao nhất. D. enzim có hoạt tính thấp nhất . 
Câu 55: Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của enzim, thì điều nào sau đây đúng:
A. Hoạt tính enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ. 
B. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzim.
C. Hoạt tính enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên. 
D. Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoat tính enzim.
Câu 56: Hậu quả sau đây sẽ xảy ra khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của enzim:
A. Hoạt tính Enzim tăng lên. 
B. Hoạt tính Enzim giảm dần và có thể mất hoàn toàn .
C. Enzim không thay đổi hoạt tính .
D. Phản ứng luôn dừng lại .
Câu 57: Phần lớn enzim trong cơ thể có hoạt tính cao nhất ở khoảng giá trị của độ pH 
A. pH= 2 -3. B. pH= 6-8. C. pH= 4-5. D. pH>8. 
Câu 58: Có mấy yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim:
- Nhiệt độ. 
- Độ pH của môi trường.
- Nồng độ cơ chất và nồng độ enzim.
- Chất ức chế và chất hoạt hóa.
A. 1. B. 2. C. 3. D.4.
Câu 9: Enzim xúc tác quá trình phân giải đường saccrôzơ là :
A. Saccaraza	 B.Lactaza C. Urêaza 	D.Enterôkinaza
Câu 60: Enzim Prôtêaza có tác dụng xúc tác quá trình nào sau đây
A. Phân giải lipit thành axit béo và glixêin.
B. Phân giải đường đi saccarit thành mônôsaccarit.
C. Phân giải đường lactôzơ.
D. Phân giải prôtêin .
Câu 61: Quá trình phân giải axit nuclêic thành nuclêôtit được xúc tác bởi enzim
A. Nuclêôtiđaza	B. Peptidaza C. Nuclêaza	D. Amilaza
Câu 62: Ở những tế bào có nhân chuẩn , hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan :
A. Ti thể 	B. Không bào C. Bộ máy Gôngi 	D. Ribôxôm
Câu 63: Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là :
A. Ôxi, nước và năng lượng. B. Nước, đường và năng lượng. 
C. Nước, khí cacbônic và đường. D. Khí cacbônic, nước và năng lượng .
Câu 64: Cho một phương trình tổng quát sau đây :
C6H12O6+6O2 6CO2+6H2O+ năng lượng 
 Phương trình trên biểu thị quá trình phân giải hoàn toàn của 1 phân tử chất 
A. Disaccarit.	B. Prôtêin. C.Glucôzơ.	D. Pôlisaccarit.
Câu 65: Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân 
A. Glucôzơ axit piruvic + năng lượng .
B. Glucôzơ CO2+ năng lượng. 
C. Glucôzơ Nước + năng lượng. 
D.Glucôzơ CO2+ nước .
Câu 66: Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là :
A. Hai phân tử ADP. B. Một phân tử ADP. C. Hai phân tử ATP. D. Một phân tử ATP.
Câu 67: Quá trình đường phân xảy ra ở :
A. Trên màng của tế bào. C. Trong tất cả các bào quan khác nhau. 
B. Trong tế bào chất. D. Trong nhân của tế bào. 
Câu 68: Quá trình ôxi hoá tiếp tục axit piruvic xảy ra ở 
A. Màng ngoài của ti thể . C. Trong bộ máy Gôn gi .
B. Trong chất nền của ti thể. D. Trong các ribôxôm.
Câu 69: Trong tế bào các a xít piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi vào chu trình Crep. Chất (A) là :
A. Axit lactic	B. Axêtyl-CoA C. Axit axêtic	 D. Glucôzơ
Câu 70: Trong chu trình Crep, mỗi phân tử Axetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2:
A. 4 phân tử. 	 B. 2 phân tử . C. 3 phân tử. 	 D. 1 phân tử .
Câu 72: Trong hoạt động hô hấp tế bào , nước được tạo ra từ giai đoạn :
A. Đường phân 	B. Chuyển điện tử C. Chu trình Crep	D. Phân giải hiếu khí.
Câu 73: Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của ánh sáng:
A. Hoá tổng hợp 	B. Hoá phân li 
C. Quang tổng hợp 	 D. Quang phân li 
Câu 74: Ngoài cây xanh dạng sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp 
A.	Vi khuẩn lưu huỳnh. B.	Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo. 
C.	Nấm. D.	Động vật.
Câu 75: Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp 
A.	Khí ôxi và đường. B.	Đường và nước .
C.	Đường và khí cabônic. D.	Khí cabônic và nước .
Câu 76: Phát biểu sau đây có nội dung đúng là :
A. Trong quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ .
B. Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ .
C. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2.
D. Nguyên liệu của quang hợp là H2O và O2.
Câu 77: Chất diệp lục là tên gọi của sắc tố 
A. Sắc tố carôtenôit.	 B. Clôroophin . C. Phicôbilin.	D. Carôtenôit.
Câu 78: Sắc tố carôtenôit có màu : 
A. xanh lục. 	B. nâu . C. da cam. 	D. xanh da trời. 
Câu 79

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_thi_hki_mon_sinh_hoc_lop_10_chuong_iii_chuye.docx