Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2020-2021 - Sở giáo dục và đào tạo Nam Định
1) Cho tam giác ABC vuông tại A, độ dài cạnh AC
bằng 6cm và góc ACB bằng 30o , đường tròn (B) tiếp
xúc với cạnh AC tại A. Tính diện tích phần tam giác
ABC nằm ngoài hình tròn (B) (phần tô đậm trong hình
vẽ bên; kết quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất).
2) Từ điểm A ở bên ngoài đường tròn (O), vẽ các tiếp tuyến AB, AC (B, C là các tiếp điểm). Trên
cung lớn BC lấy điểm E tuỳ ý (E không thuộc đường thẳng AO), đường thẳng AE cắt đường tròn (O)
tại D (D khác E). Kẻ OI vuông góc với DE (I thuộc DE).
a) Chứng minh AO BC và các điểm A, B, I, O cùng thuộc một đường tròn.
b) Đường thẳng đi qua D và vuông góc với OB cắt BC, BE theo thứ tự ở H, K. Chứng minh HI
song song với KE.
Trang 1/2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán – lớp 9 THCS (Thời gian làm bài: 120 phút) Đề khảo sát gồm 02 trang. Họ và tên học sinh: Số báo danh:... Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Điều kiện để biểu thức 2021 3x có nghĩa là A. 3.x B. 3.x C. 3.x D. 3.x Câu 2. Giá trị của biểu thức 32 36 27 bằng A. 3. B. 9. C. 9. D. 15. Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng 3 – 5 ( 3)y m x m song song với đường thẳng 2 1y x khi và chỉ khi A. 1.m B. 1.m C. 1.m D. 1.m Câu 4. Giá trị của m để hàm số 22 2y m x m nghịch biến với mọi giá trị của 0x là A. 2.m B. 2.m C. 2.m D. 2.m Câu 5. Đường thẳng có phương trình 2 5y x đi qua điểm A có tung độ bằng 3. Hoành độ của điểm A là A. 1. B. 1. C. 11. D. 4. Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, biết 4BC và 030ABC . Độ dài của cạnh AC bằng A. 4 3. B. 4 . 3 C. 2 3. D. 2. Câu 7. Cho hai đường tròn ;3O cm và ';5O cm có ' 8OO cm . Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh 8cm là A. 4 2 cm. B. 8 2 cm. C. 4 cm. D. 8 cm. Phần II: Tự luận (8,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 1) Chứng minh đẳng thức: 6 24 10 4 6 2. 2) Rút gọn biểu thức: 1 2 2P : 1 2( ) x x x x x x x (với 0x và 1x ). Bài 2. (1,5 điểm). Cho phương trình 2 ( 3) 2 2 0x m x m (với m là tham số). 1) Giải phương trình khi 5m . 2) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt. 3) Gọi 1 2,x x là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tìm giá trị của m để 2 2 1 2x x . Bài 3. (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau: 2 2 2 1 0 2 13 x y x y x y ĐỀ CHÍNH THỨC Trang 2/2 Bài 4. (3,0 điểm) 1) Cho tam giác ABC vuông tại A, độ dài cạnh AC bằng 6cm và góc ACB bằng 30o , đường tròn (B) tiếp xúc với cạnh AC tại A. Tính diện tích phần tam giác ABC nằm ngoài hình tròn (B) (phần tô đậm trong hình vẽ bên; kết quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất). 2) Từ điểm A ở bên ngoài đường tròn (O), vẽ các tiếp tuyến AB, AC (B, C là các tiếp điểm). Trên cung lớn BC lấy điểm E tuỳ ý (E không thuộc đường thẳng AO), đường thẳng AE cắt đường tròn (O) tại D (D khác E). Kẻ OI vuông góc với DE (I thuộc DE). a) Chứng minh AO BC và các điểm A, B, I, O cùng thuộc một đường tròn. b) Đường thẳng đi qua D và vuông góc với OB cắt BC, BE theo thứ tự ở H, K. Chứng minh HI song song với KE. Bài 5. (1,0 điểm) 1) Tìm các số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 1225 số nguyên x thỏa mãn (4 3)( ) 0.x x y 2) Cho x và y là các số thực không âm thỏa mãn 2 22( ) 4 3x y xy x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 4 .P x y x y -------------HẾT--------------
File đính kèm:
- de_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2020.pdf