Đề kiểm tra 1 tiết chương I môn Hình học 12
CÂU 1: ( 3 điểm)
Cho hình chóp S.ABC. Có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy.
SC tạo với đáy 1 góc 600.Tính thể tích khối chóp S.ABC.
CÂU 2: ( 5 điểm).
Cho hình chóp đều S.ABCD.
a)Tính thể tích khối chóp S.ABCD. Cạnh bên bằng 2a, cạnh đáy bằng a.
b) Gọi M, N lần lượt la trung điểm SA, SB. P là điểm thuộc đoạn SC sao cho SP= SC.
Tính thể tích khối chóp S.MNP.
CÂU 3: ( 2 điểm). Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’.
Mặt phẳng A’BC tạo với đáy 1 góc 300. Tam giác A’BC có diện tích bằng 8.
Tính thể tích khôi lăng trụ ABC.A’B’C’.
I. Ma trận mục tiêu giáo dục và mức độ nhận thức Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Tầm quang trọng Trọng số Tổng điểm Theo ma trận Thang 10 Khái niệm khối đa diện 15 1 15 0,5 Khối đa diện lồi và khối đa diện đều. 15 1 15 0.5 Khái niệm thể tích khối đa diện 60 4 240 8,0 Áp dụng tỉ số thể tích 10 3 30 1,0 Tổng 100% 300 10 II. Ma trận đề kiểm tra chương 1 hình học 12 Chủ đề hoặc mạch kiến thức kĩ năng Mức độ nhận thức- Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 TL TL TL TL Khái niệm khối đa diện 2(hình) 0,5 0.5 Khối đa diện lồi và khối đa diện đều. 1(hình) 0,5 0.5 Khái niệm thể tích khối đa diện 1 2,5 2a 2,5 3 3 8.0 Áp dụng tỉ số thể tích 2b 2,0 1.0 Mục đích kiểm tra 1,0 2.5 4.5 3.0 10.0 III. Bảng mô tả đề kiểm tra Câu 1. Tính thể tích khối đa diện đều Câu 2. Tính thể tích khối đa diện có cạnh bên vuông góc với đáy có liên quan góc. Áp dụng tỉ số thể tích. Câu 3 : Tính thể tích khối lăng trụ. TRƯỜNG THPT TRÀM CHIM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐỀ 1 MÔN HÌNH HỌC 12. CÂU 1: ( 3 điểm) Cho hình chóp đều S.ABC. Cạnh bên bằng 2a, cạnh đáy bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABC. CÂU 2: ( 5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD. Có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy. SC tạo với đáy 1 góc 600. a)Tính thể tích khối chóp S.ABCD. b) Gọi M, N lần lượt la trung điểm SA, SB. P là điểm thuộc đoạn SC sao cho SP=SC,. Tính thể tích khối chóp S.MNP. CÂU 3: ( 2 điểm). Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’. Mặt phẳng A’BC tạo với đáy 1 góc 300. Tam giác A’BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích khôi lăng trụ ABC.A’B’C’. TRƯỜNG THPT TRÀM CHIM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐỀ 2 MÔN HÌNH HỌC 12. CÂU 1: ( 3 điểm) Cho hình chóp S.ABC. Có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy. SC tạo với đáy 1 góc 600.Tính thể tích khối chóp S.ABC. CÂU 2: ( 5 điểm). Cho hình chóp đều S.ABCD. a)Tính thể tích khối chóp S.ABCD. Cạnh bên bằng 2a, cạnh đáy bằng a. b) Gọi M, N lần lượt la trung điểm SA, SB. P là điểm thuộc đoạn SC sao cho SP=SC. Tính thể tích khối chóp S.MNP. CÂU 3: ( 2 điểm). Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’. Mặt phẳng A’BC tạo với đáy 1 góc 300. Tam giác A’BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích khôi lăng trụ ABC.A’B’C’. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 Gọi O là trọng tâm tam giác ABC.. Diện tích đáy Xét tam giác SOC vuông tại O. Ta có SC = 2a; OC =.; suy ra SO2 = SC2 –OC2 =(2a)2-()2= Vậy Chiều cao SO = Hình vẽ đúng 0,5 đ 0,5đ 0,5 đ 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ 2a Xác định được góc SCA là 600 Diện tích đáy Xét ∆SAC vuông tại A có AC = ;góc SCA là 600 tan600=; suy ra SA =. Vậy Hình vẽ đúng 0,5 đ 0,5 0,5đ 0,5 0,5đ 0,5 2b Ta có: ; 0,5đ 1đ 0,5đ 3 Gọi CM = x Xác định được góc A’MA là 600. Xét tam giác vuông A’MA. . Mà AM=nên A’M=2x. mặt khác AA’=AM.tan300 = x. Vậy . Mà Vậy 8 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ ĐÁP ÁN ĐỀ 2 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 Xác định được góc SCA là 600 Diện tích đáy Xét ∆SAC có AC = a ; góc SCA là 600 tan600=; đường cao SA =. Vậy Hình vẽ đúng 0,5 đ 0,5 0,5đ 1đ 0,5 2a Gọi O là tâm hình vuông ABCD.. Diện tích đáy Xét tam giác SOB vuông tại O. Ta có SB = 2a; OB =.; suy ra SO2 = SB2 –OB2 =(2a)2-()2= Vậy Chiều cao SO = Hình vẽ đúng 0,5 đ. 0,5đ 0,5 đ 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ 2b Ta có: ; 0,5đ 1đ 0,5đ 3 Gọi CM = x Xác định được góc A’MA là 600. Xét tam giác vuông A’MA. . Mà AM=nên A’M=2x. mặt khác AA’=AM.tan300 = x. Vậy . Mà Vậy 8 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ
File đính kèm:
- de dap an co ma tranhh 12 trong so.doc