Đề kiểm tra cuối kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Bình Minh

iii. kiểm tra đọc:

bài 1: quê bé hoa có nghề đan lát. già thì hạ tre chẻ lạt. trẻ thì có nghề đan, đan để ban: đan rổ, đan rá, đan làn.

bài 2: mẹ đi ăn giỗ, dặn huệ ở nhà dỗ bé văn ăn. văn nhớ mẹ chả ăn. huệ dắt bé đi, bé chả đi. huệ bắt cho bé chú ve, bé thả ve.

bài 3: hè về, gió mát, nhà ngát, nhà ngân và ba nhà lân cận kê bàn ra sân, ăn ở đó. nhà sát nhà, sân gần sân, ngát rủ ngân qua nhà bạn ban ở gần sát đó.

 

docx2 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 12/05/2023 | Lượt xem: 191 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra cuối kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Bình Minh, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Họ tên: ........................................................ Lớp 1. Trường TH Bình Minh.
Đề kiểm tra cuối kì I năm học 2015- 2016
môn: tiếng việt
I. Kiểm tra viết:
1/ Nghe - viết chính tả: ( Thời gian viết 15 phút
 Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất.
2/ Bài tập: Thời gian 5 phút
 Điền vào chỗ chấm:
- c hay k: ......ềnh .......àng
- ng hay ngh: ......ề may; bãi ....ô
II. Kiểm tra ngữ âm: Thời gian 5 phút
Em đọc và đưa các tiếng sau vào mô hình
 quán; khoe; ở; giả
III. Kiểm tra đọc: 
Bài 1: Quê bé Hoa có nghề đan lát. Già thì hạ tre chẻ lạt. Trẻ thì có nghề đan, đan để ban: đan rổ, đan rá, đan làn,...
Bài 2: Mẹ đi ăn giỗ, dặn Huệ ở nhà dỗ bé Văn ăn. Văn nhớ mẹ chả ăn. Huệ dắt bé đi, bé chả đi. Huệ bắt cho bé chú ve, bé thả ve.
Bài 3: Hè về, gió mát, nhà Ngát, nhà Ngân và ba nhà lân cận kê bàn ra sân, ăn ở đó. Nhà sát nhà, sân gần sân, Ngát rủ Ngân qua nhà bạn Ban ở gần sát đó.
Bài 4: Cụ dế già đã nghễnh ngãng, dềnh dàng, chả chú ý ăn mặc, cứ lếch thếch, nhếch nhác. Các anh dế trẻ đang độ khoẻ, đi nhanh, làm nhanh.
Bài 5: Nhà bé Trác lát đá hoa, rất mát. Căn gác có tán bàng che. Bàng nhà Trác thật lắm quả. Quả bàng vàng thẫm, ăn chan chát mà đậm đà. 
Biểu điểm
I.Kiểm tra kĩ năng viết 10 điểm: 
1.Bài nghe- viết ( 7điểm)
- Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả( 7điểm)
- Viết sai mẫu, sai chính tả mỗi chữ trừ 0,5 điểm)
2. Bài tâp chính tả ( 1điểm) điền đúng mỗi chỗ chấm 0,25 điểm)
 Đáp án: kềnh càng quả chua
 nghề may bói ngụ 
3.Đưa tiếng vào mô hình( 1 điểm)
- Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm
q
u
o
n
kh
o
e
ơ
gi
a
Trình bày sạch đẹp, đều nét, rõ ràng: 1điểm
II.Kiểm tra kĩ năng đọc( 10 điểm)
- Đọc đúng, lưu loát toàn bài, rõ ràng 10 điểm.
- Mỗi lỗi đọc sai , đọc thừa, đọc thiếu hoặc không đọc được: trừ 0, 25 điểm

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2015_2016.docx
Bài giảng liên quan