Đề kiểm tra cuối năm học môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Thị Trấn (Có đáp án)

Câu 7 : (1đ) Có 56 lit dầu đựng đều trong 8 can.Hỏi cần bao nhiêu can như vậy để đựng hết 133 l dầu ?

Trả lời: Cần số can để đựng hết số dầu là.can.

Câu 8: (1đ) Một hình vuông có chu vi là 36cm. Diện tích mảnh vườn đó bao nhiêu ?

Trả lời: Diện tích mảnh vườn đó là:.

Câu 9:(1đ) Bảy bạn học sinh được thưởng 56 quyển vở. Biết mỗi học sinh đều được thưởng bằng nhau. Hỏi 21 bạn học sinh thì được thưởng bao nhiêu quyển vở?

 

doc6 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 187 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra cuối năm học môn Toán Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Thị Trấn (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2018-2019
TT
MẠCH KT- KN
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học: - Tìm số liền sau của một số có bốn hoặc năm chữ số; So sánh các số có bốn, năm chữ số.Biết đọc viết chữ số La Mã.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn, năm chữ số (có nhớ không liên tiếp); nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số (nhân có nhớ không liên tiếp, chia hết và chia có dư trong các bước chia).
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị..
Số câu
2
1
1
1
1
1
7
Số điểm
2
1
1
1
1
1
 7
2
Đại lượng và đo đại lượng: 
- Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút). Mỗi quan hệ giữa một sô đơn vị đo thông dụng.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
3
Yếu tố hình học: Tính chu vi diện tích hình chữ nhật, hình vuông
Số câu
1
1
Số điểm
1
 1
Tổng số câu
3
 1
2
3
1
 1
10
Tổng số điểm
3
3
3
1
10
2. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối năm lớp 3:
TT
MẠCH KT- KN
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
2
1
1
1
1
1
7
Câu số
1,3
5
6
7
9
10
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
2
Câu số
2
 4
3
Yếu tố hình học
Số câu
 1
 1
Câu số
8
Tổng số câu
3
2
1
2
1
1
10
Tổng số điểm
3
3
3
1
10
PHÒNG GD&ĐT QUỲ HỢP BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2. NĂM HỌC: 2018- 2019
TRƯỜNG TH THỊ TRẤN Môn: TOÁN - LỚP 3 Thời gian: 40 phút. 
 Họ và tên học sinh : ................................................................................................ Lớp 3......................
. 
Điểm
Nhận xét của giáo viên:
GV chấm
Câu 1:(1đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Số liền sau của số 54829 là: 
A. 54839; B. 54819 C. 54828 D. 54830 
b. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
 A. 2935; 3914; 2945 B. 3914; 2945; 2935 	 C. 2935; 2945; 3914
Câu 2: (1đ) a. giờ = .phút 
	 A. 25 phút 	B. 40 phút 	 C. 4 phút 	 D. 15 phút 
b) 2 ngày = . giờ
 A. 48 giờ B, 44 giờ C, 44 giờ D, 38 giờ
Câu 3: (1đ) Viết (theo mẫu) :
Viết số
Đọc số
34 267
Ba mươi tư nghìn hai trăm sáu mươi bảy
46 738
Sáu mươi chín nghìn một trăm linh hai
11 296
Năm mươi nghìn hai trăm ba mươi sáu 
Câu 4 :(1đ) Đặt tính rồi tính.
 54287 + 29508 78362 – 24935 4508 x 3 34625 : 5
Câu 5: (1đ) 
 a, Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 8km 16m = ...... m là: 
 b. Hình chữ nhật có chiều dài 23 cm, chiều rộng 6 cm. Diện tích hình chữ nhật là 
Câu 6: (1đ): Tìm X
 X + 1358 = 3987 - 1357 . X : 3 = 248 + 22 
 ..................................................... .........................................................
 ...................................................... .........................................................
 ........................................................ .........................................................
Câu 7 : (1đ) Có 56 lit dầu đựng đều trong 8 can.Hỏi cần bao nhiêu can như vậy để đựng hết 133 l dầu ?
Trả lời: Cần số can để đựng hết số dầu là...............can.
Câu 8: (1đ) Một hình vuông có chu vi là 36cm. Diện tích mảnh vườn đó bao nhiêu ? 
Trả lời: Diện tích mảnh vườn đó là:..........
Câu 9:(1đ) Bảy bạn học sinh được thưởng 56 quyển vở. Biết mỗi học sinh đều được thưởng bằng nhau. Hỏi 21 bạn học sinh thì được thưởng bao nhiêu quyển vở?
Bài 10: (1đ) Tìm số có ba chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 1 vào bên trái số đó thì được số mới có bốn chữ số gấp 5 lần số phải tìm.
ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Toán – Lớp 3
 Câu 1: (1điểm) –a, đáp án: D. 54830 ; b, đáp án : B. 3914; 2945; 2935 
 Câu 2: (1điểm) – a, đáp án: D. 15 phút ; b, đáp án : A. 24 giờ
 Câu 3: (1điểm) – Viết và đọc đúng mỗi số cho 0,25 đ
 Câu 4: (1điểm) Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm 
 54287 + 29508 = 83795 78362 – 24935 = 53 427 
 4508 x 3 = 13 524 34625 : 5 = 6 925 
Câu 5: (1 điểm)– a .đáp án: 8016 m ; b, Đáp án: 80cm2
Câu 6: (1 điểm): Tìm X Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
 X + 1358 = 3987 - 1357 . X : 3 = 248 + 22 
 X + 1358 = 2630 X : 9 = 104 
 X = 2630 – 1358 X = 104 x 9
 X = 1272 X = 936
 Câu 7: (1điểm) 
 Đáp án: 19 can
Câu 8: (1điểm) Diện tích hình vuông đó là 81 cm2
Câu 9: (1điểm) Học sinh có thể giải nhiều cách khác nhau.
Bài giải: Cách 1
Mỗi bạn học sinh được thưởng số quyển vở là: 
 56 : 7 = 8 ( quyển vở)
21 bạn thì được thưởng số quyển vở là:
 8 x 21 = 168 ( quyển vở)
 Đáp số: 168 quyển vở
 Cách 2: Bài giải
21 em thì được thưởng số vở là:
 ( 56 : 7) x 21= 168 ( quyển vở)
 Đáp số: 168 quyển vở
 Câu 10: 1 điểm Bài giải:
Khi viết thêm chữ số 1 vào bên trái số có ba chữ số thì số đó tăng thêm 1000 đơn vị Ta có sơ đồ: ( HS vẽ sơ đồ theo yêu cầu bài toán)
Vạy số đó là: 1000 : ( 5 – 1) = 250
Vậy số cần tìm là 250

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_hoc_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2018_2019.doc
Bài giảng liên quan