Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4

Phần I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a. Số: “ Hai mươi ba triệu chín trăm mười” được viết là:

 A. 23 910 B. 23 0910 000 C. 23 000 910 D. 230 910

 b Một hình vuông có chu vi là 64m thì diện tích của hình vuông đó là:

 A. 256m² B. 16m² C. 265m² 562m²

c. Trung bình cộng của các số tròn chục lớn hơn 30 và nhỏ hơn 52 là:

 A. 40 B. 90 C. 45 D. 180

d. Giá trị của a trong biểu thức 95 x (a - 35) = 95 x ( 135 - 35) là :

 A.1 B. 135 C. 100 D. 35

 

docx6 trang | Chia sẻ: lieuthaitn11 | Lượt xem: 508 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
 TRƯỜNG TH LÊ NGỌC HÂN
Họ và tên: .......................................
Lớp: 4.......
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – LỚP 4
Năm học 2020 - 2021
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
 Lời phê của giáo viên
GV chấm kí
 	ĐỀ CHẴN 
Phần I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Số: “ Hai mươi ba triệu chín trăm mười” được viết là: 
 A. 23 910         B. 23 0910 000   C. 23 000 910                D. 230 910
 b Một hình vuông có chu vi là 64m thì diện tích của hình vuông đó là:
 A. 256m² B. 16m² C. 265m² 562m²
c. Trung bình cộng của các số tròn chục lớn hơn 30 và nhỏ hơn 52 là:
 A. 40 
 B. 90
 C. 45
 D. 180
d. Giá trị của a trong biểu thức 95 x (a - 35) = 95 x ( 135 - 35) là :
 A.1 
 B. 135
 C. 100
 D. 35 
Bài 2. Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau:
a. 27x ( 16 + 34 )
d. 38 x 21 – 38 x 12
b. 38 x ( 21 – 12 )
e. 148 x ( 25 + 75)
c. 148 x 25 + 148 x 75
g. 27 x 16 + 27 x 34
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 14 tấn 78 kg =.........kg 
Bài 4. Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống. Hình bên có các cặp cạnh vuông góc với nhau là: A B
 AB và AD; BD và BC; AD và DC 
AB và AD; BD và BC.
 D C 
 Phần II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Đặt tính rồi tính
 58577 + 3528 
 61716 - 24358 
 4175 x 205 
 18408 : 48
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 2 (3 điểm) Một vườn cây ăn quả trồng 16 hàng cây cam và 14 hàng cây táo, trung bình mỗi hàng có 25 cây. Hỏi vườn đó có tất cả bao nhiêu cây?
	Bài giải
Bài 3 (1 điểm) Tìm Y 
a/ Y x 36 + Y x 63 + Y = 25400
.....................................................................................
......................................................................................
.......................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
b/ 154 x Y - 53 x Y - Y = 408000
.............................................................................................
..............................................................................................
.............................................................................................
.................................................................................................
..............................................................................................
 PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
 TRƯỜNG TH LÊ NGỌC HÂN
Họ và tên: .......................................
Lớp: 4.......
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – LỚP 4
Năm học 2020 - 2021
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
 Lời phê của giáo viên
GV chấm kí
 	 ĐỀ LẺ
Phần I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Số: “ Hai mươi ba triệu chín trăm mười nghìn” được viết là: 
 A. 23 910         B. 23 910 000    C. 23 000 910               D. 230 910
 b Một hình vuông có chu vi là 52m thì diện tích của hình vuông đó là:
 A. 196m² B. 13m² C. 961m² D. 169m²
c. Trung bình cộng của các số tròn chục lớn hơn 30 và nhỏ hơn 52 là:
 A. 40 
 B. 90
 C. 45
 D. 180
d. Giá trị của a trong biểu thức 95 x (a - 35) = 95 x ( 135 - 35) là :
 A.35 
 B. 1
 C. 100
 D. 135 
Bài 2. Nối các biểu thức có giá trị bằng nhau:
a. 27x ( 16 + 34 )
d. 38 x 21 – 38 x 12
b. 38 x ( 21 – 12 )
e. 27 x 16 + 27 x 34
c. 148 x 25 + 148 x 75
g. 148 x ( 25 + 75) 
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 41 tấn 87 kg =.........kg 
Bài 4. Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống. Hình bên có các cặp cạnh vuông góc với nhau là: 
 A B
A. AB và AD; BD và BC.
B. AB và AD; BD và BC; AD và DC 
 D C 
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
 58577 + 3528 
 61716 - 24358 
 4175 x 205 
 18408 : 48
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 2 (3 điểm) Một vườn cây ăn quả trồng 24 hàng cây cam và 16 hàng cây táo, trung bình mỗi hàng có 28 cây. Hỏi vườn đó có tất cả bao nhiêu cây?
	Bài giải
Bài 3 (1 điểm) Tìm Y 
a/ Y x 42 + Y x 57 + Y = 25400
.....................................................................................
......................................................................................
.......................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
b/ 142 x Y - 41 x Y - Y = 408000
.............................................................................................
..............................................................................................
.............................................................................................
.................................................................................................
..............................................................................................
 TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ NGỌC HÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN - LỚP 4 
 Năm học: 2020 – 2021
Phần I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) : 
Bài
Đề chẵn
Đề lẻ
Điểm
1
( 2 điểm)
a. C
a. B
0.5
b. A
b. D
0.5
c. C
c. C
0.5
d. B
d. D
0.5
2
( 1 điểm)
a - g
a - e
- Nối đúng 3 cặp được 1 điểm 
- Nối đúng 2 cặp được 0.5 điểm 
- Nối đúng 1 cặp được 0.25 điểm 
b- d
b- d
c - e 
c - g 
3
( 0.5điểm)
14078
41087
0.5
4
( 0,5điểm)
a. Đ
a. S
0.25
b. S
b. Đ
0.25
Phần II: TỰ LUẬN: (6 điểm) : 
Bài 1 (2 điểm) - Đặt tính và thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
Bài 2 (3 điểm) 
Đề chẵn
Đề lẻ
Điểm 
Trong vườn có số cây cam là:
Trong vườn có số cây cam là:
1 điểm 
25 x16 = 400 (cây)
28 x24 = 672 (cây)
Trong vườn có số cây táo là:
Trong vườn có số cây táo là:
1 điểm
25 x 14 = 350 (cây)
28 x 16 = 448 (cây)
Trong vườn có tất cả số cây là:
Trong vườn có tất cả số cây là:
1 điểm
400 + 350 = 750 ( cây)
Đáp số : 750 cây 
672+ 448 = 1120 ( cây)
Đáp số : 1120 cây 
Lưu ý: - Câu trả lời sai phép tính đúng và ngược lại: không cho điểm. Thiếu đáp số hoặc đáp số sai trừ 0,5 điểm
Bài 3 (1 điểm) Mỗi phần đúng được 0,5 điểm
Câu 
Câu 
Điểm
 a/ Y x 42 + Y x 57 + Y = 25400
 Y x ( 42 + 57 + 1 ) = 25400
 Y x 100 = 25400
 Y = 25400 : 100
 Y = 254
 b/ 142 x Y - 41 x Y - Y = 408000
 Y x ( 142 – 41 – 1 ) = 408000
 Y x 100 = 408000
 Y = 408000 : 100
 Y = 4080
0.25 điểm
0.25 điểm 
Ninh Hiệp, ngày 22 tháng 12 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG DUYỆT
Trần Thị Minh Hiên

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4.docx