Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 8 - Vũ Thị Ngọc (Có đáp án)

Câu 5: Chọn cách phát biểu đúng:

A. Hình thang cân có cạnh bên bằng cạnh đáy là hình thoi.

B. Tứ giác có 4 góc bằng nhau là hình vuông.

C. Hình chữ nhật có 2 kích thước bằng nhau là hình thoi.

D. Hình thoi là hình thang cân.

Câu 6: Chọn cách phát biểu đúng:

A Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

B. Hình thang cân có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.

C. Tất cả các tính chất của hình vuông đều đúng trong hình chữ nhật.

D. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật.

 

doc10 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 227 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra định kì môn Toán Lớp 8 - Vũ Thị Ngọc (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Họ tên giáo viên: Vũ Thị Ngọc
Bộ môn toán:
Đề số 1:Phân môn đại số:
I.Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm.
Câu 1: : Tích của hai đa thức 5x2 – 4x và x – 2 là:
A. 5x3 - 14x2 + 8x	B. - 5x3 + 14x2 - 8x	
C. 5x3 - 14x2 - 8x	D. 5x3 + 14x2 - 8x 
Câu 2: Đẳng thức nào sau đây đúng
A. (x - 3) (x2 + 3x +9) = - x3 - 27 	B. ( x – 3)( x2 – 9) = x3 + 27	
C. ( x2 – 3)( x + 9)	= x3 - 27	 D. x3 – 3x2 + 3x – 1 = ( x – 1)3 
Câu 3. Đa thức x2y - x + 1 là kết quả của phép tính 
A. (x3y - x2 + x): (-x)	B.(3x4y – 3x3 + 3x2) : 3x2
C. ( x2y – x2 + x) : x	 D. ( 4x 4y – 4x3 + 4x2 ) : 3x2 	
Câu 4: §a thøc 9x2 - 12x + 4 ®­îc ph©n tÝch thµnh nhân tử là:
 A.9x2 - 4 B. (3x + 2)2 C. (3x- 2)2 D. 3x2 – 22
II.Tự luận ( 8 điểm)
Bài 1: Rút gọn biểu thức
a) (3x + 1)2 – 2(3x +1)(3x – 4) + (3x - 4)2
b) (x - 3)(x2 + 3x +9) – (x2 +2)(x – 1)
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 7x – 7y + x2 – 2xy + y2 b) (5x + 1)2 – (3x – 2 )2
c) 7x – 6x2 - 2
Bài 3: Tìm x biết
3x (x+5) – 2(x+5) = 0
 b)(x + 3)2 – (x +3)(2x – 5) = 0	
Bài 4: Tìm x € Z để 2x2 – x + 2 chia hết cho đa thức 2x + 1
III. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Phần I : Trắc nghiệm khách quan:( 2 điểm) 
Học sinh chọn đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án 
A
D
B
C
Phần II. Tự luận: ( 8điểm).
Bài 1: 2 điểm : 
 câu a) 1 điểm
a) (3x + 1)2 – 2(3x +1)(3x – 4) + (3x - 4)2
= (3x + 1 - 3x + 4)2 
(0,5 điểm)
= ( 5)2 = 25 
(0,5 điểm)
b) (x - 3)(x2 + 3x + 9) – (x2 +2)(x – 1)
= x3 – 27 – x3 – 2x + x2 + 2 
(0,5 điểm)
= x2 – 2x – 25 
(0,5 điểm)
Bài 2: 3 điểm : câu a) 1 điểm, câu b )1 điểm câu c) 1 điểm
= (7x – 7y) + (x2 – 2xy + y2) 
0,5 điểm
= 7(x –y) + (x – y)2 
0,25 điểm
 = ( x – y)(7 + x – y) 
0,25 điểm
b) (5x + 1)2 – (3x -2 )2
 = (5x + 1 – 3x +2)(5x + 1 + 3 x – 2) 
0,5 điểm
= (2x + 3)(8x – 1) 
0,5 điểm
c ) 7x – 6x2 – 2
 = 4x + 3x – 6x2 – 2 
= (4x – 2) – (6x2 – 3x) 
0,5 điểm
= 2(2x – 1) – 3(2x – 1) 
= (2x – 1)(2 – 3x) 
0,5 điểm
Bài 3: 2 điểm : câu a) 1 điểm, câu b ) 1 điểm
a. 3x(x+5)- 2(x+5) = 0	 
 (x+5)(3x-2) = 0	
0,5 điểm
0,5đ
b)(x + 3)2 – (x +3)(2x – 5) = 0
(x+3)(- x + 8) = 0 
0,5điểm
=> x + 3 = 0 hoặc - x + 8 = 0
=> x = -3 hoặc x = 8 
0, 25 điểm
0,25 đ
Bài 4: 1 điểm
Thực hiện phép chia đa thức cho đa thức được kết quả là x – 1 và dư là 3	
0,25đ
Lâp luận ra được x = 1,-1; 2; - 2 	
0,25đ
Kết luận: 	Vậy x 	
0,5đ
Đề số 2: Phân môn đại số:
I.Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Em hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm.
C©u 1 : Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số:
A. x -1 	B. 	C. 	D. 
C©u 2: - là kết quả của phép tính nào : 
A. 	 B. 	
C. D.	
C©u 3: là kết quả rút gọn của phân thức nào: 
A . B. C. D. - 
Câu 4 : x(x + 2) là mẫu thức chung của cặp phân thức: 
 và B. và 
C. và D. và 
II.Tự luận ( 8 điểm)
Câu 5: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a/ b/
Câu 6 : (4 điểm) Cho phân thức 
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b/ Rót gän ph©n thøc vµ tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng –2 .
c/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên.
Câu 7(1 điểm)
 Cho y >x>0 và 
Tính giá trị biểu thức M = 
III.§¸p ¸n vµ thang ®iÓm
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) 
 Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
1
2
3
4
 D
 C
A 
B
II. TỰ LUẬN:(8điểm)
Bài 1: (3 điểm)
Câu a:(1,5 điểm) 
(0,5đ)
	(0,5 ®)
== 	(0,5đ)
Câu b:(1,5 điểm) : Mỗi bước 0,5 đ
Bài 2: (4 điểm)
	a/ - Tìm được ĐKXĐ: x 1	(1điểm)
	b/ - Rút gọn được: 	 (1điểm)
- Tìm được x = - 2 ( TMĐK )	 (1điểm)
c/ - Lập luận: là số nguyên khi ( x + 1 ) Ư(2) 
=> x+ 1 (0,5điểm)
 - Tìm được và kết luận.	 (0,5điểm)
Bài 3 ( 1 ®iÓm)
M2 = (0,25điểm)
Theo ®Ò bµi=> x2 + y2 = 10/3xy (0,25điểm)
Do ®ã M2 = 4/3xy:16/3 xy => M = 1/2 hoÆc M = - 1/2 (0,25điểm)
Do y > x > 0 => x – y 0 vËy M = - 1/2 (0,25điểm)
Chú ý: Mọi cách làm bài khác đúng đều cho điểm tối đa của câu hỏi đó.
Đề số 3:Phân môn hình:
ĐỀ BÀI: 
A.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm:
Câu 1: Hình thang cân có cạnh bên là 3cm,đường trung bình là 5cm thì chu vi của hình thang là: 
A. 16cm B. 8 cm C. 11 cm D.13cm 
Câu 2: Hai đường chéo của hình thoi bằng 6 cm và 8 cm thì cạnh hình thoi bằng:
A. 14cm B. 5 cm C. 7cm D. 5 cm2 
Câu 3: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6cm và 8cm là:
A. 5cm B. 7 cm C. 2,5cm D. 14 cm
Câu 4: Hình vuông có cạnh bằng 2cm thì đường chéo hình vuông đó là
A. dm B. 8 cm C. 4cm D. cm
Câu 5: Chọn cách phát biểu đúng:
Hình thang cân có cạnh bên bằng cạnh đáy là hình thoi.
Tứ giác có 4 góc bằng nhau là hình vuông.
Hình chữ nhật có 2 kích thước bằng nhau là hình thoi.
Hình thoi là hình thang cân.
Câu 6: Chọn cách phát biểu đúng:
A Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
B. Hình thang cân có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
C. Tất cả các tính chất của hình vuông đều đúng trong hình chữ nhật.
D. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật.
B. TỰ LUẬN : (7điểm)
Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB,. Gọi E , F lần lượt là trung điểm BC và AD.
a/ Chứng minh BEFA là hình bình hành 
b) Chứng minh AE BF.
c/ Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân.
d/ Lấy M đối xứng của A qua B. Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật. Suy ra M , E , D thẳng hàng.
C. ®¸p ¸n vµ BIỂU ®iÓm
A.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
B
C
D
C
D
B. TỰ LUẬN : (7điểm) 
Vẽ hình đúng, chính xác
0,5đ
Chứng minh được BE = AF. 
0,5đ 
Chứng minh được BE //AF. 
0,5đ 
Kết luận BEFA là hình bình hành	
( 0,5 điểm)
Chứng minh được AB = AF
( 0,5điểm)
Kết luận BEFA là hình thoi 
( 0,5 điểm)
 AE BF.
( 0,5 điểm)
Chứng minh được BFDC là hình thang	
( 0,5điểm)
Chứng minh được E
( 0,5 điểm)
 BFDC là hình thang cân.
( 0,5điểm)
Chứng minh được BMCD là hình bình hành
( 0,5 điểm)
Chứng minh được ABD vuông gãc MBD = 900
( 0,5 điểm)
 BMCD là hình chữ nhật	
( 0,5điểm)
 E là trung điểm BC, nên E là trung điểm MD. Hay M , E , D thẳng hàng. 
( 0,5 điểm)
* Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. )
Bộ môn công nghệ:
Đề số 1:
KIỂM TRA 1 TIẾT( THỰC HÀNH)
 Em hãy vẽ và cắt trên mẫu giấy một bao gối hình chữ nhật kích thước 12cmx10cm
 ( Chú ý cả đơn vị đo, kích thước)
Hướng dẫn chấm:
- Vẽ đúng hình( 1.18), cắt đúng mẫu và kích thước ( 3 điểm)
- Khâu được sản phẩm ( 3 điểm)
- Trình bày khoa học sản phẩm đúng kích thước, mũi khâu đẹp (4 điểm)
Đề số 2:
I. Trắc nghiệm (3điểm) Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất.
Câu 1. Loại vải nào sau khi đốt tro bóp dễ tan?
 a. Vải tơ tằm b. Vải lụa nilon c. Vải polyeste	 d.Vải rayon
Câu 2. Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải sợi bông vì:
a. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát.
b. Vải có độ hút ẩm thấp.
c. Vải phồng, giữ ấm.
d. Vải mềm, dễ rách.
Câu 3. Đâu là vải sợi pha?
a. 100% silk
b. 35% cotton, 65% polyester
c. 100% cotton
d. 100% nilon
Câu 4. Theo em, mặc đẹp là chọn những bộ quần áo:
Theo mốt mới nhất.
Sang trọng, đắt tiền.
Phù hợp lứa tuổi, vóc dáng, giá thành.
Có đủ màu sắc, hoa văn.
Câu 5. Khi lựa chọn chỗ nghỉ ngơi, em cần lựa chọn đảm bảo tiêu chí nào?
Trang nghiêm.
Sáng, có nhiều ánh nắng.
Yên tĩnh.
Cần sắp xếp thật nhiều đồ đạc.
Câu 6. Khi sắp xếp đồ đạc trong căn phòng có diện tích hẹp, ta nên:
a. Sắp xếp đồ đat hợp lý, không cần chừa lối đi.
b. Sắp xếp đồ đạc hợp lý, chừa lối đi.
c. Không cần sắp xếp, không chừa lối đi.
d. Không cần sắp xếp, chừa lối đi.
II. TỰ LUẬN:( 7đ)
Câu 1: Căn cứ vào hoạt động bình thường của mỗi gia đình, nơi ở thường có các khu vực chính nào? (2đ)
Câu 2: Hãy nêu vai trò của nhà ở đối với đời sống con người? (1,5đ)
Câu 3: Em hãy cho biết một số đồ vật có thể trang trí nhà ở và công dụng của nó ? (2đ)
Câu 4: Em phải làm gì để giữ nhà ở sạch sẽ và ngăn nắp? (1,5đ)
* §¸p ¸n biểu điểm
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào bài làm:
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
a
a
b
c
c
b
II. TỰ LUẬN:( 7đ)
BÀI
ĐÁP ÁN
BĐ
1
(2điểm)
-Chỗ sinh hoạt chung;
-Chỗ thờ cúng;
-Chỗ ngủ, nghỉ;
-Chỗ ăn, uống;
-Khu vực bếp;
-Khu vực vệ sinh;
-Chỗ để xe
0.5
0.5
0.5
0.5
2
(1,5điểm)
-Nhà ở là nơi trú ngụ của con người.
-Bảo vệ con người tránh những tác hại do ảnh hưởng của thiên tai, môi trường
-Đáp ứng các nhu cầu về vật chất và tinh thần của con người .
0.5
0,5
0.5
3
(2điểm)
1-Tranh ảnh
Thừơng dùng để trang trí tường nhà, biết cách lựa chọn tranh và cách bày trí sẽ góp phần làm đẹp căn nhà, tạo sự tươi vui thoải mái, dể chịu.
2-Gương :
Gương dùng để soi và trang trí, tạo vẻ đẹp, tạo cảm giác căn phòng rộng rải và sáng sủa hơn.
3-Rèm cửa 
-Tạo vẻ râm mát, có tác dụng che khuất và làm tăng vẻ đẹp cho căn nhà.
4-Mành
Che bớt nắng, gió, che khuất, làm tăng vẻ đẹp cho căn phòng.
0.5
0.5
0.5
0.5
4
(1,5điểm)
+ Cần thường xuyên quét dọn, lau chùi, sắp xếp đúng vị trí mới giữ được nhà ở gọn gàng, sạch đẹp.
+ Cần có nếp sống sạch sẽ, ngăn nắp, giữ vệ sinh cá nhân, gấp chăn gối gọn gàng, các đồ vật sau khi sử dụng phải để đúng nơi quy định.
+ Tham gia các công việc giữ vệ sinh nhà ở, quét dọn lau chùi sạch sẽ, đổ rác đúng nơi quy định.
+ Làm thường xuyên thì sẽ mất ít thời gian và có hiệu quả tốt hơn
0,5
0,5
0,5
Đề số 3:
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào bài làm:
Câu 1: Vải sợi thiên nhiên gồm những loại nào? 
	A. Vải sợi bông- Vải sợi tơ tằm B. Vải sợi thiên nhiên- Vải sợi pha 
 C. Vải sợi bông- Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi nhân tạo- Vải sợi tổng hợp
Câu 2: Cắm hoa trang trí tủ, kệ sách nên chọn:
 A. Dạng tỏa tròn, bình thấp, nhiều hoa B. Dạng thẳng, bình cao, ít hoa 
 C. Dạng tỏa tròn, bình cao, nhiều hoa D. Dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa
Câu 3: Chất liệu vải thường dùng để may rèm:
A. Vải bền, có độ rủ, vải lụa B. Vải dày như gấm, nỉ và vải mỏng như voan, ren 
 C. Vải gấm, nỉ, vải hoa, vải tơ tằm D. Vải phin hoa, vải màn
Câu 4:Làm thế nào để phân biệt được vải sợi thiên nhiên và vải sợi hóa học ? 
 A. Giặt vải và là vải cho phẳng. B. Vò vải và đốt sợi vải 
 C. Ngâm vải vào nước nóng D. Ngâm và giặt vải 
Câu 5:Người béo và lùn nên mặc loại vải:
A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang	B. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc
C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang	DMàu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc
Câu 6: Khi chọn vải phù hợp cho trẻ em từ sơ sinh đến mẫu giáo ta chọn vải:
A. Vải thô cứng, màu tối B. vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc đẹp
C. Vải ít thấm mồ hôi, màu sắc đẹp D. Màu vải sáng, vải ít thấm mồ hôi
Câu 7:Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc:
A. Từ các dạng sợi có sẵn trong tự nhiên	B. Từ các dạng sợi do con người tạo ra
C. Từ sợi cây đay	D. Từ sợi tơ tằm
Câu 8 :Treo gương trên phía tràng kỉ,ghế dài tạo cảm cảm giác:
 A.Thân mật ,ấm cúng C.Tạo vẻ râm mát 
 B.chiều sâu cho căn phòng D.Căn phòng rộng ra.
Câu 9: Trang phục đẹp là trang phục:
A. Mốt cầu kỳ, đắt tiền 	 B. Có màu sắc lòe loẹt, rộng thùng thình
C. Hài hòa về màu sắc, phù hợp với công việc 	 D. Phải có nhiều vật dụng đi kèm
Câu 10:Hoa giả là loại hoa :
A.Được trồng từ thiên nhiên. C.Được làm từ lụa,nhựa,nilon
B.Được làm từ một số hoa lá sấy khô. D.Hoa lan,hoa hồng,hoa cúc
Câu 11: Vải tổng hợp nên là ở nhiệt độ :
 A. =1600C B. >1600 C C. ≤1200C D. >1200C
Câu 12: Trong cắm hoa, độ dài của cành chính thứ hai là:
A. Bằng 2/3 chiều dài cành chính thứ nhất. B. Bằng chiều dài cành chính thứ nhất.
C. Bằng chiều dài cành chính thứ ba. D. Bằng 2/3 chiều dài cành phụ.
II. TỰ LUẬN:( 7đ)
Câu 1: (1,5 điểm)
 Trình bày các công việc chính để bảo quản trang phục? Vì sao chúng ta cần phải bảo quản trang phục?
Câu 2:(1,5 điểm) Nhà ở có vai trò gì trong đời sống con người? 
Câu 3:(1,5 điểm) Chúng ta cần làm gì để giữ nhà ở sạch sẽ, ngắn nắp? 
Câu 4: (2,5 điểm)
 Nêu ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở? Hãy cho ví dụ về tên 2 loại cây cảnh và tên 2 loại hoa được dùng trong trang trí nhà 
V.Đáp án và biểu điểm
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
A
B
B
B
D
B
A
B
C
C
C
A
II. TỰ LUẬN:
Câu 1:
- Các công việc chính: giặt, phơi, là (ủi) và cất giữ.
0,5 điểm
- Bảo quản trang phục nhằm:
+ Giữ được độ bền của trang phục.
0,5 điểm
+ Tiết kiệm chi phí mua sắm quần áo.
0,5 điểm
Câu 2:
- Nhà ở:
+ Là nơi trú ngụ của con người.
0,5 điểm
+ Bảo vệ con người tránh các tác động xấu từ thiên nhiên.
0,5 điểm
+ Là nơi đáp ứng các nhu cầu về vật chất và tinh thần của con người.
0,5 điểm
Câu 3
- Các công việc cần làm để giữ nhà ở sạch sẽ, ngắn nắp: 
+ Cần có nếp sống, nếp sinh hoạt vệ sinh.
0,75 điểm
+ Thường xuyên lau chùi, dọn dẹp nhà ở.
0,75 điểm
Câu 4:
- Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở:
+ Tạo cảm giác gần gũi với thiên nhiên.
0,5 điểm
+ Góp phần làm sạch không khí.
0,5 điểm
+ Đem lại niềm vui, thư giãn cho con người.
0,5 điểm
- Cho đúng tên 2 loại cây cảnh dùng trong trang trí
0,5 điểm
- Cho đúng tên 2 loại hoa dùng trong trang trí.
0,5 điểm

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_mon_toan_lop_8_vu_thi_ngoc_co_dap_an.doc