Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường TH&THCS Dương Tiến (Có ma trận và đáp án)

docx14 trang | Chia sẻ: Mạnh Khải | Ngày: 12/04/2025 | Lượt xem: 19 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường TH&THCS Dương Tiến (Có ma trận và đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG
 TRƯỜNG TH&THCS DƯƠNG TIẾN
 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
 MÔN TIN HỌC LỚP 7 - NĂM HỌC 2022 - 2023
 Tổng câu
 Mức độ nhận thức
 Chương/ Nội dung/đơn vị (% điểm)
 TT
 chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
 1 7,5 câu
 Nội dung 1. TN1,2,3 TN15,16 TN23 0,5
 (1,0 30%
 Thiết bị vào ra (0,75 đ) (0,5 đ) (0,25 đ) (0,5 đ)
 đ) (3,0 đ)
 Chủ đề 1. Máy tính và cộng TN27 6 câu
 Nội dung 2. TN4,5,6 TN17 TN24
 1 đồng (0,25 15%
 Phần mềm máy tính (0,75 đ) (0,25 đ) (0,25 đ)
 đ) (1,5 đ)
 Nội dung 3.Quản lý 5 câu
 TN7,8,9, TN18 TN25
 dữ liệu trong máy 12,5%
 (0,75 đ) (0,25 đ) (0,25 đ)
 tính (1,25 đ)
 Nội dung 1. Mạng xã 
 Chủ đề 2. 1 TN28 7 câu
 hội và một số kênh TN10,11,12 TN19,20
2 Tổ chức dữ liệu, tìm kiếm (1,0 (0,25 25%
 trao đổi thông tin trên (0,75 đ) (0,5 đ)
 đ) đ) (2,5 đ)
 và trao đổi thông tin Internet
 0,5
 Chủ đề 3. 5,5 câu
 Nội dung 1.Ứng xử TN13,14 (0, TN21,22 TN26
3 Đạo đức, pháp luật và văn 17,5%
 trên mạng (0,5 đ) 5 (0,5 đ) (0,25 đ)
 (1,75 đ)
 hoá trong môi trường số đ)
 0,5 
 1 1 
 câu 0,5 
 14 câu 8 câu câu 4 câu câu 2 câu 31 câu
 Tổng câu(Điểm) (1, câu
 (3,0 đ) (2,0 đ) (1,0 (1,0 đ) (1,0 (0,5 đ) (10 đ)
 0 (0,5 đ)
 đ) đ)
 đ)
 Tỉ lệ % 40 % 30 % 20% 10% 100%
 Tỉ lệ chung 70% 30% 100% PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG
TRƯỜNG TH&THCS DƯƠNG TIẾN
 BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
 MÔN TIN HỌC LỚP 7. NĂM HỌC 2022-2023
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Nội dung kiến 
 TT Đơn vị kiến thức Mức độ của yêu cầu cần đạt Nhận Thông Vận 
 thức VDC
 biết hiểu dụng
 1 Chủ đề 1. Nhận biết 3 (TN) 2 (TN) 2 0.5
 Máy tính và – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô (1TN, (TL)
 cộng đồng hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng 1TL)
 của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, 
 màn hình cảm ứng, máy quét, camera, )
 – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra 
 trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. 
 Bài 1. Thiết bị vào ra (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm 
 ứng, máy quét, camera, )
 Thông hiểu
 – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không 
 đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống 
 xử lí thông tin.
 Vận dụng
 – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị 
 thông dụng của máy tính. 
 Nhận biết 3 (TN) 1 (TN) 1(TN) 1(TN)
 Bài 2. Phần mềm máy – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có 
 tính thể được lưu trữ trong máy tính.
 – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Nội dung kiến 
TT Đơn vị kiến thức Mức độ của yêu cầu cần đạt Nhận Thông Vận 
 thức VDC
 biết hiểu dụng
 dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, 
 ..) 
 – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính 3(TN) 1(TN) 1(TN)
 cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật 
 khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên 
 làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus )
 Thông hiểu
 Bài 3.Quản lý dữ liệu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ 
 trong máy tính điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với 
 phần mềm ứng dụng.
 – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng.
 Vận dụng
 – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục.
 2 Chủ đề 2: Tổ Nhận biết 3 (TN) 3 1(TN)
 chức lưu trữ, – Nhận biết một số website là mạng xã hội (2TN + 
 tìm kiếm và (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram ) 1TL)
 trao đổi Bài 4: Mạng xã hội 
 thông tin và một số kênh trao – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính 
 đổi thông tin thông trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia 
 dụng trên Internet sẻ về Video; Website nhà trường chứa các 
 thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, 
 ..) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Nội dung kiến 
 TT Đơn vị kiến thức Mức độ của yêu cầu cần đạt Nhận Thông Vận 
 thức VDC
 biết hiểu dụng
 – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã 
 hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi 
 thông tin 
 Thông hiểu
 – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử 
 dụng thông tin vào mục đích sai trái.
 Vận dụng
 – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một 
 mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo 
 tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng 
 lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi .
 Nhận biết 2,5 2(TN) 1(TN)
 – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. (2TL + 
 0,5 TL)
 – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng 
 hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin 
 Chủ đề 3. có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. 
 Đạo đức, Thông hiểu
3 pháp luật và Bài 5: Ứng xử trên 
 mạng – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ 
 văn hoá trong 
 vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin.
 môi trường số
 Vận dụng
 – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, 
 chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng.
 – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh 
 nghiện Internet. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Nội dung kiến 
TT Đơn vị kiến thức Mức độ của yêu cầu cần đạt Nhận Thông Vận 
 thức VDC
 biết hiểu dụng
 Vận dụng cao
 – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến 
 hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng 
 ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
 MÔN TIN HỌC LỚP 7
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM(7,0 điểm)
Chọn 1 khẳng định em cho là đúng nhất trong các khẳng định sau:
Câu 1. Máy quét ảnh trong Hình 1.1 là loại thiết bị:
A. Thiết bị vào
B. Thiết bị ra
C. Thiết bị vừa vào vừa ra
D. Thiết bị lưu trữ
Câu 2. Thiết bị sau KHÔNG phải là thiết bị ra:
A. Máy vẽ
B. Máy in
C. Màn hình
D. Micro
Câu 3. Các thiết bị vàogồm:
A. Micro; Máy in
B. Máy quét; Màn hình
C. Máy ảnh kỹ thuật số, Loa
D. Bàn phím, chuột
Câu 4. Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào hệ thống máy tính là:
A. Máy vẽ đồ thị
B. Bàn phím
C. Máy in
D. Máy quét Câu 5. Thiết bị dùng để truyền dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoà ilà:
A. Máy ảnh
B. Micro
C. Màn hình
D. Loa
Câu 6. Thiết bị có chức năng đưa thông tin ra ngoài thông qua việc in ra giấy là:
A. Màn hình
B. Máy in
C. Loa, tai nghe
D. Máy chiếu
Câu 7. Máy tính và lưu trữ:
A. Máy tính chỉ lưu trữ được các tệp chương trình
B. Máy tính chỉ lưu trữ được các tệp dữ liệu
C. Máy tính lưu trữ được cả tệp chương trình và dữ liệu
D. Máy tính chỉ lưu trữ được một số loại tệp như: Tệp âm thanh, hình ảnh, video.
Câu 8. Đâu là phương án SAI trong các phương án sau:
A. Để soạn thảo văn bản em sử dụng MS Word
B. Để vẽ em sử dụng phần mềm Paint
C. Để gõ chữ Tiếng Việt trên MS Word em sử dụng phần mềm Unikey
D. Để nghe nhạc em sử dụng phần mềm Mindmaple Lite
Câu 9: Em dùng phần mềm Mindmaple Lite để:
A. Nghe nhạc
B. Nghe nhạc C. Soạn thảo văn bản
D. Tạo sơ đồ tư duy
Câu 10: Em hãy chọn phương án SAI khi muốn bảo vệ an toàn máy tính và dữ liệu của mình?
A. Đặt mật khẩu cho máy tính
B. Đăng xuất tài khoản khi không làm việc
C. Sao lưu dữ liệu thường xuyên
D. Không cần đặt mật khẩu cho máy tính cá nhân
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Phần mềm diệt virus giúp ngăn ngừa, diệt virus cho máy tính
B. Bật chức năng Window Defender Firewall giúp hạn chế sự tấn công của phần mềm độc hại
C. Máy tính đã có phần mềm diệt virus thì không thể bị nhiễm virus 
D. Sử dụng máy tính có hiểu biết giúp hạn chế lây nhiễm virus
Câu 12: Trong các ứng dụng dưới đây, ứng dụng nào KHÔNG phải là mạng xã hội:
A. Zalo
B. Facebook
C. Instagram 
D. Zoom meeting
Câu 13. Em KHÔNG thể làm gì trên kênh YOUTUBE?
A. Tải lên các video của mình
B. Xem video của người khác tải lên
C. Chia sẻ, bình luận video của người khác tải lên
D. Xóa các video của người khác tải lên
Câu 14. Website của trường em chứa các thông tin nào sau đây? A. Các thông tin mới nhất về đời sống, tình cảm của các ca sĩ nổi tiếng Việt Nam
B. Các bộ phim nổi tiếng và mới nhất của Thế giới
C. Các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường
D. Các video được câu like nhiều nhất trên Tiktok
Câu 15. KHÔNG nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu với bạn bè
B. Học hỏi kiến thức
C. Bình luận xấu về người khác
D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình
Câu 16. Các câu nói về mạng xã hội sau, câu nào là SAI?
A. Mạng xã hội giúp mọi người tương tác với nhau mà không cần gặp mặt
B. Mạng xã hội giúp em có thể tham gia các khóa học trực tuyến, giao lưu học hỏi với các bạn trên khắp thế giới
C. Mạng xã hội trợ giúp quảng cáo bán hàng trực tuyến.
D. Các thông tin trên mạng xã hội luôn luôn đúng.
Câu 17. Máy tính của em đang làm việc với 1 tệp trên thẻ nhớ. Em hãy sắp xếp thứ tự các thao tác dưới đây để tắt máy tính an 
toàn, không làm mất dữ liệu?
1. Chọn nút lệnh Shutdown để tắt máy tính
2. Đóng tệp đang mở trên thẻ nhớ
3. Chọn “Safe to remove Hardware” để ngắt kết nối với thẻ nhớ
4. Lưu lại nội dung của tệp.
A. 1 – 2 – 3 – 4 
B. 4 – 2 – 3 – 1 
C. 2 – 3 – 1 - 4 D. 3 – 2 – 4 – 1 
Câu 18: Theo em, những hành vi nào nên làm khi sử dụng máy tính:
 1. Viết, vẽ lên màn hình bằng các vật sắc nhọn
 2. Tắt máy tính bằng cách rút nguồn điện
 3. Gõ phím dứt khoát nhưng nhẹ nhàng
 4. Rút điện trước khi lau dọn máy tính
 5. Lau máy tính bằng khăn ướt.
 6. Đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi tắt máy tính
A. 1; 2; 3; 4; 5
B. 2; 3; 4; 6
C. 3; 4; 6
D. 2; 4; 6
Câu 19. Chọn phương án SAI: Khi lắp ráp thiết bị, nếu cắm đầu nối vào cổng kết nối có hình dạng, cấu tạo, kích thước không 
phù hợp thì có thể gây ra điều gì?
A. Không cắm được đầu nối vào cổng kết nối
B. Cong, gẫy, hỏng chân cắm của cổng kết nối, đầu nối
C. Có thể hỏng thiết bị
D. Không sao cả, vẫn kết nối được.
Câu 20: Chức năng nào sau đây KHÔNG phải của hệ điều hành?
A. Quản lý các tệp dữ liệu trên ô đĩa.
B. Tạo và chỉnh sửa nội dung của một tệp hình ảnh.
C. Điều khiển các thiết bị vào ra.
D. Quản lý giao diện giữa người dùng và máy tính

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_1_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2022_2023_truong.docx