Đề kiểm tra môn Lịch sử, học kì I, lớp 8 - Đề 2

Câu 1 (2 điểm). Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu

trả lời đúng

1. Giai cấp tư sản và vô sản là hai giai cấp chính của xã hội:

A. Chiếm hữu nô lệ

B. Nguyên thuỷ và phong kiến

C. Phong kiến

D. Tư bản

pdf3 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 1008 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra môn Lịch sử, học kì I, lớp 8 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 1 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ LỚP 8 
Đề số 2: (Thời gian làm bài: 45 phút) 
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) 
Câu 1. Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời 
đúng(4 điểm) 
1. Hiện tượng mới về kinh tế ở Tây Âu thế kỉ XVI – XVIII là: 
A. Xuất hiện các xưởng dệt vải, luyện kim 
B. Nhiều thành thị trở thành trung tâm sản xuất và buôn bán 
C. Các ngân hàng được thành lập và ngày càng có vai trò to lớn 
D. Cả ba hiện tượng trên 
2. Cuộc cách mạng tư sản dầu tiên trên thế giới là: 
A. Hà Lan 
B. Anh 
C. Pháp 
D. Mĩ 
3. Nguyên nhân sâu xa dẫn tới cuộc cách mạng tư sản Pháp 1789 – 1794 
là: 
A. Đẳng cấp thứ ba bất bình với đẳng cấp quí tộc và tăng lữ 
B. Nhân dân được các nhà tư tưởng lúc đó thức tỉnh 
C. Sự phát triển của sản xuất bị chế độ phong kiến cản trở 
D. Chế độ phong kiến dưới thời Lu-i XVI bị suy yếu 
4. Cách mạng công nghiệp đã : 
A. Chuyển từ sản xuất thủ công nghiệp sang sản xuất nông nghiệp 
B. Chuyển từ sản xuất nhỏ thủ công sang sản xuất lớn bằng máy móc 
C. Chuyển từ sản xuất thủ công nghiệp sang buôn bán 
D. Chuyển từ sản xuất nông nghiệp sang sản xuất công nghiệp 
5. Cuộc cách mạng công nghiệp diễn ra đầu tiên ở: 
A. Mĩ 
B. Pháp 
C. Anh 
 2 
D. Đức 
6. Đến giữa thế kỉ XIX, các nước tư bản phương Tây đẩy mạnh xâm 
chiếm thuộc địa chủ yếu nhằm: 
A. Mở rộng lãnh thổ 
B. Khai hoá văn minh cho nước khác 
C. Tranh giành thị trường, nguồn tài nguyên, nhân lực 
D. Thoả mãn nhu cầu thống trị thế giới của giai cấp tư sản 
7. Nét nổi bật của phong trào công nhân từ 1848 – 1849 đến 1870 là: 
A. Đập phá máy móc 
B. Đấu tranh quyết liệt với tư sản để chống áp bức bóc lột 
C. Di cư sang miền đất mới 
D. Chống lại giai cấp phong kiến 
8. Công xã Pari là nhà nước: 
A. Chiếm hữu nô lệ 
B. Phong kiến 
C. Tư sản 
D. Kiểu mới của nhân dân 
Phần II. Tự luận (6 điểm) 
Câu 2 (1,5 điểm). Những thành tựu chủ yếu về khoa học kĩ thuật thế kỉ XVIII - 
XIX 
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
 3 
...........................................................................................................................
........................................................................................................................... 
Câu 3 (3 điểm). Trình bày ý nghĩa lịch sử của Công xã Pari 
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
........................................................................................................................... 
Câu 4 (1,5 điểm): Căn cứ vào đâu để nói: “Đến giữa thế kỷ XIX, chủ nghĩa 
Tư bản đã thắng lợi trên phạm vi toàn thế giới”. 
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
........................................................................................................................... 

File đính kèm:

  • pdfI2.pdf
Bài giảng liên quan