Đề kiểm tra môn tiếng Nga, học kì I, lớp 8 - Đề 1

II. Khôi phục lại câu hỏi cho phù hợp với câu trả lời, chú ý đến những từ được in

nghiêng. (4 điểm)

1. - . . . . .?

- Петю интересуют электронные игрушки.

2. - . . . . .?

- Родители довольны успехами Серёжи в учёбе.

3. - . . . . .?

- Я был в деревне всю неделю.

4. - . . . . .?

- Мы купили сувениры для русских друзей

pdf2 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 594 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra môn tiếng Nga, học kì I, lớp 8 - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG NGA, HỌC KÌ I, LỚP 8 
Đề số 1 
I. Chọn từ thích hợp có dạng cần thiết để điền vào chỗ chấm trong các câu sau. 
(1 điểm) 
заниматься, учиться, учить, изучать 
1. Папа не разрешил Коле смотреть телевизор, потому что он должен 
 был . . . . . уроки. 
2. Сегодня всё утро Ира и Виктор . . . . . в библиотеке. 
3. Мой старший брат . . . . . в университете. 
4. Мы . . . . . русский язык уже два года. 
II. Khôi phục lại câu hỏi cho phù hợp với câu trả lời, chú ý đến những từ được in 
 nghiêng. (4 điểm) 
1. - . . . . .? 
 - Петю интересуют электронные игрушки. 
2. - . . . . .? 
 - Родители довольны успехами Серёжи в учёбе. 
3. - . . . . .? 
 - Я был в деревне всю неделю. 
4. - . . . . .? 
 - Мы купили сувениры для русских друзей. 
III. Sắp xếp lại trật tự các câu dưới đây để có được đoạn đối thoại hợp lý. Học sinh 
 chỉ cần đánh số vào đầu mỗi câu theo thứ tự đã lựa chọn. Ví dụ: 1, 2, ... (3 điểm) 
- Нет, не моя. 
- Катя, это твоя тетрадь? 
- Думаю, что это тетрадь Нины, моей подруги. 
- Да, она очень любит рисовать. 
- А чья? 
- Она хочет стать художницей. 
 IV. Скажи, кто чем занимается, если ты знаешь, что (2 điểm) 
1. Виктор хочет быть сильным и ходит в спортивный клуб каждый 
 вечер. 
 . . . . . 
2. Олег и Нина вместе ходят в кружок переводчиков каждую субботу. 
 . . . . . 

File đính kèm:

  • pdfI1.pdf
Bài giảng liên quan