Đề kiểm tra môn tiếng Trung Quốc học kỳ II lớp 8 - Đề số 1

4. Chọn đáp án đúng.

1)外面正在下雨,出去时千万别忘带雨伞。

Câu này có nghĩa là :

A. 出去时,不要带雨伞。

B. 出去时,忘了带雨伞。

C.出去时,一定要带雨伞。

2)爷爷说这本词典很不错,就是字儿太小了。

Câu này có nghĩa là :

A. 这本词典很好。

B. 这本词典不太好,因为字儿太小了。

C. 这本词典很好,但是字儿太小了

pdf3 trang | Chia sẻ: minhanh89 | Lượt xem: 875 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra môn tiếng Trung Quốc học kỳ II lớp 8 - Đề số 1, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 1
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC HỌC KỲ II LỚP 8 
Đề số 1 : 
 1. Nghe thầy/ cô giáo đọc (3 lần) và điền trống. 
 上星期我和一个中国朋友去书店买词典。 那个书店有. . . . . . . 
词典。有汉语的、英语的、法语的、俄语的和日语的等等。我买了一 
本汉语词典,也给同学们买了几张地图。我给秋水买的是. . . . . . . 
地图,给王兰买的是. . . . . . . .地图, 给阮山买的是. . . . . . . .地图。 
我的中国朋友也买了一本词典。那是. . . . . . . .词典。 
2. Hãy chỉ rõ loại bổ ngữ trong các câu dưới đây : 
1. 虽然工作很忙,但是老师交给他的练习他都努力做完。 
2. 经过一年的努力,现在小阮说汉语说得很流利。 
3. 这么高的城墙,我跳不上去。 
4. 昨天他们坐飞机坐了三个半小时才到达北京。 
5. 这些椅子同学们都搬进教室里去了。 
3. Lựa chọn từ ngữ thích hợp điền trống. 
 有点儿 为 不 得 力量 来得及 一点儿 得 
(1)因为我坐. . . . . . . 很远,所以听. . . . . . .见他们说的话。 
(2)我们应该好好儿地学习,. . . . .祖国贡献出全部 . . . . . . .。 
(3)你好像 . . . . . . . .累了,别再跑了。 
(4)他急. . . . . . .连早饭也没. . . . . . .吃就上班了。 
(5)这张桌子比较小,应该换一张大. . . . . . . 。 
 2
4. Chọn đáp án đúng. 
(1)外面正在下雨,出去时千万别忘带雨伞。 
 Câu này có nghĩa là : 
 A. 出去时,不要带雨伞。 
 B. 出去时,忘了带雨伞。 
 C.出去时,一定要带雨伞。 
(2)爷爷说这本词典很不错,就是字儿太小了。 
 Câu này có nghĩa là : 
 A. 这本词典很好。 
 B. 这本词典不太好,因为字儿太小了。 
 C. 这本词典很好,但是字儿太小了。 
(3)我在学校门口等了半天,也没见到他。 
 Câu này có nghĩa là : 
 A. 我在学校门口等了很长时间。 
 B. 我在学校门口等了一个上午。 
 C.我在学校门口等了半天。 
(4)这种苹果好吃是好吃,就是贵了点儿。 
 Câu này có nghĩa là : 
 A. 这种苹果又好吃又便宜。 
 B. 这种苹果虽然好吃,但是有点儿贵。 
 C. 这种苹果贵点儿没关系,只要质量好就行。 
(5)我们班的游泳队在全校数一数二。 
 Câu này có nghĩa là : 
 A. 我们班的游泳队是全校游泳队中最好的。 
 B. 我们班的游泳队是全校游泳队中比较好的。 
 C. 我们班的游泳队是全校游泳队中列一、列二。 
 3
5. Đánh dấu “×” vào câu sai và sửa lại cho đúng. 
(1)阮山很热情地教我,但是现在我还不能游泳。( ) 
(2)他教我学汉语很热情,所以我进步很快。( ) 
(3)只有不断地锻炼身体,才能保持身体的健康。( ) 
(4)那张地图是我昨天送给大卫的。( ) 
(5)我们学习和劳动为祖国和人民。( ) 

File đính kèm:

  • pdfII1.pdf
Bài giảng liên quan