Đề kiểm tra môn Toán lớp 2 cuối năm học - Năm học 2018-2019 - Trường tiểu học Thị Trấn (Có đáp án)

Câu 5: (1đ): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng .

 a, Số 456 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:

 A. 400 + 50 B. 400 + 5 + 6 C. 400 + 50 + 6 D. 400 + 56

 

doc5 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 168 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề kiểm tra môn Toán lớp 2 cuối năm học - Năm học 2018-2019 - Trường tiểu học Thị Trấn (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Ma trận nội dung đề kiểm tra môn Toán lớp 2 cuối năm học.
Mạch kiến thức, nội dung
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học: Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000; 
nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học; biết về ; ; ; .
Giải các bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia phạm vi 1000 (không nhớ)
Số câu
1,555
02
02
01
6,5
Số điểm
1,5
02
02
01
6,5
Đại lượng và đo đại lượng: 
mét, ki-lô-mét, mi-li-mét; giờ, phút.
Số câu
01
01
02
Số điểm
01
01
02
Yếu tố hình học: hình tam giác, chu vi hình tam giác; hình tứ giác, chu vi hình tứ giác.
Số câu
0,5
01
1,5
Số điểm
0,5
01
1,5
 Tổng
Số câu
03
03
03
01
10
Số điểm
03
03
03
01
10
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra:
TT
Mạch kiến thức, nội dung
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
1
Số học
Số câu
1,55
02
02
01
6,5
Câu số
1b,2
5,4
8,9
10
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01
01
02
Câu số
3
6
3
Yếu tố hình học
Số câu
0,5
01
1,5
Câu số
1a
7
Tổng số câu
03
03
03
01
10
PHÒNG GD&ĐT QUỲ HỢP BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2. NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG TH THỊ TRẤN Môn: TOÁN - LỚP 2.
 Thời gian: 40 phút.
Họ và tên học sinh : ................................................................................................ Lớp 2................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên:
GV chấm
 Câu 1 (1đ): a.Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.
B
D
C
A
 b. Viết các số 623; 578; 932; 857 theo thứ tự từ bé đến lớn .
 .
Câu 2 : (1đ): Tính 
 5 x 0 = 32 : 4 =  21: 3 = ......... 0 : 4 =... 20 : 2 =.
 45 : 5 =  3 x 8 = 4 x 9 = 2 x 7 =.. 5 : 1 =..
Câu 3: (1đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 
 1km = ........ m 	 39m – 20m = ...... m
 1m = ........ cm 45dm + 15dm = ..... dm
Câu 4 :(1đ): Đặt tính rồi tính.
152 + 347
58 + 37 
 857 – 432 
 100 – 62
 ....................... ...................... ......................... ............................
 ....................... ...................... ......................... ............................
 ....................... ...................... ......................... ............................
Câu 5: (1đ): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng .
 a, Số 456 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: 
 A. 400 + 50 	 B. 400 + 5 + 6 C. 400 + 50 + 6 D. 400 + 56
 b, Chữ số 5 trong 252 có giá trị là:
 A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
Câu 6: (1đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
 a)10 kg + 36 kg – 21kg =.. b) 18 cm : 2 + 45 cm =... . 
 = .. =.........
Câu 7 :(1đ): Điền vào chỗ chấm.
 Hình bên có ............. hình tứ giác 
	Hình bên có ............. hình tam giác 
Câu 8 (1đ): Khối lớp Hai có 154 học sinh và ít hơn số học sinh khối lớp Ba 32 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh? 
Bài giải
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 9: (1đ): Tìm X: 
 a, 45 : 5 x X = 62 - 26 b, 453 + 205 - x = 225 + 203
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Câu 10 :(1đ): Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi số bé nhất có hai chữ số giống nhau thì được hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau.
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2018-2019
Câu 1 (1đ): Đúng mỗi câu 0,5 đ
 a. Khoanh vào đáp án C b. Thứ tự từ bé đến lớn là : 578, 623, 857, 932
Câu 2 (1đ): Đúng mỗi phép tính 0,1 đ 
Câu 3 (1đ): (Mỗi ý đúng cho 0,25 đ)
 1km = 1000 m 	 39 m – 20 m = 19 m
 1 m =100cm 45 dm + 15 dm = 60 dm
Câu 4(1 đ): Đặt tính rồi tính (Mối ý đúng cho 0, 25 đ)
Kết quả: 499; 
95 ; 425 ; 38
Câu 5: (1đ): Đúng mỗi câu 0,5 đ
a, Khoanh vào C b, Khoanh vào B 
Câu 6 (1đ): (Mỗi ý đúng cho 0, 5 đ)
a)10 kg + 36 kg – 21kg = 46 kg – 21 kg 	b) 18 cm : 2 + 45 cm = 9 cm + 45 cm
 = 25 kg = 54 cm 
Câu 7 (1đ): Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 đ
 Có 8 hình tứ giác Có 7 hình tam giác
Câu 8: (1đ) Viết đúng lời giải cho 0,25đ.
 Viết đúng phép tính cho 0,5đ.
 Viết đúng đáp số cho 0,25đ.
 Bài giải:
 Khối lớp Ba có số học sinh là:
 154 + 32 = 186( học sinh)
 Đáp số: 186 học sinh
Câu 9(1đ): Đúng mỗi câu 0,5 đ
a, 45 : 5 x X = 62 - 26 b, 453 + 205 - x = 225 + 203
 9 x X = 36 658 - X = 428 
 X = 36 : 9 X = 658 - 428
 X = 4 X = 230
Câu 10: (1đ) Đáp án: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 11
 Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 987
 Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau là: 13
 Gọi số cần tìm là X
 Ta có: X - 11 = 987 - 13
 X - 11 = 974
 X = 974 + 11
 X = 985. Vậy số cần tìm là 985 
 ( Tùy theo cách giải của HS để gv cho điểm)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_2_cuoi_nam_hoc_nam_hoc_2018_2019_tr.doc