Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Vũ Thị Thim (Có đáp án)
Bài tập(7điểm)
Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB, . Gọi E , F lần lượt là trung điểm BC và AD.
a/ Chứng minh BEFA là hình bình hành
b) Chứng minh AE BF.
c/ Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân.
d/ Lấy M đối xứng của A qua B. Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật. Suy ra M , E , D thẳng hàng.
GV : Vũ Thị Thim Bộ môn: Toán Đề KT 45’ toán 8 kì I KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Hằng đẳng thức Số câu:4 Số đ:3đ Tỷ lê: 30% Nhận ra hằng đẳng thức trong bài phân tích đa thức thành nhân tử Nhìn ra một biểu thức là một hằng đẳng thức Vận dụng hằng đẳng thức trong các bài phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn biểu thức, tìm x Biết vận dụng hằng đẳng thức để làm bài tập nâng cao 2c 1 2c 2đ 4c 3đ Chủ đề phân tích đa thức thành nhân tử Số câu:3 Số đ: 3 Tỷ lệ: 30% Nhận ra một bài phân tich đúng hay sai Nhận ra phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức, nhóm . Biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách hạng tử 0 2c 2đ 1c 1đ 3c 3đ Nhân chia đơn đa thức Sốcâu: 5 Số đ: 4 Tỷ lê: 40% Nhận ra các phép tính nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức trong các bài rút gọn, tìm x Biết thực hiện phép nhân chia đơn đa thức để nhận ra các kết quả đúng Vận dụng vào bài tìm x Vận dụng vào dạng toán tìm giá trị của biến x để giá trị của đa thức này chia hết cho giá trị một đa thức khác 2c 1đ 2c 2đ 1c 1đ 5c 4đ Tổng 2c 1đ 2c 1đ 6c 6đ 2c 2đ 12 10 IV. ĐỀ BÀI I.Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Hãy chọn phương án đúng và ghi vào bài làm Câu 1: : Đa thức 5x3 - 14x2 + 8x là tích của hai đa thức A. 5x2 – 4x và x – 2 B. 5x2 – 3x và x- 2 C. 5x – 4 và x2 + 2x D. x2 – 7x và x – 2 Câu 2: Đẳng thức nào sau đây đúng A. (x -3) (x2 + 3x +9) = x3 + 27 B. ( x – 3)( x2 – 9) = x3 + 27 C. ( x2 – 3)( x + 9) = x3 - 27 D. x3 – 3x2 + 3x – 1 = ( x – 1)3 Câu 3.Đa thức x2y- x + 1 là kết quả của phép tính A. (x3y - x2 + x): x B.(3x3y – 3x3 + 3x2) : 3x2 C. ( x2y – x2 + x) : x D. ( 4x 4y – 4x3 + 4x2 ) : 3x2 Câu 4: ( 2x – 1) ( 2x + 1) là kết quả phân tích đa thức thành nhân tử của đa thức: 4x 2 – 4 B.4x2 – 1 C. 2x( 2x – 1) - 2x + 1 D.4x2 – 4x + 4 II.Tự luận ( 8 điểm) Bài 1: Rút gọn biểu thức a) b) (x - 3)(x2 + 3x +9) – x3 Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: a) b) (3x + 1)2 – (x -2 )2 c) 7x – 6x2 - 2 Bài 3: Tìm x biết 3x (x+5) – 2(x+5) = 0 b)(x + 3)2 – (x +3)(2x – 5) = 0 Bài 4: Tìm x € Z để 2x2 – x + 2 chia hết cho đa thức 2x + 1 V.HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I : Trắc nghiệm khách quan( 2 điểm) Học sinh chọn đúng mỗi ý cho 0,25 điểm, mỗi câu 2 ý đúng Câu 1 2 3 4 Đáp án đúng A D A B Phần II. Tự luận: ( 8điểm). Bài 1: 2 điểm : câu a) 1 điểm a) = (x + 1 - x - 2)2 (0,5 điểm) = ( -1)2 = 1 (0,5 điểm) b) b) (x - 3)(x2 + 3x +9) – x3 = x3 – 27 –x3 (0,5 điểm) = -27 (0,5 điểm) Bài 2: 3 điểm : câu a) 1 điểm, câu b )1 điểm câu c) 1 điểm = (5x – 5y) + (x2 – 2xy + y2) 0,5 điểm = 5(x –y) + (x – y)2 0,25 điểm = 0,25 điểm b) (3x + 1)2 – (x -2 )2 = (3x + 1 – x +2)(3x + 1 + x – 2) 0,5 điểm = (2x + 3)(3x – 1) 0,5 điểm c ) 7x – 6x2 – 2 = 4x + 3x – 6x2 – 2 = (4x – 2) – (6x2 – 3x) 0,5 điểm = 2(2x – 1) – 3(2x – 1) = (2x – 1)(2 – 3x) 0,5 điểm Bài 3: 2 điểm : câu a) 1 điểm, câu b ) 1 điểm a. 3x(x+5)- 2(x+5) = 0 (x+5)(3x-2) = 0 0,5 điểm 0,5đ b)(x + 3)2 – (x +3)(2x – 5) = 0 (x+3)(- x + 8) = 0 0,5điểm 0, 5 điểm Bài 4 Thực hiện phép chia đa thức cho đa thức được kết quả là x – 1 và dư là 3 0,25đ Lâp luận ra được x = 1,-1; 2; - 2 0,5đ Kết luận: Vấy x 0,5đ Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó KIỂM TRA 1 TIẾTch¬ng II ĐẠI SỐ III.ThiÕt lËp ma trËn ®Ò kiÓm tra Mức độ Chuẩn NhËn Biết Th«ng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Tªn TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Phân thức đại số §KX§ ph©n thøc 1 0,5 1 1 1 1 1 0,5 2 2 2 Tính chất cơ bản của phân thức 1 0,5 1 0,5 3 Rút gọn phân thức 1 0,5 1 1 1 0,5 1 1 4 Quy đồng mẫu nhiều phân thức 1 0,5 1 0,5 5 Phép cộng, trõ các phân thức đại số 1 0,5 1 1,5 1 0,5 1 1,5 6 Phép nh©n, chia các phân thức đại số 1 0,5 1 1,5 1 1 1 0,5 2 2,5 7 Tổng cộng 4 2 2 1 1 1 4 5 1 1 10 10 IV.ThiÕt kÕ c©u hái PhÇn A : tr¾c nghiÖm (3®iÓm) Ghi l¹i ®¸p ¸n ®øng tríc c©u tr¶ lêi ®óng . C©u 1 : Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số: A. B. C. D. C©u 2: Thực hiện phép tính: ta được kết quả là: A. B. C. D. C©u 3: Ph©n thøc ®îc rót gän lµ : C©u 4: Cho đẳng thức: . Đa thức phải điền vào chỗ trống là: A. x2 + 8 B.x2 – 8 C. x2 + 8x D. x2 – 8x C©u 5 : MÉu thøc chung cña hai ph©n thøc lµ: A. x(x-2) B. x(x-2)2 C. (x-2)2 D. §¸p ¸n kh¸c C©u 6 : Tæng cña hai ph©n thøc lµ : PhÇn B : Tù luËn(7®iÓm) Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: a/ b/ Bài 2: (3 điểm) Cho phân thức a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b/ Rót gän ph©n thøc vµ tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng –2 . c/ Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên. Bài 3 (1 điểm) Cho y >x>0 và Tính giá trị biểu thức M = V.§¸p ¸n vµ thang ®iÓm I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 A C B C B D II. TỰ LUẬN:(7điểm) Bài 1: (3 điểm) Câu a:(1,5 điểm) (0,5đ) (0,5 ®) == (0,5đ) Câu b:(1,5 điểm) (0,5 ®) (0,5 ®) (0,5 ®) Bài 2: (3 điểm) a/ - Tìm được ĐKXĐ: x 1 (1điểm) b/ - Rút gọn được: (0,5điểm) - Tìm được x = - 2 ( TMĐK ) (0,5điểm) c/ - Lập luận: là số nguyên khi ( x + 1 ) Ư(2) => x+ 1(0,5điểm) - Tìm được và kết luận. (0,5điểm) Bài 3 ( 1 ®iÓm) M2 = (0,25điểm) Theo ®Ò bµi=> x2 + y2 = 10/3xy (0,25điểm) Do ®ã M2 = 4/3xy:16/3 xy => M = 1/2 hoÆc M = - 1/2 (0,25điểm) Do y > x > 0 => x – y 0 vËy M = - 1/2 (0,25điểm) Ngày soạn: 2 /3/2017 Ký duyệt 6/3/2017 Chủ đề: Ôn tập và kiểm tra KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I - H×nh 8 ma trËn ®Ò kiÓm tra Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Câu Điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Hình thang hình thang vuông, cân Số câu:3C 2đ = 20% Hiểu được các yếu Tố trong hình thang Tính được độ dài Đường TB, tính Được số đo góc Vận dụng dhnh Để c/m hình Thang, hình Thang cân 2c 1đ 1C 1đ 3C 2đ Hình bình Hành Số câu: 2C 1,5đ = 15% Nhận ra tính đối xứng Tính được số đo góc Vận dụng được đ/n; t/c hbh vào bài tập c/m; Sử dụng được dhnb để c/m 1 tứ giác là hbh 1c 0,5đ 1C 1đ 2C 1,5đ Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông Số câu: 5C 4,5đ = 45% Biết tính độ dài đoạn thẳng , góc nhờ t/chất các hình Vận dụng t/c Các hình để c/m 2 đoạn thẳng vuông góc, bằng nhau, 3c 1,5đ 1C 3đ 4C 4,5đ Đối xứng tâm Đối xứng trục Số câu:2C 2đ = 20% Nhận ra tâm đối xứng, trục đối xứng của các hình Vận dụng đ/n đối xứng để c/m 3đ thẳng hàng 1C 1đ 1C 1đ 2C 2đ 1C 1đ 6C 3đ 1C 2đ 3C 3đ 1C 1đ 12c 10đ 10đ iV. ĐỀ BÀI: A.TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Hãy chọn phương án đúng và ghi vào bài làm Câu 1: Trong các hình sau, hình có tâm đối xứng và trục đối xứng là: A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Tam giác đều Câu 2: 5cm là độ dài của Đường trung bình của hình thang có độ dài đáy lớn là 3cm; đáy nhỏ là 2cm Đường trung bình của hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là: 6cm và 6cm Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6cm và 8cm. Độ dài đường chéo hình vuông có cạnh bằng 10cm Câu 3: Đáp án nào sau đây là đúng Hình vuông có cạnh bằng 2cm thì đường chéo hình vuông đó là:cm Một hình thang có một cặp góc đối là: 1250 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:1150 ; 650 Một hình vuông có cạnh bằng 3dm thì đường chéo hình vuông đó là 6dm Hình vuông có cạnh bằng 2cm thì đường chéo hình vuông đó là:dm B. TỰ LUẬN : (7điểm). Bài tập(7điểm) Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB,. Gọi E , F lần lượt là trung điểm BC và AD. a/ Chứng minh BEFA là hình bình hành b) Chứng minh AE BF. c/ Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân. d/ Lấy M đối xứng của A qua B. Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật. Suy ra M , E , D thẳng hàng. V. HƯỚNG DẪN CHẤM A.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu 1 điểm, mỗi ý trả lời đúng cho 0,5điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 A C A B. TỰ LUẬN : (7điểm) Bài 2: (7 điểm ) Vẽ hình đúng, chính xác 0,5đ Chứng minh được BE = AF. 1đ Kết luận BEFA là hình bình hành ( 1 điểm) Chứng minh được AB = AF ( 1 điểm) Kết luận BEFA là hình thoi AE BF. ( 1điểm) Chứng minh được BFDC là hình thang ( 0,5 điểm) Chứng minh được E ( 0,5 điểm) BFDC là hình thang cân. ( 0,5 điểm) Chứng minh được BMCD là hình bình hành ( 0,25 đ) Chứng minh được ABD vuông gãc MBD = 900 ( 0,25 đ) BMCD là hình chữ nhật ( 0,25 đ) E là trung điểm BC, nên E là trung điểmMD. Hay M , E , D thẳng hàng. ( 0,25 đ) Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_toan_lop_8_vu_thi_thim_co_dap_an.doc