Đề minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Địa lí - Năm 2016-2017

A. Đồng bằng sông Hồng và vùng Đông Nam Bộ.

B. Hà Nội , TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng.

C. Đồng bằng duyên hải miền Trung.

D. Miền núi và trung du phía Bắc.

Câu 13. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ đô thị hóa của nước ta còn thấp?

A. Các vấn đề về an ninh, trật tự xã hội, môi trường còn nhiều nổi cộm chưa giải quyết triệt để.

B. Số lao động đổ xô tự do vào đô thị kiếm công ăn, việc làm đang còn phổ biến ở nhiều đô thị lớn.

C. Hệ thống giao thông, điện, nước, môi trường, các công trình phúc lợi còn thấp so với các nước trong khu vực và thế giới.

D. Nếp sống đô thị và nông thôn còn xen lẫn vào nhau, đặc biệt là các thị xã, thị trấn ở vùng đồng bằng.

Câu 14. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây không phải thành phố thuộc trung ương?

A. Đà Nẵng. B. Huế. C. Cần Thơ. D. Hải Phòng.

Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng khi nhận định: Tăng trưởng GDP sẽ tạo tiền đề cho việc:

A. Đẩy mạnh xuất khẩu. B. Giải quyết việc làm.

C. Xóa đói, giảm nghèo. D. Giải quyết an ninh lương thực.

 

doc6 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 05/05/2023 | Lượt xem: 182 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề minh họa kỳ thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Địa lí - Năm 2016-2017, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
ĐỀ MINH HỌA
( Đề thi có 05 trang)
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi Khoa học xã hội: Môn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút , không kể thời gian phát đề
Câu 1 .Nước ta nằm ở vị trí:
A. Rìa đông của Bán đảo Đông Dương. B. Trên Bán Đảo Trung Ấn.
C. Trung tâm Châu Á. 	 D. Ý A và B đúng. 
Câu 2. Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi:
A. Có sự gặp gỡ nghiều nền văn minh lớn Á, Âu với văn minh bản địa.
B. Đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động.
C. Giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam.
D. Giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn.
Câu 3. Nhận định nào sau đây không thuộc đặc trưng cơ bản của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, nhiều dãy núi có hướng vòng cung.
B. Hướng nghiêng chung của địa hình là Tây Bắc – Đông Nam.
C. Vùng thềm vịnh Bắc Bộ có tiềm năng dầu khí cao nhất nước.
D. Có mùa đông lạnh điển hình nhất nước.
Câu 4. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 4,5 cho biết trong các tỉnh, thành sau đây không giáp biển 
A. Cần Thơ. B. TP.HCM.	C. Đà Nẵng. D. Ninh Bình.
Câu 5. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ rõ rệt địa hình núi Việt Nam đa dạng :
A. Miền núi có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
B. Miền núi có núi cao, núi trung bình, sơn nguyên, cao nguyên.
C. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp.
D. Bên cạnh núi, ở miền núi còn có đồi.
Câu 6. Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng, nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh cây :
A. Công nghiệp. B. Lương thực.	C. Thực phẩm . D. Hoa màu.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng nào chịu ảnh hưởng của bão nhiều nhất nước ta?
A. Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 8. Điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu của nước ta là:
A. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí.
B. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
C. Biển Đông mang lại lượng mưa lớn.
D. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây của đất nước.
Câu 9. Ý nào sau đây thể hiện rõ nhất đặc điểm sông ngòi dày đặc ở nước ta ?
A. Dọc bờ biển cứ 20 km lại gặp một cửa sông.
B. Sông ngòi nước ta nhiều, phần lớn là sông nhỏ.
C. Sông ngòi nước ta chứa một lượng nước lớn.
D. Tổng lượng cát bùn vận chuyển ra Biển Đông hằng năm rất lớn.
Câu 10. Đặc điểm chung của dân số Việt Nam là :
A. Dân số đông, trẻ, tăng nhanh.	B. Dân số đông, già, tăng nhanh.
C. Dân số đông, trẻ, tăng chậm.	D. Dân số đông, già, tăng chậm.
 Câu 11. Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm
Địa điểm
Lượng mưa
Khả năng bốc hơi
Cân bằng ẩm
Hà Nội
1.676 mm
989 mm
+ 687 mm
Huế
2.868 mm
1.000 mm
+ 1.868 mm
Tp Hồ Chí Minh
1.931 mm
1.686 mm
+ 245 mm
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Lượng mưa có sự thay đổi từ Bắc vào Nam
B. Lượng bốc hơi càng vào phía Nam càng tăng mạnh
C. Huế có lượng mưa cao nhất, sau đến tp.HCM và thấp nhất là Hà Nội..
D. Cân bằng ẩm cao nhất ở Huế, tiếp đến TP.HCM và thấp nhất là Hà Nội
Câu 12. Lực lượng lao động có kỹ thuật tập trung đông nhất ở:
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng Đông Nam Bộ.
B. Hà Nội , TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
D. Miền núi và trung du phía Bắc.
Câu 13. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ đô thị hóa của nước ta còn thấp?
A. Các vấn đề về an ninh, trật tự xã hội, môi trường còn nhiều nổi cộm chưa giải quyết triệt để.
B. Số lao động đổ xô tự do vào đô thị kiếm công ăn, việc làm đang còn phổ biến ở nhiều đô thị lớn.
C. Hệ thống giao thông, điện, nước, môi trường, các công trình phúc lợi còn thấp so với các nước trong khu vực và thế giới.
D. Nếp sống đô thị và nông thôn còn xen lẫn vào nhau, đặc biệt là các thị xã, thị trấn ở vùng đồng bằng.
Câu 14. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây không phải thành phố thuộc trung ương?
A. Đà Nẵng. B. Huế.	C. Cần Thơ. D. Hải Phòng.
Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng khi nhận định: Tăng trưởng GDP sẽ tạo tiền đề cho việc:
A. Đẩy mạnh xuất khẩu.	B. Giải quyết việc làm.
C. Xóa đói, giảm nghèo.	D. Giải quyết an ninh lương thực.
Câu 16. Đây là xu hướng chuyển dịch trong nội bộ ngành công nghiệp:
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp nhóm A, giảm tỉ trọng công nghiệp nhóm B. 
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp nhóm B, giảm tỉ trọng công nghiệp nhóm A. 
C. Tăng tỉ trọng các ngành khai khoáng, giảm tỉ trọng các ngành chế biến.
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai khoáng.
 Câu 17. Kinh tế nông thôn hiện nay dựa chủ yếu vào :
	A. Hoạt động nông, lâm, ngư nghiệp.	B. Hoạt động công nghiệp.
	C. Hoạt động dịch vụ.	D. Hoạt động công nghiệp và dịch vụ 
Câu 18.Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết ở Tây Nguyên tỉnh có diện tích cà phê lớn nhất là :
A. Lâm Đồng.	B. Đắc Lắc.	C. Đắc Nông.	D. Gia Lai.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết những tỉnh ở Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng thủy sản khai thác trên 100.000 tấn.
A. Quảng Ngãi, Bình Định	B. Bình Định, Bình Thuận
C.Đà Nẵng, Khánh Hòa	D.Quảng Ninh, Đà Nẵng
Câu 20. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là: 
A. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh. 
B. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội. 
C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn. 
D. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng. 
Câu 21. Các vườn quốc gia như Cúc Phương, Bạch Mã, Nam Cát Tiên thuộc loại: 
A. Rừng phòng hộ. 	B. Rừng đặc dụng. 	C. Rừng khoanh nuôi. 	D. Rừng sản xuất.
Câu 22. Cho biểu đồ:
 DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG CÂY
 CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA,GIAI ĐOẠN 2005 – 2012
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
A.Cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất ngành trồng cây công nghiệp nước ta
B.Tốc độ tăng trưởng diện tích và giá trị sản xuất ngành trồng cây công nghiệp nước ta
C.Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất ngành trồng cây công nghiệp nước ta
D.Tình hình phát triển diện tích và giá trị sản xuất ngành trồng cây công nghiệp nước ta
Câu 23. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 	 	 QUA CÁC NĂM
Năm
2005
2008
2010
2011
Diện tích (nghìn ha)
3826
3859
3946
4089
Năng suất (tạ/ha)
50,4
53,6
54,7
56,7
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê, 2012)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng :
A.Diện tích và năng suất lúa ĐBSH đều tăng
B.So với năng suất, diện tích tăng nhanh hơn
C.Diện tích tăng, năng suất giảm
D.Diện tích giảm, năng suất tăng
Câu 24. Đây là điểm khác nhau trong điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long: 
A. Địa hình. 	 B. Đất đai. 	C. Khí hậu. 	 D. Nguồn nước. 
Câu 25. Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp nhờ: 
A. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước. 
B. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên. 
C. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có. 
D. Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao. 
Câu 26. Thành phố Hồ Chí Minh có ngành xay xát phát triển nhờ : 
A. Có cơ sở hạ tầng phát triển. 
B. Gần vùng nguyên liệu. 
C. Có thị trường lớn, phục vụ xuất khẩu. 
D. Có truyền thống lâu đời
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết đường dây 500 KV nối : 
A. Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh. 	B. Hoà Bình - Phú Lâm. 
C. Lạng Sơn - Cà Mau. 	D. Hoà Bình - Cà Mau. 
Câu 28. Tỉnh Lâm Đồng nằm trong vùng công nghiệp : 
A. Số 3. 	 B. Số 4. 	C. Số 5. 	D. Số 6. 
Câu 29. Cho bảng số liệu:
 Số lượng một số vật nuôi nước ta giai đoạn 2000-2012
Năm
2000
2003
2006
2012
Trâu ( nghìn con)
2897
2832
2921
2628
Lợn ( triệu con)
20.2
24.9
26.9
26.5
Gia cầm ( triệu con)
196.2
254.6
214.6
308.5
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng các vật nuôi nước ta giai đoạn 2000 – 2012 , biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta hiện nay là : 
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh. 
B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. 
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ. 
D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ, Nam Định. 
Câu 31. Sân bay nội địa đang hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ xếp theo thứ tự từ bắc vào nam là : 
A. Huế, Đà Nẵng, Chu Lai, Phù Cát, Đông Tác, Cam Ranh. 
B. Đà Nẵng, Chu Lai, Phù Cát, Đông Tác, Cam Ranh. 
C. Chu Lai, Phù Cát, Đông Tác, Cam Ranh. 
D. Phù Cát, Đông Tác, Nha Trang, Cam Ranh. 
Câu 32. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hải Dương. B. Tuyên Quang.	C. Thái Nguyên. D. Hà Giang
Câu 33. Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
A.Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.	
B.Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
C.Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).
D.Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
Câu 34. Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng?
A.Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm.
B.Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C.Giáp Vịnh Bắc Bộ ( Biển Đông ).
D.Giáp với Thượng Lào.
Câu 35. Ở Tây Nguyên có thể trồng được cả cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) thuận lợi nhờ vào:
A.Đấy đỏ badan thích hợp
B.Khí hậu các cao nguyên trên 1000 m mát mẻ
C.Độ cao của các cao nguyên thích hợp
D.Có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp
Câu 36. Diện tích rừng của Bắc Trung Bộ chiếm bao nhiêu (%) diện tích rừng cả nước? 
A. 20. 	 B. 21. 	 C. 22. 	 D. 23
Câu 37. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng duyên hải Nam Trung Bộ?
A.Lãnh thổ hẹp ngang, đồng bằng nhỏ hẹp.
B.Có nhiều khoáng sản.
C.Có nhiều bán đảo, vũng vịnh, nhiều bãi biển đẹp.
D.Nhiều tiềm năng để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
Câu 38. . Loại khoáng sản có trữ lượng hàng tỉ tấn ở Tây Nguyên là
A. Crôm.	B.Mangan.	C. Sắt.	D. Bôxit.
Câu 39. Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. Đất mặn.	B. Đất xám.	C. Đất phù sa ngọt.	D. Đất phèn.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động ở nước ta 2007 và 2012
 ( Đơn vị : nghìn tỉ đồng)
Năm
2007
2012
Tổng số
467.8
587.1
Trồng trọt
353.7
433.1
Chăn nuôi
106.5
144.9
Dịch vụ
7.6
9.1
Căn cứ bảng số liệu cho biết bán kính hình tròn năm 2012 là:
A.1 đvbk	B. 1.1 đvbk	C.1.3 đvbk	D.1.4 đvbk
-------------HẾT-------------
(Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016.)
 HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUỐC GIA 2017
 MÔN: ĐỊA LÍ
1D
11D
21B
31C
2A
12B
22D
32A
3C
13C
23A
33C
4A
14B
24C
34D
5B
15D
25C
35B
6A
16D
26C
36A
7B
17A
27B
37B
8B
18B
28C
38D
9A
19B
29D
39D
10A
20C
30A
40B

File đính kèm:

  • docde_minh_hoa_ky_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_mon_dia_li_n.doc
Bài giảng liên quan