Đề ôn tập môn Toán Khối 5 - Tuần 6 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Bình Phước A
Bạn đang xem nội dung Đề ôn tập môn Toán Khối 5 - Tuần 6 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Bình Phước A, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG TH BÌNH PHƯỚC A ĐỀ ÔN TẬP KHỐI 5 LỚP: NĂM/ MÔN: TOÁN – TUẦN 6 HỌ VÀ TÊN: .. NGÀY NỘP: 08/11/2021 BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG ( TIẾT 1) 1 Bài 1: a)1 gấp bao nhiêu lần ? 10 1 1 b) gấp bao nhiêu lần ? 10 100 1 1 c) gấp bao nhiêu lần ? 100 1000 Bài 2: Tìm X : 2 1 a) X + = 5 2 2 4 b) X - = 5 7 3 9 c) X x = 4 20 1 d) X : = 14 7 Bài 3: Gợi ý: Muốn tìm trung bình mỗi giờ vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu phần của bể ta làm sao? ( ta tính tổng của 2 giờ rồi chia cho 2) ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Bài 4: Bài toán được sửa lại như sau: Trước đây mua 5 m vải phải trả 600000 đồng. Hiện nay giá bán mỗi mét vải đã giảm 20000 đồng. Hỏi với 600000 đồng , hiện nay có thể mua được bao nhiêu mét vải như thế? BÀI: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN ( TIẾT 2) GIỚI THIỆU BÀI - Các phân số ; ; ; ; ; .được viết thành 0,1 ; 0,01; 0,001 ; 0,05 ; 12,5 .là những số thập phân. - Mỗi số thập phân gồm 2 phần: phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy. - Những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần thập phân. Bài 1: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số ( bài 1a, b trang 34, 35 SGK). b)................................................................................................................................ Bài 2: Viết số thâp phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu) 7 9 a)7 dm = m = 0,7 m b) 9 cm = m = 0,09m 10 100 5 3 5 dm = m = ......m 3 cm = m = ..m 10 100 2 8 2 mm = m = m 8 mm = m = m 1000 1000 4 6 4 g = kg = kg 6 g = = .kg 1000 1000 Bài 3: Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu): m dm cm mm Viết phân số thập phân Viết số thập phân 0 5 5 0,5 m m 10 0 1 2 12 0,12 m m 100 0 3 5 m m 0 0 9 m m 0 7 m m 0 6 8 m m 0 0 0 1 m m 0 0 5 6 m m 0 3 7 5 m m BÀI: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN( tiêp theo) ( TIẾT 3) Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau: 9,4 ; 7, 98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307 . Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: 9 45 225 5 ; 82 ; 810 10 100 1000 9 5 = .. 10 45 82 = .. 100 225 810 = . 1000 Bài 3: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân: 0,1 ; 0,02 ; 0,004 ; 0,095 . BÀI: HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN( TIẾT 4) HƯỚNG DẪN: a) Số thập phân 3 7 5 . 4 0 6 Hàng Trăm Chục Đơn Phần Phần Phần vị mười trăm nghìn Quan hệ giữa Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền các đơn vị của sau. 1 hai hàng liền Mỗi đơn vị của một hàng bằng (hay 0,1) đơn vị của hàng cao nhau 10 hơn liền trước. b)Trong số thập phẩn 375,406: -Phần nguyên gồm có: 3 trăm,7 chục, 5 đơn vị -Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn. Số thập phân 375,406 đọc là: ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu. c) Trong số thập phân 0,1985: -Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị -Phần thập phân gồm có: 1 phần mười,9 phần trăm, 8 phần nghìn,5 phần chục nghìn. Số thập phân 0, 1985 đọc là: không phẩy một nghìn chin trăm tám mươi lăm. BÀI TẬP: Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên,phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng: a)2,35 b)301,80 c)1942,54 d)0,032 Bài 2: Viết số thập phân có: a)Năm đơn vị, chin phần mười: .. b)Hai mươi bốn đơn vị,một phần mười,tám phần trăm ( tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm): . c)Năm mươi lăm đơn vị,năm phần mười,năm phần trăm,năm phần nghìn ( tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn): .. d)Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị,tám phần trăm: .. e)Không đơn vị,một phần nghìn: . Bài 3:Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa số thập phân( theo mẫu): 5 Mẫu: 3,5 = 3 10 3,5 = 6,33 = . 18,05 = .. 217,908 = .. BÀI: LUYỆN TẬP ( TIẾT 5) Bài 1: a) Chuyển các phân số thập phân sau thành hộn số ( theo mẫu) 162 2 Mẫu: = 16 10 10 734 5608 605 = . =.................... = .. 10 100 100 b)Chuyển các hỗn số của phần a thành số thập phân ( theo mẫu): 2 Mẫu: 16 = 16,2 10 Bài 2: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: 45 = .. 10 834 = .. 10 1954 = .. 100 2167 = .. 1000 2020 = . 10000 Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu) Mẫu: 2,1 m = 21 dm 1 2,1 m= 2 m = 2m1dm = 21 dm 10 8,3 m = cm 5,27 m = cm 3,15 m = .cm 3 Bài 4: a) Viết phân số dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là 10 và có mẫu 5 số là 100. 3 = .. 5 3 = .. 5 b)Viết hai phân số thập phân mới tìm được thành hai số thập phân. 3 c) Có thể viết thành những số thập phân nào? 5 HẾT
File đính kèm:
de_on_tap_mon_toan_khoi_5_tuan_6_nam_hoc_2021_2022_truong_ti.docx



