Đề ôn tập Vật lí Lớp 9

docx4 trang | Chia sẻ: Mạnh Khải | Ngày: 14/04/2025 | Lượt xem: 13 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề ôn tập Vật lí Lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Câu 1: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló 
A. đi qua tiêu điểm. B. song song với trục chính.
C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. có đường kéo dài đi qua tiêu 
điểm.
Câu 2: Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló 
A. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm .B. song song với trục chính. 
C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. đi qua tiêu điểm.
Câu3 : Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló 
A. truyền thẳng theo phương của tia tới. B. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu 
điểm.
C. song song với trục chính. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 4: Vật liệu nào không được dùng làm thấu kính 
 A. Thuỷ tinh trong. B. Nhựa trong. C. Nhôm. D. Nước.
Câu 5: Ký hiệu của thấu kính hội tụ là 
 A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 
4.
 1 2 3 4
Câu 6: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành 
A. chùm tia phản xạ. B. chùm tia ló hội tụ.
C. chùm tia ló phân kỳ. D. chùm tia ló song song khác.
Câu 7: Tiêu điểm của thấu kính hội tụ có đặc điểm 
A. là một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính.
B. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở sau thấu kính.
C. mỗi thấu kính chỉ có một tiêu điểm ở trước thấu kính.
D. mỗi thấu kính có hai tiêu điểm đối xứng nhau qua thấu kính.
Câu 8: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có 
A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa.C. phần rìa 
và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kỳ.
Câu 9: Tiêu cự của thấu kính hội tụ làm bằng thủy tinh có đặc điểm 
A. Thay đổi được. B. Không thay đổi được.C. Các thấu kính có tiêu cự 
như nhau. D. Thấu kính dày hơn có tiêu cự lớn hơn.
Câu 10: Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng 
A. Truyền thẳng ánh sáng. B. Tán xạ ánh sáng. C. Phản xạ ánh sáng. D. 
Khúc xạ ánh sáng.
Câu 11: Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ 
A. Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kỳ. B. Quang tâm của thấu 
kính cách đều hai tiêu điểm.
C. Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính. D. Khoảng 
cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính. Câu 12: Trục chính của thấu kính hội tụ là đường thẳng 
A. bất kỳ đi qua quang tâm của thấu kính. B. đi qua hai tiêu điểm của thấu 
kính . 
C. tiếp tuyến của thấu kính tại quang tâm. D. đi qua một tiêu điểm và song 
song với thấu kính.
Câu 13: : Chùm tia ló của thấu kính hội tụ có đặc điểm là 
A. chùm song song. B. lệch về phía trục chính so với tia tới.
C. lệch ra xa trục chính so với tia tới. D. phản xạ ngay tại thấu kính.
Câu 14: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’; ảnh và vật nằm về cùng một phía 
đối với thấu kính ảnh A’B’ 
A. là ảnh ảo . B. nhỏ hơn vật. C. ngược chiều với vật. D. vuông góc với vật.
Câu 15: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở 
trong khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là 
A. ảnh ảo ngược chiều vật. B. ảnh ảo cùng chiều vật. C. ảnh thật cùng 
chiều vật. D. ảnh thật ngược chiều vật.
Câu 16: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở 
ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là
A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh thật, cùng chiều với vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật. D. ảnh ảo, cùng chiều với vật.
Câu 17: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai 
phía đối với thấu kính thì ảnh là
A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh thật luôn lớn hơn vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật. D. ảnh và vật luôn có độ cao 
bằng nhau.
Câu 18: : Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính 
hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d > 2f thì ảnh A’B’của AB qua 
thấu kính có tính chất là
A. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ 
hơn vật.
C. ảnh thật , ngược chiều và lớn hơn vật. D. ảnh thật, cùng chiều và lớn 
hơn vật.
Câu 19: Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính 
hội tụ tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng d = 2f thì ảnh A’B’của AB qua 
thấu kính có tính chất 
A. ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn 
vật.C. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều và bằng 
vật.
Câu 20: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ có độ cao bằng vật AB 
thì 
A. ảnh A’B’là ảnh ảo. B. vật và ảnh nằm về cùng một phía đối với thấu kính.
C. vật nằm cách thấu kính một khoảng gấp 2 lần tiêu cự. D. vật nằm trùng tiêu 
điểm của thấu kính. Câu 21: Đặt một vật AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính 
hội tụ cho ảnh A’B’. Ảnh của điểm M là trung điểm của AB nằm ở 
A. trên ảnh A’B’ cách A’ một đoạn AB B. tại trung điểm của 
 3
ảnh A’B’.
C. trên ảnh A’B’và gần với điểm A’ hơn. D. trên ảnh A’B’và 
gần với điểm B’ hơn.
Câu 22: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một 
khoảng OA cho ảnh A’B’ ngược chiều cao bằng vật AB thì 
 A. OA = f. B. OA = 2f. C. OA > f. D. OA< 
f.
Câu 23: Ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ bao giờ cũng 
A. cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. cùng chiều với vật.
C. ngược chiều với vật và lớn hơn vật. D. ngược chiều với 
vật.
Câu 24: Khi một vật đặt rất xa thấu kính hội tụ, thì ảnh thật có vị trí cách thấu 
kính một khoảng 
A. bằng tiêu cự. B. nhỏ hơn tiêu cự. C. lớn hơn tiêu cự. 
D. gấp 2 lần tiêu cự.
Câu 25: Ảnh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ có 
tiêu cự f = 16cm. Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt 
vật cách thấu kính 
 A. 8cm. B. 16cm. C. 32cm. D. 48cm.
Câu 26: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục 
chính, cho ảnh thật A’B’ lớn hơn vật thì AB nằm cách thấu kính một đoạn 
 A. f 2f. C. 0 < OA < f. D. OA = 
2f.
Câu 27: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Điểm A nằm trên trục 
chính, cho ảnh thật A’B’ nhỏ hơn vật thì AB nằm cách thấu kính một đoạn 
 A. OA 2f. C. OA = f. D. OA = 
2f.
Câu 28: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một 
khoảng OA = f cho ảnh A’B’. Ảnh A’B’ có đặc điểm 
 2
A. là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật. B. là ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp 
2 lần vật.
C. là ảnh thật, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật. D. là ảnh thật, ngược chiều, cao 
gấp 2 lần vật.
Câu 29: Vật thật nằm trước thấu kính hội tụ và cách thấu kính một khoảng d với 
f < d < 2f thì cho: 
A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.
Câu 30: Một vật thật muốn có ảnh cùng chiều và bằng vật qua thấu kính hội tụ 
thì vật phải 
A. đặt sát thấu kính. 
B. nằm cách thấu kính một đoạn f.
C. nằm cách thấu kính một đoạn 2f.
 D. nằm cách thấu kính một đoạn nhỏ hơn f.
Câu 31: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Một vật thật AB cách thấu 
kính 40cm. Ảnh thu được là 
A. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật.
B. ảnh thật, cách thấu kính 20cm, ngược chiều vật và độ cao bằng vật.
C. ảnh thật, cách thấu kính 40cm, cùng chiều vật và độ cao bằng vật.
D. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm, cùng chiều vật và lớn hơn vật.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_vat_li_lop_9.docx