Đề thi chọn đội tuyển học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 (Ngày thi 21-12-2015) - Năm học 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Hạ Hòa (Có đáp án)
Cho đường tròn (O, R) và dây cung BC cố định (BC < 2R). Điểm A di động trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Kẻ các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh A4EF và A4BC đồng dạng
b) Chứng minh rằng: Syr=(1−cos 4–cos’B – cosC).S.sc
c) Xác định vị trí điểm A trên cung lớn BC sao cho chu vi tam giác DEF đạt giá trị lớn nhất.
Câu 1 (3,0 điểm). a) Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 24 8 38 6x x y b) Tìm số tự nhiên n để n4 + 4 là số nguyên tố. Câu 2 (4,0 điểm). a) Cho 2 22015 2015 2015x x y y . Hãy tính giá trị của biểu thức 2016.A x y b) Chứng minh rằng: Nếu 333 czbyax và 1 1 1 1 x y z thì 3333 222 cbaczbyax . Câu 3 (4,0 điểm). a) Giải phương trình: 2 44 4 2 11 4 x x x b) Giải hệ phương trình: 2 2 2 ( ) 4 1 0 ( ) 2 7 2 x x y y y y x y x y Câu 4 (7,0 điểm). Cho đường tròn (O, R) và dây cung BC cố định (BC < 2R). Điểm A di động trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Kẻ các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh AEF và ABC đồng dạng và 2os .AEF ABC S c A S b) Chứng minh rằng: 2 2 21 cos cos cos .DEF ABCS A B C S c) Xác định vị trí điểm A trên cung lớn BC sao cho chu vi tam giác DEF đạt giá trị lớn nhất. Câu 5 (2,0điểm). Cho a, b ,c ố thực dương, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c a b b c c a P . 2abc c ab a bc b ca -------HẾT------- Họ và tên thí sinh:, SBD: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Ề I C Ọ ỘI UYỂ ỌC SI IỎI ĂM ỌC 2015 – 2016 Môn: TOÁN 21 12 ă 2015 (Đề thi có 1 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ƯỚNG DẪN CHẤM CHỌ HỌC SINH GIỎI ĂM ỌC 2015-2016 MÔN: TOÁN Đây ời giải ơ ược, thí sinh có lời giải khác m đúng thì giám khảo chấm vẫn chấm theo th ng điểm dưới đây Bài ộ du 1 a Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 24 8 38 6x x y 2 24 8 38 6x x y )y7(3)1x(2y319x4x2 2222 (*) 0,5 T thấy: y2y72)1x(2 22 ẻ 0,25 T ại có: 7y0y7 22 . Do đó 1y1y2 0,25 Lúc đó: 3)1x(18)1x(2 2 nên 4x;2x 21 0,25 T thấy các cặp ố (2;1), (2;-1), (-4;1), (-4;-1) thỏ mãn (*) nên nghiệm củ phương trình. 0,25 b Ta có n 4 + 4 = n 4 + 4 + 4n 2 – 4n2 0,25 = ( n 2 + 2) 2 – ( 2n)2 0,25 = ( n 2 – 2n + 2).( n2 + 2n+ 2) 0,25 Vì n ố tự nhiên nên n2 + 2n+ 2 > 1 nên 0,25 n 2 – 2n + 2 = 1 0,25 n = 1 0,25 2 a Cho 2 22015 2015 2015x x y y . Hãy tính A iết: 2016A x y ? Nhân cả 2 vế củ đẳng thức đã cho với 2 2015x x t được: 2 22015 2015 2015 2015y y x x (1) 0,5 Nhân cả 2 vế củ đẳng thức đã cho với 2 2015y y t được: 2 22015 2015 2015 2015x x y y (2) 0,5 Cộng (1) với (2) theo vế rồi rút gọn t được: x + y = 0. 0,75 Vậy A = 2016. 0,25 ) Chứng minh rằng: Nếu 333 czbyax và 1 z 1 y 1 x 1 thì 3333 222 cbaczbyax Đặt: tczbyax 333 . Ta có: 0,25 3 3 3 222 t z t y t x t czbyax vì 1 z 1 y 1 x 1 (1) 0,5 Mặt khác: 3333 czbyaxt 0,5 Suy ra: 33333 t z 1 y 1 x 1 tcba (2) 0,5 Từ (1) v (2) uy r điều phải chứng minh. 0,25 3 a 2 44 4 2 11 4 (1)x x x 2 2 2 26 2 2 2 2 2 11 2 2 2 2x x x x x x x x 0,5 2 2 2 2 6 2 2 2 2 2 11 2 2 2 2 x x x x x x x x 0,5 do 2 22 2 ( 1) 1 0x x x với mọi x Đặt 2 2 2 2 2 2 x x t x x (t > 0) T được phương trình: 26 11 2 0t t 0,5 Giải (*) được t = 2 thỏ mãn yêu cầu Nên 3 75 061034 22 22 2 22 22 2 2 2 2 2 xxx xx xx xx xx t 0,5 b Dễ thấy 0y , ta có: 2 2 2 22 2 2 2 2 ( ) 4 1 0 1 ( ) 4 ( ) 2( 1) 7( ) 2 7 2 1 4 . 1 ( ) 2 7 x x y y y x y y x y y x y x yy x y x y x x y y x x y y 0,5 Đặt 2 1 , x u v x y y t có hệ: 2 2 4 4 3, 1 2 7 2 15 0 5, 9 u v u v v u v u v v v u 0,5 +) Với 3, 1v u t có hệ: 2 2 1, 21 2 0 2, 53 3 x yx y x x x yx y y x . 0,5 +) Với 5, 9v u ta có hệ: 2 2 21 9 1 9 9 46 0 5 5 5 x y x y x x x y y x y x VN. KL: Vậy hệ đã cho có h i nghiệm: (1;2) và ( 2;5) 0,5 4 4 H F E D O B C A a T m giác ABE vuông tại E nên co A = AE AB 0,5 Tam giác ACF vuông tại F nên co A = AF AC . 0,5 Suy ra AE AB = AF AC ( . . )AEF ABC c g c 0,5 Từ AEF ABC suy ra 2 2cosAEF ABC S AE A S AB 0,5 b Tương tự câu , 2 2cos , cos .CDEBDF ABC ABC SS B C S S 1,0 Từ đó uy r 2 2 2DEF 1 cos cos cosABC AEF BDF CDE ABC ABC S S S SS A B C S S 0,5 Suy ra 2 2 21 cos cos cos .DEF ABCS A B C S 0,5 c c) Chứng minh được ; ; .OA EF OB DF OC ED 0,5 Có 2 2.( ) ABC AEOF BDOF CDOE S S S S 0,5 . . . . . ( ) . BC AD OA EF OB FD OC ED BC AD R EF FD ED BC AD EF FD ED R 0,5 0,5 0,5 Chu vi t m giác DEF ớn nhất khi v chỉ khi AD ớn nhất; AD ớn nhất khi v chỉ khi A điểm chính giữ cung ớn BC. 0,5 5 2 2 2 2 2 2 a b c 2ab 2bc 2ac P 2bc 2ca 2ab c ab a bc b ac 0,5 M 2 2 2 2 2 2a a bc 1 b b ac 1 c c ab 1 ; ; 2bc 2bc 2 2ac 2ac 2 2ab 2ab 2 nên 0,5 Với các ố dương x, y t có 2 x y 2 (x y) 0 y x uôn đúng, dấu ằng xảy r khi v chỉ khi x = y. 0,25 Áp dụng t có: 2 2 2 2 2 2 c ab 2ab a bc 2bc b ac 2ac 3 P 2ab c ab 2bc a bc 2ac b ac 2 ≥ 2+2+2 - 3 9 2 2 Dấu ằng xảy r khi v chỉ khi = = c Kết uận :giá trị nhỏ nhất củ 3 3 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c a b b c c a P 2abc c ab a bc b ca ằng 9 2 khi a = b = c 0,5 0,25 Đính chính :Câu 5: P≥
File đính kèm:
- de_thi_chon_doi_tuyen_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_ngay_thi.pdf