Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2009-2010 - Sở giáo dục và đào tạo Phú Thọ(Có đáp án)

Cho đường tròn (O;R) và dây cung AB cố định, AB R 2  . Điểm P di

động trên dây AB (P khác A và B). Gọi C;R1 là đường tròn đi qua P và tiếp

xúc với đường tròn (O;R) tại A , D;R2  là đường tròn đi qua P và tiếp xúc với

đường tròn (O;R) tại B. hai đường tròn C;R1 và D;R2  cắt nhau tại điểm thứ

hai là M.

a) Trong trường hợp P không trùng với trung điểm dây AB, chứng minh

OM//CD và 4 điểm C, D, O, M cùng thuộc một đường tròn

b) Chứng minh khi P di động trên dây AB thì điểm M di động trên đường

tròn cố định và đưởng thẳng MP luôn đi qua một điểm cố định N

c) Tìm vị trí của P để tích PM.PN lớn nhất ? diện tích tam giác AMB lớn

nhất ?

pdf5 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 26/04/2023 | Lượt xem: 271 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 - Năm học 2009-2010 - Sở giáo dục và đào tạo Phú Thọ(Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
PHÚ THỌ 
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH 
LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2009-2010 
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn Toán 
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể giao đề 
Câu 1 (4đ) 
a) Chứng minh rằng   n nA 2 1 2 1   chia hết cho 3 với mọi số tự nhiên n 
b) Tìm số các số nguyên n sao cho 2B n n 13   là số chính phương 
Câu 2. (5đ) 
a) Giải phương trình 
2 2x 2x 3 2 2x 4x 3     
b) Giải hệ phương trình 
2 2
2 2
x y 1 xy
x y 3xy 11
   

  
Câu 3 (3đ) 
 Cho ba số x, y, z thỏa mãn 
x y z 2010
1 1 1 1
x y z 2010
  


  

Tính giá trị của biểu thức    2007 2007 2009 2009 2011 2011P x y y z z x    
Câu 4. (6đ) 
 Cho đường tròn (O;R) và dây cung AB cố định, AB R 2 . Điểm P di 
động trên dây AB (P khác A và B). Gọi  1C;R là đường tròn đi qua P và tiếp 
xúc với đường tròn (O;R) tại A ,  2D;R là đường tròn đi qua P và tiếp xúc với 
đường tròn (O;R) tại B. hai đường tròn  1C;R và  2D;R cắt nhau tại điểm thứ 
hai là M. 
a) Trong trường hợp P không trùng với trung điểm dây AB, chứng minh 
OM//CD và 4 điểm C, D, O, M cùng thuộc một đường tròn 
b) Chứng minh khi P di động trên dây AB thì điểm M di động trên đường 
tròn cố định và đưởng thẳng MP luôn đi qua một điểm cố định N 
c) Tìm vị trí của P để tích PM.PN lớn nhất ? diện tích tam giác AMB lớn 
nhất ? 
Câu 5. Cho các số dương x, y,z thỏa mãn điều kiện xy yz zx 670.   Chứng 
minh rằng: 
2 2 2
x y z 1
x yz 2010 y zx 2010 z xy 2010 x y z
  
       
ĐÁP ÁN ĐỀ PHÚ THỌ 2009-2010 
Câu 1 
a) Theo giả thiết n là số tự nhiên nên n n n2 1;2 ;2 1  là 3 số tự nhiên liên tiếp 
Vì tích của 3 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 3 nên    n n n2 1 .2 . 2 1  
chia hết cho 3 
Mặt khác  n2 ;3 1 nên   n n2 1 2 1  chia hết cho 3 
Vậy A chia hết cho 3 với mọi số tự nhiên n 
b) Ta thấy B là số chính phương 4B là số chính phương 
Đặt 4B= 2k  k thì    2 24B 4n 4n 52 k 2n 1 k . 2n 1 k 51           
Vì 2n 1 k 2n 1 k     nên ta có các hệ 
2n 1 k 1 2n 1 k 3 2n 1 k 51 2n 1 k 17
(1) (2) (3) (4)
2n 1 k 51 2n 1 k 17 2n 1 k 1 2n 1 k 3
              
   
                  
Giải hệ (1) (2) (3) (4) ta tìm được n 12;n 3;n 13;n 4      
Vậy các số nguyên cần tìm là  n 12; 3;4;13   
Câu 2 
a) Ta có 2 22x 4x 3 2(x 1) 1 1      nên tập xác định của phương trình là R 
Phương trình đã cho tương đương với 
2 22x 4x 3 4 2x 4x 3 3 0       
Đặt 2y 2x 4x 3 1    thì phương trình đã cho trở thành 
2
y 1
y 4y 3 0
y 3

    

 (thỏa mãn điều kiện) 
Với y 1 ta có 2 22x 4x 3 1 2x 4x 3 1 x 1         
Với y 3 ta có 2 2
x 1
2x 4x 3 3 2x 4x 3 9
x 3
 
        

Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm x 1,x 1,x 3    
b) hệ đã cho tương đương với 
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
11(x xy y ) 11 x xy y 1 x xy y 1
(*)
(x 2y)(5x 3y) 0x 3xy y 11 11(x xy y ) x 3xy y
           
   
            
Từ hệ (*) ta suy ra 
2 2x xy y 1
(I)
x 2y 0
   

 
 hoặc 
   
2 2x xy y 1
(II)
x 2y . 5x 3y 0
   

  
Giải hệ (I) ta tìm được (x;y) (2; 1);( 2;1)   
Hệ II vô nghiệm 
Vậy hệ có nghiệm (x;y) (2; 1);( 2;1)   
Câu 3 
Từ giả thuyết suy ra x, y, z khác 0 và 
 1 1 1 1
x y z x y z
1 1 1 1
0
x y z x y z
x y x y
0
xy z(x y z)
  
 
   
       
    
 
  
 
 
 
   
2
2
2007 2007 2007 2007
2009 2009 2009 2009
2011 2011 2011 2011
1 1
x y 0
xy xz yz z
(x y)(xz yz z xy) 0
(x y) z(z x) y(z x) 0
x y y z z x 0
x y x y 0x y 0 x y
z y 0 y z y z y z 0
x z 0 z x z x z x 0
 
    
  
     
     
    
        
 
            
          
P 0


 


Câu 4 
KH
N
M
D
C
O
A BP
 a) Nối CP, PD ta có ACP, OAB  lần lượt cân tại C, O nên CPA CAP OBP  
do đó CP // OD (1) 
Tương tự DPB, OAB  lần lượt cân tại D, O nên DPB DBP OAB  nên 
OD//CP (2) . Từ (1) và (2) suy ra ODPC là hình bình hành 
Gọi CD cắt MP tại H cắt OP tại K thì K là trung điểm của OP 
Theo tính chất 2 của đường tròn cắt nhau ta có CD MP H là trung 
điểm MP 
Vậy HK // OM do đó CD // OM 
Ta phải xét 2 trường hợp AP BP, đáp án chỉ yêu cầu xét 1 
trường hợp giả sử AP < BP 
Vì tứ giác CDOM là hình bình hành nên OC = DP, DP=DM=R2 nên tứ 
giác CDOM là hình thang cân do đó 4 điểm C, D, O, M cùng thuộc một 
đường tròn 
b) Xét tam giác AOB có 2 2 2 2OA OB 2R AB   nên tam giác OAB vuông cân 
tại O. Vì 4 điểm C, D, O, M cùn thuộc một đường tròn (kể cả M O ) nên 
COB CMD (1) 
Xét MAB và MCD có: MAB MCD (cùng bằng 
1
2
 sđ MP của (C )) 
MBD MDC (cùng bằng 
1
sdMP
2
 của (D)) 
Nên MAB đồng dạng MCD (g.g) 
Vì MAB đồng dạng với MCD suy ra AMB COD hay 0AMB AOB 90  
Do AB cố định nên điểm M thuộc đường tròn tâm I đường kính AB 
Ta có 0ACP BDP AOB 90   nên 
01AMP ACP 45
2
  (Góc nội tiếp và góc ở tâm của (C)) 
01BMP BDP 45
2
  (góc nội tiếp và góc ở tâm của (D)) 
Do đó MP là phân giác AMB 
Mà 0AMB AOB 90  nên M thuộc đường tròn (I) ngoại tiếp tam giác 
AOB 
Giả sử MP cắt đường tròn (I) tại N thì N là trung điểm cung AB không 
chứa điểm O nên N cố định 
c) MAP và BNP có MPA BPN (đối đỉnh); AMP PBN (góc nôi tiếp cùng 
chắn 1 cung) nên MAP đồng dạng BNP (g.g) 
Do đó 
2 2 2PA PM PA PB AB R
PM.PN PA.PB
PN PB 2 4 2
 
      
 
 (không đổi) 
Vậy PM.PN lớn nhất bằng 
2R
2
 khi PA=PB hay P là trung điểm dây AB 
Vì tam giác AMB vuông tại M nên 
 
2 2
2 2
AMB
1 1 AB R
S AM.BM AM BM
2 4 4 2
     
Diện tích tam giác AMB lớn nhất bằng 
2R
2
 khi PA=PB hay P là trung 
điểm dây AB 
Câu 5. 
Trước tiên ta chứng minh bất đẳng thức : Với mọi a,b,c và x,y,z 0 ta có: 
 
2
2 2 2 a b ca b c
(*)
x y z x y z
 
  
 
Dấu “=” xảy ra 
a b c
x y z
   
Thật vậy, với a,b và x,y 0 ta có: 
 
    
2
2 2
22 2
a ba b
(**)
x y x y
a y b x x y xy a b

 

    
2(bx ay) 0   (luôn đúng ). Dấu “=” xảy ra 
a b
x y
  
Áp dụng bất đẳng thức (**) ta có: 
   
2 2
2 2 2 2a b a b ca b c c
x y z x y z x y z
  
    
  
Dấu “=” xảy ra 
a b c
x y z
   
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có: 
 
2 2 2
2
2 2 2
2 2 2 3 3 3
x y z
VT
x yz 2010 y zx 2010 z xy 2010
x y zx y z
(1)
x(x yz 2010) y(y zx 2010) z(z xy 2010) x y z 3xyz 2010(x y z)
  
     
 
   
           
 Chú ý: 2 2 2x(x yz 2010) x(x xy zx 1340) 0;y(y zx 2010) 0          và 
 2z z xy 2010 0   
Chứng minh 
  
     
3 3 3 2 2 2
2
x y z 3xyz x y z x y z xy yz xz
x y z x y z 3 xy yz zx (2)
          
        
 
Do đó:
   
23 3 3 3x y z 3xyz 2010(x y z) x y z x y z 3(xy yz zx) 2010 (x y z) (3)                  
 
 Từ (1) và (3) ta suy ra 
 
 
2
3
x y z 1
VT
x y zx y z
 
 
  
Dấu “=” xảy ra 
2010
x y z
3
    

File đính kèm:

  • pdfde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_toan_lop_9_nam_hoc_20.pdf