Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh môn Vật lí (Mã đề 485) - Năm học 2016-2017 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Có đáp án)

Câu 15: Treo lò xo có độ cứng k vào trần toa xe lửa, đầu dưới gắn với một vật nhỏ m=0,5kg. Khi xe lửa chuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h thì vật dao động với biên độ lớn nhất. Biết chiều dài của mỗi thanh ray là 7,5m, giữa hai thanh ray có một khe nhỏ, cho 2≈10. Giá trị của k là

doc7 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 26/07/2023 | Lượt xem: 166 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh môn Vật lí (Mã đề 485) - Năm học 2016-2017 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GDĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI, HỌC VIÊN GIỎI
LỚP 12 CẤP TỈNH NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: VẬT LÍ
Ngày thi: 14/12/2016
(Thời gian 180 phút, không kể thời gian phát đề)
Đề thi gồm 56 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận, trong 7 trang
Mã đề 485
TRẮC NGHIỆM (14,0 điểm)
Câu 1: Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T, sau phóng xạ biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X là k. Tại thời điểm thì tỉ lệ đó là
A. 4k/3.	B. 4k+3.	C. k + 4.	D. 4k.
Câu 2: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp với . Đo điện áp hiệu dụng trên hai đầu mỗi phần tử thì thấy . Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là:
A. 200W	B. 100W	C. 120W	D. 250W
Câu 3: Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng nửa gia tốc trọng trường thì con lắc dao động điều hoà với chu kì T’ bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Một ống sáo (một đầu kín , một đầu hở ) phát âm cơ bản có tần số 440 Hz . Ngoài âm cơ bản, nó còn phát ra một số họa âm. Tần số nhỏ nhất của hoạ âm do sáo này phát ra là 
A. 1320Hz 	B . 880 Hz C . 1760 Hz 	D .2200 Hz
Câu 5: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình là (cm) và (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
A. (cm)	B. (cm)
C. (cm)	D. (cm)
Câu 6: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g= p2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1s.	B. 0,5s.	C. 1,6s.	D. 2s.
Câu 7: Trong mạch dao động LC, dòng điện và điện áp hai đầu tụ điện biến thiên
A. cùng tần số, ngược pha.	B. cùng tần số, lệch pha .
C. cùng tần số, lệch pha .	D. cùng tần số, cùng pha.
Câu 8: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp trên cuộn dây với dòng điện qua mạch là p/3. Đo điện áp hiệu dụng UC trên tụ điện và Ud trên cuộn dây người ta thấy giá trị UC = Ud. Hệ số công suất trên đoạn mạch là:
A. .	B. 0,25.	C. 0,87.	D. 0,5.
Câu 9: Một vật nhỏ khối lượng được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng . Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới đến vị trí lò xo bị giãn ra một đoạn bằng 15cm so với khi lò xo không bị biến dạng, rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống và gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động. Lấy g=10m/s2. Phương trình dao động của vật là:
A. 5cos(10t+π)(cm)	B. 5cos(10t) (cm).	
C. 10cos(10t+π)(cm)	D. 15cos(10t) (cm).
Câu 10: Một đoạn mạch điện xoay chiều R,L,C không phân nhánh với L thuần cảm và thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, lúc này góc lệch pha giữa u và dòng điện i qua mạch là 450, khi L = L1 thì UL = U1 và góc lệch pha giữa u và i lúc này là 300. Tỉ số có giá trị gần đúng bằng:
A. 0,26	B. 0,56	C. 0,97	D. 0,87
Câu 11: Đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cho R = 50, L = H; C = mF. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều . Tính tổng trở của mạch:
 A.50 Ω	 B.76Ω 	 C. 86 Ω	 	 D. 100Ω
Câu 12: Bắn một hạt proton vào hạt nhân đang đứng yên. Phản ứng tạo ra 2 hạt X giống nhau có cùng tốc độ và hợp với phương chuyển động của proton góc 600. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối. Tỉ số tốc độ của hạt proton và hạt X là :
A. 2	B. 4	C. 0,25	D. 0,5
Câu 13: Một con lắc lò xo, có khối lượng vật treo bằng m (khối lượng lò xo không đáng kể), dao động điều hòa với chu kỳ . Nếu bỏ bớt đi một phần khối lượng bằng Dm=400g thì chu kỳ dao động của con lắc bây giờ là . Lấy gần đúng . Độ cứng k của lò xo bằng:
A. 40 N/m	B. 100N/m	C. 120N/m	D. 60N/m
Câu 14: Con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hoà với biên độ A, con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động điều hoà với biên độ góc ở nơi có gia tốc trọng trường g. Biết hai con lắc có cùng khối lượng và cùng năng lượng dao động. Tỉ số k/m bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Treo lò xo có độ cứng k vào trần toa xe lửa, đầu dưới gắn với một vật nhỏ m=0,5kg. Khi xe lửa chuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h thì vật dao động với biên độ lớn nhất. Biết chiều dài của mỗi thanh ray là 7,5m, giữa hai thanh ray có một khe nhỏ, cho p2≈10. Giá trị của k là
A. 63N/m.	B. 100N/m.	C. 80N/m.	D. 160N/m.
Câu 16: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA=acoswt và uB=2acos(wt+p). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A. 0	B. a/2	C. a	D. 2a
Câu 17: Một sợi dây AB = 120 cm, hai đầu cố định, khi có sóng dừng ổn định xuất hiện 5 nút sóng (kể cả hai đầu). O là trung điểm dây; M,N là hai điểm trên dây nằm về hai phía của O, với OM=5cm, ON=10 cm, tại thời điểm t vận tốc dao động của M là 60 cm/s thì vận tốc dao động của N là
A. 30cm/s	B. 60cm/s	C. - 60cm/s	D. 60cm/s
Câu 18. Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng và thì tốc độ ban đầu cực đại của các quang êlectron bật ra khỏi catôt lần lượt là v1 và v2 với Giới hạn quang điện l0 của kim loại làm catôt này là
	A. 0,42 mm. 	 B. 0,46 mm.	 C. 0,35 mm.	 D. 0,30 mm.
Câu 19: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách từ nút sóng thứ nhất đến nút sóng thứ năm là 100 cm. Biết tần số của sóng trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 50 m/s	B. 25 m/s	C. 75 m/s	D. 100 m/s
Câu 20: Một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào sau đây là sai :
A. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn ngược chiều nhau
B. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
C. Khi vật chuyển động từ biên về vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn ngược chiều nhau.
D. Lực hồi phục (lực kéo về) luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ
Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc bước sóng = 0,42 ; = 0,56 .Vân sáng trùng nhau của hai bức xạ trên gần vân chính giữa nhất ứng với vân bậc mấy của bức xạ ?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 6
Câu 22: Đặt điện áp u = U0cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở?
A. Thay đổi C để URmax	B. Thay đổi R để UCmax
C. Thay đổi f để UCmax	D. Thay đổi L để ULmax
Câu 23: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn dây thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P1. Nếu nối tiếp cuộn dây với một tụ điện C có và đặt vào hiệu điện thế trên thì công suất tiêu thụ là P2. Tìm giá trị của P2.
A. P2=P1	B. P2=0,5P1	C. P2=P1	D. P2=2P1
Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L (thuần cảm), C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều Biết R = 50W, Để công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại thì phải ghép thêm với điện trở R một điện trở . Tìm giá trị R’ và cách ghép.
A. ghép nối tiếp.	B. ghép nối tiếp.
C. ghép song song.	D. ghép song song.
Câu 25: Đặt điện áp (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi ω = ω2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=2cos(200t-10x) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng là:
A. 330m/s	B. 20m/s	C. 314m/s	D. 20cm/s
Câu 27: Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn ảnh E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là
 A. 36,9 mm.	B. 5,4 mm.	 C. 4,5 mm.	 D. 10,1 mm.
Câu 28: Một mạch dao động LC, cuộn dây thuần cảm và tụ có điện dung C. Tại thời điểm ban đầu, năng lượng điện trường gấp 3 lần năng lượng từ trường và cường độ dòng điện có giá trị âm và độ lớn đang giảm. Thời điểm sớm nhất mà cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại Io = 1mA là (s). Điện tích cực đại của tụ điện là:
 A. 	 B. 
 C.	 D. 
Câu 29: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 40 dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 102.	B. 4.102.	C. 4.103.	D. 104.
Câu 30: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây không thuần cảm thì
A. tổng trở đoạn mạch bằng cảm kháng của cuộn dây.
B. điện áp hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha hơn cường độ dòng điện.
C. điện áp hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha so với cường độ dòng điện.
D. tổng trở tăng khi tần số dòng điện giảm.
Câu 31: Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kì T. Khi đưa con lắc lên cao (giả sử nhiệt độ không đổi) thì chu kì dao động của nó
A. Ban đầu tăng lên, sau đó lại giảm.	B. giảm xuống.
C. không thay đổi.	D. tăng lên.
Câu 32: Một cuộn dây mắc vào hai điểm có điện áp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 10A và lệch pha so với điện áp. Điện trở thuần của cuộn dây bằng
A. 4W.	B. 2W.	C. 1W.	D. 8W.
Câu 33: Tần số dao động riêng của mạch LC xác định bởi công thức nào ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Một sóng dừng trên đoạn dây có dạng u=A.sin(bx).cos(mm), trong đó x đo bằng cm, t đo bằng giây và A,b,ω là các hằng số. Cho biết bước sóng là = 0,4 m và biên độ dao động của một phần tử cách nút sóng một đoạn 5cm có giá trị là 5mm. Biên độ của bụng sóng bằng:
A. 5mm.	B. 4 mm	C. 5 mm	D. 5 mm
Câu 35: Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của dao động điều hoà:
A. Khi qua vị trí cân bằng thì động năng của vật bằng không
B. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì thế năng của vật giảm
C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn nhất
Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 45cm, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 . Khi dây treo có góc lệch cực đại thì lực căng dây là 0,5N. Tốc độ của vật nặng khi nó qua vị trí cân bằng là:
A. 6m/s	B. 5m/s	C. 3,12 m/s.	D. 2,12m/s
Câu 37: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn ghi ta phát ra thì:
A. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
B. Bước sóng hoạ âm bậc 2 gấp đôi bước sóng âm cơ bản.
C. Tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
D. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm bậc 2.
Câu 38: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100W, tụ điện (F) và cuộn dây thuần cảm L = (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có u=200cos100pt (V). Xác định cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch ?
A. 2,0 A	B. 1,5 A	C. 1,4 A	D. 1,0 A
Câu 39: Ở máy phát điện xoay chiều một pha, Rô-to có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút thì tần số dòng điện phát ra có biểu thức là:
A. f = n.p.60	B. f = 	C. f = 	D. f = 
Câu 40: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
A. 2.10-6 s.	B. 3.10-6 s.	C. 4.10-6 s.	D. 5.10-6 s.
Câu 41: Hai con lắc lò xo L1 và L2 có quả nặng nhỏ cùng khối lượng và lò xo có cùng chiều dài nhưng độ cứng lần lượt là k và 2k. Hai con lắc được treo thẳng đứng vào cùng một giá đỡ, ban đầu kéo cả hai con lắc đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ thì cơ năng của con lắc L2 lớn gấp 8 lần cơ năng của con lắc L1. Gọi tương ứng là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu đến khi độ lớn lực đàn hồi của mỗi con lắc nhỏ nhất. Tỉ số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Biểu thức tính pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 43: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8cm và chu kỳ T. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian T/4 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cuộn dây không thuần cảm có r = 50 Ω , L = H mắc nối tiếp với tụ C có điện dung biến đổi. Hai đầu mạch được mắc với nguồn điện xoay chiều có điện áp u=200cos(100πt + π/6) V. Với giá trị nào của C thì điện áp hai đầu cuộn dây đạt cực đại
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Một động cơ điện hoạt động bình thường ở điện áp hiệu dụng 220V và cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 1A. Biết điện trở tổng cộng của dây quấn động cơ là 10 , hệ số công suất của động cơ là 0,9 . Hiệu suất của động cơ có giá trị gần nhất là:
A. 49%	B. 95%	C. 85%	D. 90%
Câu 46: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=Uocos trong đó thay đổi được. Khi rad/s thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại, đồng thời . Khi rad/s thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại. Giá trị của L là:
A. H	B. H	C. H	D. H
Câu 47: Hai con lắc đơn có khối lượng hai vật nhỏ bằng nhau, thực hiện dao động điều hòa tại cùng một địa điểm trên mặt đất với cơ năng bằng nhau. Con lắc thứ nhất có chiều dài dây treo l1=1m và biên độ góc là α01, con lắc thứ hai có chiều dài dây treo là l2=1,44m biên độ góc α02 .Tỉ số biên độ góc α01 /α02 là:
A. 1,2	B. 1,44	C. 0,83	D. 0,69
Câu 48: Một chất điểm đang dao động điều hòa. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S thì động năng của chất điểm là 0,091J. Đi tiếp một đoạn 2S thì động năng chỉ còn 0,019J. Nếu tiếp tục đi thêm một đoạn S nữa (biết A > 3S) thì động năng bây giờ là:
A. 0,042J.	B. 0,032J.	C. 0,036J.	D. 0,096J.
Câu 49: Sóng dọc có phương dao động
A. thẳng đứng.	B. vuông góc với phương nằm ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng.	D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 50. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA  = 3cos(40πt + ) cm, uB = 4cos(40πt +) cm. Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng giữa AB:
 A. 10.	B. 12.	C. 8.	D. 11.
Câu 51: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình sóng: (cm) trong đó t tính theo đơn vị (s). Sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động ngược pha với nguồn?
A. 3	B. 5	C. 4	D. 6
Câu 52: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện áp xoay chiều , thì dòng điện trong mạch có biểu thức . Đoạn mạch này có chứa:
A. R, L, C nối tiếp có ZL=ZC.
B. R, L, C nối tiếp có ZL<ZC.
C. tụ điện C mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L có ZL>ZC.
D. tụ điện C mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L có ZL<ZC.
Câu 53: Một sóng cơ tần số 20Hz truyền theo phương Ox. Hai điểm A và B trên phương Ox cách nhau 8,75cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng trong khoảng 0,4m/sv0,65 m/s. Tốc độ truyền sóng bằng:
A. 0,42m/s	B. 45 cm/s	C. 50 cm/s	D. 54 cm/s
Câu 54: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau l/6. Tại thời điểm t, khi li độ dao động tại M là uM =+3cm thì li độ dao động tại N là uN=-3cm. Biên độ sóng bằng :
A. A = 6cm.	B. A = 3 cm.	C. A = 2cm.	D. A = 3cm.
Câu 55: Một máy biến thế lý tưởng có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là :
A. 10 V	B. 12 V	C. 6 V	D. 20 V
Câu 56: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
C. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Hình 1
m
M
h
M’
Câu 1 ( 2,0điểm ): Một vật nặng có khối lượng M = 300g được nối với một vật khối lượng M’ = 500g bằng một lò xo nhẹ có độ cứng k = 200N/m. Khi M đang ở vị trí cân bằng thì thả vật m = 200g rơi tự do từ độ cao h so với M (Hình 1). Sau va chạm m dính vào M và hệ hai vật bắt đầu dao động điều hòa. Bỏ qua kích thước của các vật và lấy . 
 1. Cho h = 3,75cm
 a) Tính vận tốc của m ngay trước khi va chạm và vận tốc của hai vật ngay sau va chạm.
 b) Viết phương trình dao động của hệ (M+m). Chọn gốc thời gian là lúc va chạm, trục tọa độ Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O là vị trí cân bằng của hệ sau va chạm. (không yêu cầu chứng minh dao động điều hòa)
 2. Tìm điều kiện của h để vật M’ không bị nhấc lên trong quá trình hệ m+M dao động.
Câu 2. (1,5 điểm): 
a. Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau A và B cách nhau một khoảng AB=24cm. Bước sóng do hai nguồn phát ra là = 2,5 cm. Xét tia Ax trên mặt nước vuông góc với AB tại A. Gọi P là điểm trên Ax dao động với biên độ cực đại và nằm gần A nhất. Tìm khoảng cách AP.
b. Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng, có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và theo thứ tự có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là DL(dB), mức cường độ âm tại B lớn hơn mức cường độ âm tại C là 3DL(dB). Biết OA = OB. Tìm tỉ số .
Câu 3. (1,5 điểm)R
L
C
A
B
V
Hình 2
: Cho mạch điện xoay chiều như hình 2. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L có giá trị thay đổi được, R là một biến trở (điện trở có giá trị R thay đổi được), tụ điện có điện dung . Điện áp giữa hai đầu mạch điện có phương trình . Vôn kế nhiệt lý tưởng (điện trở vôn kế vô cùng lớn), bỏ qua điện trở dây dẫn và chỗ nối.
a. Cố định , thay đổi giá trị của R, người ta thấy tồn tại hai giá trị R1 và R2 thì mạch điện có cùng một giá trị công suất tiêu thụ là P. Biết R1=. Xác định giá trị R2 và P khi đó.
b. Cố định , thay đổi giá trị của độ tự cảm L. Xác định giá trị của độ tự cảm L để số chỉ vôn kế đạt giá trị lớn nhất.
Câu 4 (1,0 điểm): Một nhà máy điện có công suất phát điện không đổi. Điện năng được truyền tải từ nhà máy đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải một pha có hệ số công suất bằng 1. 
- Khi điện năng truyền đi từ nhà máy có điện áp là U và ở khu công nghiệp lắp một máy hạ áp lý tưởng có tỉ số vòng dây thì đáp ứng được nhu cầu điện năng của khu công nghiệp. 
- Khi điện năng truyền đi từ nhà máy có điện áp là 2U thì để cung cấp đủ điện cho khu công nghiệp tại đây cần dùng máy biến áp có tỉ số vòng dây là bao nhiêu?
-----Hết-----
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh .............................
Họ và tên, chữ ký:	Cán bộ coi thi 1:.....................................................................................
 	Cán bộ coi thi 2:.....................................................................................

File đính kèm:

  • docde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_lop_12_cap_tinh_mon_vat_li_ma_de_4.doc
  • docĐÁP ÁN.doc
Bài giảng liên quan