Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh môn Vật lí THPT (Mã đề 468) - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Có đáp án)

Câu 27. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp tới lăng kính (có chiết suất n > 1) và song song với đáy một lăng kính thì không xảy ra trường hợp.

A. Các tia sáng bị lệch về phía đáy lăng kính.

B. Chùm sáng bị tán sắc.

C. Tia sáng đỏ bị lệch nhiều nhất, tia sáng tím bị lệch ít nhất.

D. Tia sáng đỏ bị lệch ít nhất, tia sáng tím bị lệch nhiều nhất.

 

doc8 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 26/07/2023 | Lượt xem: 100 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 cấp tỉnh môn Vật lí THPT (Mã đề 468) - Năm học 2019-2020 - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
. 2,5 eV.	C. 2 eV.	D. 4 eV.
Câu 4. Kết luận nào sau đây là sai đối với chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. Chuyển động thẳng nhanh dần đều thì hướng của gia tốc trùng với hướng chuyển động.
B. Chuyển động thẳng biến đổi đều thì độ lớn gia tốc không đổi.
C. Chuyển động thẳng chậm dần đều thì hướng của gia tốc ngược với hướng chuyển động.
D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều thì gia tốc luôn dương.
Câu 5. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 101 cm.	B. 100 cm.	C. 98 cm.	D. 99 cm.
Câu 6. Cho phản ứng hạt nhân Biết độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,0091 u; 0,0024 u; 0,0304 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol khí He là
A. 169,5.1010 J.	B. 1964,9.1010 J.	C. 1926,4.1010 J.	D. 153,1.1010 J.
Câu 7. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc (đỏ, lam và tím). Gọi rđ,, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8. Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu để điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A. s.	B. s.	C. s.	D. s.
Câu 9. Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự R, L, C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch UAB = 120 V; hai đầu đoạn R, L là UAN bằng 160 V; hai đầu tụ điện C là UNB bằng 56 V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,8.	B. 0,9.	C. 0,75.	D. 0,64.
Câu 10. Một đèn Laze có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 μm. Cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s. Số phôtôn của đèn phát ra trong 1 giây là
A. 3,52.1020.	B. 3,52.1016.	C. 3,52.1018.	D. 3,52.1019.
Câu 11. Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra sóng dừng, hai điểm riêng biệt trên dây tại một thời điểm không thể
A. dao động cùng pha.	B. dao động lệch pha .
C. đứng yên.	D. dao động ngược pha.
Hình 1
Câu 12. Cho mạch điện như Hình 1, đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm có điện trở thuần (L,r) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều Cho biết , điện dung của tụ điện và điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M, B là V. Mạch điện có tính cảm kháng. Giá trị của điện trở R và độ tự cảm L là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 13. Trong các bức xạ phát ra từ nguồn là vật được nung nóng, bức xạ nào cần nhiệt độ của nguồn cao nhất?
A. Ánh sáng nhìn thấy.	B. Tia hồng ngoại.
C. Tia X.	D. Tia tử ngoại.
Câu 14. Một chất phóng xạ ban đầu có No nguyên tử. Sau 10 ngày số nguyên tử giảm đi so với ban đầu. Hỏi sau 10 ngày tiếp theo số nguyên tử của chất phóng xạ còn lại là bao nhiêu?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được khí hiđrô ở nhiệt độ 27oC và áp suất . Thể tích khí ở nhiệt độ 0oC và áp suất là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16. Đặt điện áp u = Uocos(ωt + π/6) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, cường độ dòng điện trong mạch là i = Iosin(ωt + 5π/6). Chọn hệ thức đúng?
A. R = ωC.	B. ωRC =.	C. 3ωRC =.	D. 3R = ωC.
Câu 17. Có hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi q1 và q2 lần lượt là điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai. Tại thời điểm t trong mạch dao động thứ nhất điện tích của tụ điện là q1 = 2,4 nC và cường độ dòng điện qua cuộn cảm là i1 = 3,2 mA thì độ lớn cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ hai là bao nhiêu? Biết 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật nhỏ có khối lượng 2m gắn với lò xo có độ cứng k và có khối lượng không đáng kể. Từ vị trí cân bằng đưa vật tới vị trí có li độ xo và lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ cho dao động. Khi vật xuống vị trí thấp nhất thì khối lượng của vật giảm còn một nửa, biên độ dao động mới của vật là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19. Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất, tại một điểm cách nguồn sóng một đoạn x có phương trình sóng (t tính bằng s, x tính bằng m). Tốc độ truyền sóng là
A. 4 m/s.	B. 1,5 m/s.	C. 2 m/s.	D. 8 m/s.
Câu 20. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm. Kể từ thời điểm ban đầu, sau khoảng thời gian s, vật đi được 10 cm đến vị trí có li độ 5 cm theo chiều dương và chưa đổi chiều chuyển động, phương trình dao động của vật là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 21. Một cuộn dây dẹt, quay đều quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng với cuộn dây và trong từ trường đều có phương vuông góc với trục quay. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây có giá trị cực đại là Eo. Tại thời điểm suất điện động tức thời và đang tăng thì vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ một góc
A. 30o.	B. 150o.	C. 60o.	D. 120o.
Câu 22. Hạt có khối lượng 10,0113 u. Khối lượng của nơtron là mn = 1,0087 u; khối lượng của hạt proton là mp = 1,0073 u; 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 0,653 MeV/nuclon.	B. 653 MeV.	C. 65,3 MeV.	D. 6,53 MeV/nuclon.
Câu 23. Một lăng kính thuỷ tinh có tiết diện là một tam giác đều với chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tia sáng đơn sắc SI tới mặt bên của lăng kính với góc tới i = 30o. Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính là
A. D = 47o5’.	B. D = 67o5’.	C. D = 49o5’.	D. D = 69o5’.
Câu 24. Kim loại làm catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λo. Lần lượt chiếu tới bề mặt catôt hai bức xạ có bước sóng và thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catôt khác nhau 2 lần. Giá trị của λo là
A. 0,595 μm.	B. 0,585 μm.	C. 0,545 μm.	D. 0,515 μm.
Câu 25. Hạt nhân X ban đầu đứng yên phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt phát ra với tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, một nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc l1, l2 có bước sóng lần lượt là 0,48 mm và 0,60 mm. Số vân sáng cùng màu với vân trung tâm trên màn quan sát từ vân tối thứ nhất đến vân tối thứ 13 của bức xạ l1 (ở cùng một phía so với vân trung tâm) là
A. 2 vân.	B. 1 vân.	C. 3 vân.	D. 4 vân.
Câu 27. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp tới lăng kính (có chiết suất n > 1) và song song với đáy một lăng kính thì không xảy ra trường hợp.
A. Các tia sáng bị lệch về phía đáy lăng kính.
B. Chùm sáng bị tán sắc.
C. Tia sáng đỏ bị lệch nhiều nhất, tia sáng tím bị lệch ít nhất.
D. Tia sáng đỏ bị lệch ít nhất, tia sáng tím bị lệch nhiều nhất.
Câu 28. Cho biết bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản là . Nếu bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên tử hiđrô là 2,12 thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo nào?
A. K.	B. M.	C. N.	D. L.
Câu 29. Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
B. bước sóng của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
C. bước sóng của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
D. bước sóng của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
Câu 30. Khi chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua
A. ống chuẩn trực, buồng tối, hệ tán sắc.	B. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng tối.
C. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối.	D. hệ tán sắc, buồng tối, ống chuẩn trực.
Câu 31. Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 400 pF và một cuộn cảm (có L = 10 µH và r = 0,02). Biết điện áp cực đại trên tụ điện bằng 20 V, lấy π2 = 10. Để duy trì dao động của mạch thì năng lượng cần phải cung cấp cho mạch trong một chu kì là
A. 16.10-5 J.	B. 16 mJ.	C. 64 mJ.	D. 64 pJ.
Câu 32. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Thay đổi điện dung của tụ điện đến giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 ms. Thay đổi điện dung của tụ điện đến giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
A. ms.	B. ms.	C. 27 ms.	D. 9 ms.
Câu 33. Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại trong mạch lần lượt là Uo và Io. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 34. Hai nguồn A và B cách nhau 5 cm, có phương trình sóng là uA = uB = 2cosωt (cm) (trong đó t đo bằng giây, coi tốc độ truyền sóng và biên độ sóng không đổi khi truyền đi). Sóng tạo ra là sóng ngang có bước sóng 2 cm. Số điểm trên đoạn thẳng AB dao động với biên độ cm là
A. 8.	B. 12.	C. 10.	D. 9.
Câu 35. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có tụ điện, giữa hai điểm N và B chỉ có cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240 V – 50 Hz thì uMB và uAM lệch pha nhau p/3, uAB và uMB lệch pha nhau p/6. Điện áp hiệu dụng trên R là
A. 60 V.	B. 80 V.	C. 80 V.	D. 60 V.
Câu 36. Cho vôn kế V1 có điện trở R1 và vôn kế V2 có điện trở R2. Mắc vôn kế V1 vào hai cực của nguồn điện (e,r) thì V1 chỉ 8 V. Mắc vôn kế V1 nối tiếp với vôn kế V2 vào hai cực nguồn điện trên thì V1 chỉ 6 V và V2 chỉ 3 V. Suất điện động của nguồn là
A. 11 V.	B. 12 V.	C. 16 V.	D. 10 V.
Câu 37. Catôt của tế bào quang điện được phủ một lớp Cesi có công thoát electron là 2 eV. Catôt được chiếu sáng bởi chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Dùng màn chắn tách một chùm hẹp các êlectron quang điện và hướng nó vào từ trường đều có vuông góc với , B = 4.10-5 T. Bán kính quỹ đạo các electron đi trong từ trường là
A. 1,17 cm.	B. 3,06 cm.	C. 5,87 cm.	D. 2,86 cm.
Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng S1S2 = 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D =1 m. Người ta chiếu đồng thời ba ánh sáng đơn sắc (đỏ, lục, lam) có bước sóng lần lượt là = 0,64; =0,54; = 0,48 thì thấy tại vân trung tâm cho cảm giác sáng trắng. Số vân sáng đơn sắc trong khoảng giữa hai vân cùng màu với vân trung tâm gần nhau nhất là
A. 92.	B. 46.	C. 70.	D. 27.
Câu 39. Chiếu bức xạ có tần số f1 vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu là V1 và động năng ban đầu cực đại của electron quang điện đúng bằng một nửa công thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số vào quả cầu đó thì điện thế cực đại của quả cầu là 5V1. Chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu trên (đang trung hòa về điện) thì điện thế cực đại của quả cầu là
A. 3V1.	B. 2,5V1.	C. 2V1.	D. 4V1.
Câu 40. Một dàn nhạc gồm nhiều chiếc đàn đặt gần nhau thực hiện bản hợp xướng. Nếu chỉ một chiếc đàn được chơi thì một người nghe được âm với mức cường độ âm 12 dB. Nếu tất cả các đàn cùng được chơi thì người đó nghe được âm với mức cường độ âm là 24,56 dB. Coi mỗi đàn như một nguồn âm điểm, cường độ âm do mỗi đàn phát ra như nhau, môi trường đẳng hướng và không hấp thụ hay phản xạ âm. Dàn nhạc có khoảng
A. 18 đàn.	B. 8 đàn.	C. 15 đàn.	D. 12 đàn.
Câu 41. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng là . Hai điểm cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có và Tại thời điểm li độ của M1 là 3 mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là
A. 3 mm.	B. -3 mm.	C. -3 mm.	D. - mm.
Câu 42. Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) có cùng số vòng dây ở cuộn sơ cấp nhưng cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp để hở của máy đó là 2. Khi đặt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ hai thì tỉ số đó là 3. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 60 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của hai máy là bằng nhau. Số vòng dây trên cuộn sơ cấp của mỗi máy là
A. 120 vòng.	B. 100 vòng.	C. 80 vòng	D. 140 vòng.
Câu 43. Ba điểm theo thứ tự M, N, P ở trên một sợi dây đang có sóng truyền, N là trung điểm của đoạn thẳng MP. Tại thời điểm t1, khi mà li độ của M là -24 mm, li độ của P là +24 mm thì N đang đi qua vị trí cân bằng. Ở thời điểm t2, khi li độ của M và P cùng là +7 mm thì N đang cách vị trí cân bằng là
A. 25 mm.	B. 17 mm.	
v
M
N
C
L,R
B
Hình 2
C. 24 mm.	D. 31 mm.
Câu 44. Một thanh kim loại MN có chiều dài l = 1 m trượt trên hai thanh ray đặt nằm ngang với vận tốc không đổi v = 2 m/s. Hệ thống đặt trong từ trường đều B = 1,5 T có hướng như Hình 2. Hai thanh ray nối với một ống dây (L = 5 mH, ) và một tụ điện C = 2 µF. Bỏ qua điện trở của các thanh ray, dây nối và thanh MN. Năng lượng từ trường trong ống dây là
A. 0,06 J.	B. 0,08 J.	C. 0,07 J.	D. 0,09 J.
Câu 45. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm và chu kì dao động là 2 s. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng lần thế năng, tốc độ trung bình của chất điểm là
A. 7,32 cm/s.	B. 14,64 cm/s.	C. 26,12 cm/s.	D. 21,96 cm/s.
Câu 46. Trong điều trị ung thư, bệnh nhân được chiếu xạ với một liều chất phóng xạ xác định từ một nguồn phóng xạ có chu kỳ bán rã là 4 năm. Khi liều phóng xạ được sử dụng lần đầu thì thời gian cho một lần chiếu xạ là 10 phút. Nếu vẫn sử dụng liều chất phóng xạ trên thì sau 2 năm thời gian cho một lần chiếu xạ là
A. 10 phút.	B. 20 phút.	C. 14 phút.	D. 7 phút.
Câu 47. Một chất điểm khối lượng m = 100 g đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t bất kỳ li độ của hai dao động thành phần này luôn thỏa mãn (x1, x2 tính bằng cm). Biết lực hồi phục cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là F = 0,25 N. Tần số góc của dao động có giá trị là
A. 8 rad/s.	B. 10 rad/s.	C. 4p rad/s.	D. 10p rad/s.
Câu 48. Dùng hạt α có động năng 5,00 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng . Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ . Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Khi hạt nhân X bay ra theo hướng lệch với hướng chuyển động của hạt α một góc lớn nhất thì động năng của hạt X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,82 MeV.	B. 0,92 MeV.	C. 0,72 MeV.	D. 0,62 MeV.
Câu 49. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 2.10-5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường một góc 52o rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,46 m/s.	B. 0,21 m/s.	C. 0,63 m/s.	D. 0,59 m/s.
Câu 50. Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây (có điện trở thuần R = 100 Ω và độ tự cảm L = H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = F. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều uAB = 200cos(100πt) (V). Ở thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị uAB = +100 V và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị là
Hình 3
A. ud = +100 V.	B. ud = -100 V.	C. ud = -100 V.	D. ud = +100 V.
Câu 51. Một vật trượt không ma sát trên một rãnh phía dưới uốn lại thành vòng tròn có bán kính R như Hình 3, từ độ cao h so với mặt phẳng nằm ngang và không có vận tốc ban đầu. Hỏi độ cao h nhỏ nhất bằng bao nhiêu để vật không rời khỏi quỹ đạo tại điểm cao nhất của vòng tròn?
A. .	B. .	
C. .	D. 2R.
Câu 52. Hai vật nhỏ A và B có cùng khối lượng 1 kg, được nối với nhau bằng sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài 10 cm. Vật B được tích điện q = 10−6 C, vật A không nhiễm điện được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m. Lấy π2 = 10. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong điện trường đều có cường độ điện trường 105 V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là
A. 24 cm.	B. 17 cm.	C. 19 cm.	D. 4 cm.
Câu 53. Cho đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V và tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch. Khi tần số là f1 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa (RC) và điện áp giữa hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau một góc 135o. Khi tần số là f2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa (RL) và điện áp hai đầu tụ điện C lệch pha nhau một góc 135o. Khi tần số là f3 thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Biết rằng . Điều chỉnh tần số đến khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại Uo. Giá trị Uo gần nhất giá trị nào nhất sau đây?
A. 223 V.	B. 130 V.	C. 123 V.	D. 180,3 V.
Câu 54. Cho hai con lắc lò xo A và B đều có quả nặng giống nhau và lò xo có cùng chiều dài tự nhiên nhưng độ cứng lần lượt là k và 2k. Hai con lắc được treo thẳng đứng vào cùng một giá đỡ, ban đầu kéo cả hai con lắc đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ thì cơ năng của con lắc B lớn gấp 8 lần cơ năng của con lắc A. Gọi là khoảng thời gian kể từ thời điểm ban đầu đến khi độ lớn lực đàn hồi của hai con lắc có giá trị nhỏ nhất lần thứ 2. Tỉ số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 55. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bức xạ chiếu vào khe F có 3 thành phần đơn sắc với các bước sóng λ1 = 400 nm, λ2 = 560 nm, λ3 = 720 nm. Khoảng cách giữa hai khe F1 và F2 là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe F1, F2 đến màn là 2 m. Trên màn có những vị trí mà ở đó các bức xạ cho vân tối (cường độ sáng triệt tiêu), cách vân trung tâm một khoảng nhỏ nhất là d. Giá trị của d gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,05 mm.	B. 25,85 mm.	C. 26,60 mm.	D. 24,04 mm.
Câu 56. Một mẫu chất ban đầu chứa chất phóng xạ và tạp chất (50 % khối lượng mẫu là , 50 % khối lượng mẫu là tạp chất không bị phóng xạ). phân rã α tạo thành hạt nhân Chì bền vững. Hạt α tạo thành bay ra ngoài hết, hạt nhân Chì tạo thành thì vẫn nằm lại trong mẫu. Biết có chu kì bán rã là 138 ngày. Coi khối lượng nguyên tử tỉ lệ với số khối của hạt nhân. Hỏi sau 276 ngày, tỉ lệ phần trăm về khối lượng của còn lại trong mẫu gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,7 % .	B. 12,4 % .	C. 12,1 % .	D. 11,9 % .
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) – THÍ SINH LÀM BÀI VÀO TỜ GIẤY THI
Bài 1 (1,5 điểm). Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp là nguồn điểm A và B dao động theo phương trình . Coi biên độ sóng và tốc độ truyền sóng không đổi. Người ta đo được khoảng cách giữa 2 điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 2 cm. Khoảng cách giữa hai nguồn A, B là 24 cm. 
1. Tính tốc độ truyền sóng và số điểm đứng yên trên đoạn AB.
2. Hai điểm M1 và M2 trên đoạn AB cách trung điểm H của AB những đoạn lần lượt là 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t vận tốc của M1 là -10 cm/s, tính vận tốc của M2.
3. Tính số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB và ngược pha với nguồn.
Bài 2 (2,0 điểm). Cho cơ hệ như Hình 4. Lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, vật nhỏ khối lượng m = 50 g. Biết khối lượng của ròng rọc không đáng kể và dây nhẹ không dãn. Tại thời điểm t = 0, nâng vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Chọn trục toạ độ Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc toạ độ O trùng với vị trí cân bằng của vật. Bỏ qua ma sát giữa dây và ròng rọc, ma sát tại trục ròng rọc và lực cản không khí. Chứng minh vật dao động điều hoà và viết phương trình dao động của vật. Tính lực căng lớn nhất và nhỏ nhất của dây treo vật trong quá trình vật dao động. Lấy g = 10 m/s2.
Hình 4
m
k
X
M
N
R0
C0
D
K
Hình 5
A
Bài 3 (0,75 điểm). Một đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm L có thể thay đổi được. Đ

File đính kèm:

  • docde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_lop_12_cap_tinh_mon_vat_li_thpt_ma.doc
  • xls2019-2020_HSG 12 Vat li (DA trac nghiem).xls
  • docDAP AN LY 2019-THPT.doc
Bài giảng liên quan