Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 9 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Thanh Oai (Có đáp án)
Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính AB và CD sao cho tiếp tuyến tại A của đường tròn (O; R) cắt các đường thẳng BC và BD tại hai điểm tương ứng là E và F. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AE và AF.
1. Chứng minh rằng trực tâm H của tam giác BPQ là trung điểm của đoạn thẳng OA.
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: Toán Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm có: 01 trang Câu 1: (6 điểm) a) Cho ) 65 2 3 2 2 3 (:) 1 1( xx x x x x x x x M 1. Rút gọn M 2. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M nhận giá trị là số nguyên b) Tính giá trị của biểu thức P 200653 20112013 xxP với 328183223.226 x Câu 2: (4 điểm) Giải phương trình a) ( 24)6)(5)(4)(3 xxxx b) | 12 2 xx | = 12 2 xx Câu 3: (4 điểm) a/ Cho hai số dương x, y thoả mãn x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 2 1 1 M x y y x b/ Cho x, y, z là các số dương thoả mãn 1 1 1 6 x y y z z x . Chứng minh rằng: 1 1 1 3 3 3 2 3 2 3 2 3 3 2x y z x y z x y z . Câu 4: (5 điểm) Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính AB và CD sao cho tiếp tuyến tại A của đường tròn (O; R) cắt các đường thẳng BC và BD tại hai điểm tương ứng là E và F. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AE và AF. 1. Chứng minh rằng trực tâm H của tam giác BPQ là trung điểm của đoạn thẳng OA. 2. Gọi α là số đo của góc BFE. Hai đường kính AB và CD thoả mãn điều kiện gì thì biểu thức 6 6sin cosP . Đạt giá trị nhỏ nhất? tìm giá trị nhỏ nhất đó. 3. Chứng minh các hệ thức sau: CE.DF.EF = CD3 và 3 3 BE CE BF DF . Câu 5: (1 điểm) Tìm nN * sao cho: n 4 +n 3+1 là số chính phương. PHÒNG GD&ĐT THANH OAI HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: Toán Câu 1: (6 điểm) a) (4,5đ) ĐKXĐ: 9;4;0 xxx (*) 1)Rút gọn M : Với 9;4;0 xxx (0,5đ) 1 2 )3)(2( 2)4(9 : 1 1 )3)(2( )2()2)(2()3)(3( : 1 1 )3)(2( 2 3 2 2 3 : 1 1 x x xx xxx x xx xxxxx x xx x x x x x x xx M Vậy 1 2 x x M (với 9;4;0 xxx ) (*) (2,5đ) 2) 1 3 1 1 3 1 1 1 31 1 2 xxx x x x x x M (0,75đ) Biểu thức M có giá trị nguyên khi và chỉ khi: )3(113 Uxx Ư(3) 3;1 Vì 0 0 1 1x x x Nên 3;11x Xảy ra các trường hợp sau: (0,5đ) . 0011 xxx (TMĐK (*) ) . 4231 xxx (không TMĐK (*) loại ) (0,25đ) Vậy x = 0 thì M nhận giá trị nguyên. b_ 3.28183223.226 x Có 2424)24(2818 2 (0,5đ) 13)13(43224322 2 (0,25đ) 6 2 2. 3 3 1 3 6 2 2. 2 3 3 6 2 4 2 3 3x 3324313263)13(26 2 x 13133133)13( 2 x (0,75đ) Với x = 1.Ta có 201420065320061.51.3 20112013 P Vậy với x = 1 thì P = 2014 Câu 2: (4 điểm) a. ( 24)5)(4)(6)(3 xxxx 24)209)(189( 22 xxxx (1) Đặt yxx 1992 (1) ( y + 1)(y – 1 ) – 24 = 0 y2 – 25 = 0 0)149)(249( 22 xxxx 0)249)(7)(2( 2 xxxx Chứng tỏ 02492 xx Vậy nghiệm của phương trình : 7;2 xx b. Ta có 0)1()12(12 222 xxxxx pt trở thành : 1212 22 xxxx 1x 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ Câu 3: (4 điểm) a Cho hai số dương thỏa mãn: x + y =1. Tìm GTNN của biểu thức: M = 2 2 2 2 1 1 x y y x M = 2 2 2 2 1 1 x y y x = 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 1 1 1 x y x y x y x y x y 2đ 2 2 22 2 2 2 2 2 1 1 1x y x y xy x y xy xy Ta có: 1 1 15 16 16 xy xy xy xy xy * Ta có: 1 1 1 1 2 . 2. 16 16 4 2 xy xy xy xy (1) * 1 1 1 1 4 1 15 15 4 2 2 4 16 16 4 16 4 x y xy xy xy xy xy (2) Từ (1) và (2) 1 1 15 1 15 17 16 16 2 4 4 xy xy xy xy xy Vậy M = 2 2 1 17 289 4 16 xy xy Dấu “=” xảy ra 1 1 1 16 4 2 xy xy xy x y x yx y (Vì x, y > 0) Vậy min M = 289 16 tại x = y = 1 2 0,5 0, 5 0,5 0,25 0,25 0,5 b Cho x, y là các số dương thỏa mãn: 1 1 1 6 x y y z z x Chứng minh rằng: 1 1 1 3 3 3 2 3 2 3 2 3 3 2x y z x y z x y z 2đ Áp dụng BĐT 1 1 4 a b a b (với a, b > 0) 1 1 1 1 4a b a b Ta có: 0.5 1 1 1 1 1 3 3 2 2 2 4 2 2x y z x y z x y z x y z x y z 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4 4 4x y x z x y y z x y x z x y y z 1 2 1 1 16 x y x z y z Tương tự: 1 1 2 1 1 3 2 3 16x y z x z x y y z 1 1 2 1 1 2 3 3 16x y z y z x y x z cộng vế theo vế, ta có: 1 1 1 1 4 4 4 3 3 2 3 2 3 2 3 3 16x y z x y z x y z x y x z y z 4 1 1 1 1 3 .6 16 4 2x y x z y z 0,5 0,5 0,5 0,5 Caai 4: (5 điểm) 0,25 . 1 1 I H QP O A F D C E B BA là đường cao của tam giác BPQ suy ra H thuộc BA Nối OE, BEF vuông tại B; BA EF nên AB2 = AE. AF AB E 1 1 AB AF 2 2 AE AB AE A AB AB AF OA AQ VậyAEO ABQ(c.g.c). Suy ra EABQ A O mà 1ABQ P (góc có các cạnh tương ứng vuông góc) nên 1AEO P , mà hai góc đồng vị => PH // OE. Trong AEO có PE = PA (giả thiết); PH// OE suy ra H là trung điểm của OA. 2. Ta cã: 3 3 6 6 2 2sin cos sin sP co 2 2 4 2 2 4sin cos sin sin cos cosP 2 2 2 2 2 2 2sin cos 3sin cos 1 3sin cosP Ta cã: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1sin cos 4sin cos 1 4sin cos sin cos 4 Suy ra: 2 2 3 11 3sin cos 1 4 4 P Do ®ã: min 1 4 P khi vµ chØ khi: 2 2sin cos sin cos (v× lµ gãc nhän) 0sin 1 1 45 cos tg Khi đó CD vuông góc với AB 3. Ta có ACB và ADB nội tiếp đường tròn (O) có AB là đường kính nên 0D 90ACB A B => ADBC là hình chữ nhật. Ta có: CD 2 = AB 2 = AE. AF => CD 4 = AB 4 = AE 2 . AF 2 = (EC.EB)(DF.BF)=(EC.DF)(EB.BF)= EC.DF.AB.EF AB 3 = CE.DF.EF. Vậy CD3 = CE.DF.EF Ta có: 2 4 2 2 4 2 A.EF E E . A. . BE E A BE A CE BE BF F EF AF BF AF DF BF 3 3 BE CE BF DF 0,75đ. 0,75đ. 0,25đ . 0,75đ. 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 5: Giả sử n4 +n3 + 1 là số chính phương vì n4 +n3 + 1> n4 = (n2)2 )NK(KKn2nKn1nn *2242234 01K)k2n(n1KKn2n 22223 Mà 1Kn1K 222 hoặc 1Kn 22 Nếu 2n0)2n(n1K1K 22 Thử lại 234 5122 ( thỏa mãn) Khi K nKn1KK1 222 0k2n mâu thuẫn với điều kiện 01KK2nn 22 (1đ) Vậy n = 2
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2013_2014_p.pdf