Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh môn Toán Lớp 9 THCS ( Ngày thi 24-3-2011) - Năm học 2010-2011 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa (Có đáp án)
Cho đường tròn tâm O và dây cung AB cố định (O AB ). P là điểm di động
trên đoạn thẳng AB ( P A B , và P khác trung điểm AB). Đường tròn tâm C đi qua điểm
P tiếp xúc với đường tròn (O) tại A. Đường tròn tâm D đi qua điểm P tiếp xúc với đường
tròn (O) tại B. Hai đường tròn (C) và (D) cắt nhau tại N ( N P ).
1) Chứng minh rằng ANP BNP và bốn điểm O, D, C, N cùng nằm trên một đường tròn.
2) Chứng minh rằng đường trung trực của đoạn ON luôn đi qua điểm cố định khi P di động
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ Đề chính thức Số báo danh KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH Năm học 2010- 2011 Môn thi: Toán Lớp: 9 THCS Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 24/03/2011 (Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu). Câu I. (5,0 điểm). 1) Cho phương trình: 2 2 2 1 0.x m x m Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm 1 2 ,x x với mọi m. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 2 2 2 1 2 1 2 2 3 2(1 ) x x P x x x x khi m thay đổi. 2) (a). Cho ba số hữu tỉ a, b, c thoả mãn 1 1 1 . a b c Chứng minh rằng 2 2 2A a b c là số hữu tỉ. (b). Cho ba số hữu tỉ , ,x y z đôi một phân biệt. Chứng minh rằng: 2 2 2 1 1 1 ( ) ( ) ( ) B x y y z z x là số hữu tỉ. Câu II. (5,0 điểm).1) Giải phương trình: 2 2 10 . 1 1 9 x x x x 2) Giải hệ phương trình: 2 2 3 2 3 1 1 1 4 1 4. x x y y x x x y y y Câu III. (2,0 điểm). Cho tam giác đều ABC, các điểm D, E lần lượt thuộc các cạnh AC, AB, sao cho BD, CE cắt nhau tại P và diện tích tứ giác ADPE bằng diện tích tam giác BPC. Tính .BPE Câu IV. (4,0 điểm). Cho đường tròn tâm O và dây cung AB cố định (O AB ). P là điểm di động trên đoạn thẳng AB ( ,P A B và P khác trung điểm AB). Đường tròn tâm C đi qua điểm P tiếp xúc với đường tròn (O) tại A. Đường tròn tâm D đi qua điểm P tiếp xúc với đường tròn (O) tại B. Hai đường tròn (C) và (D) cắt nhau tại N ( N P ). 1) Chứng minh rằng ANP BNP và bốn điểm O, D, C, N cùng nằm trên một đường tròn. 2) Chứng minh rằng đường trung trực của đoạn ON luôn đi qua điểm cố định khi P di động. Câu V. (4,0 điểm). 1) Cho 1 2 45, ,....,a a a là 45 số tự nhiên dương thoả mãn 1 2 45.... 130.a a a Đặt 1 , ( 1,2,...,44).j j jd a a j Chứng minh rằng ít nhất một trong 44 hiệu jd xuất hiện ít nhất 10 lần. 2) Cho ba số dương , ,a b c thoả mãn: 2 2 2 2 2 2 2011.a b b c c a Chứng minh rằng: 2 2 2 1 2011 . 2 2 a b c b c c a a b ............................................................. HẾT ........................................................ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. SỞ GD & ĐT THANH HOÁ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC (Gồm có 3 trang) KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH NĂM HỌC 2010 - 2011 MÔN THI: TOÁN LỚP: 9 THCS Ngày thi: 24 - 3 - 2011 Câu Ý Hướng dẫn chấm Điểm Câu I 6 đ 1) 2,5đ Ta có 2' ( 1) 0,m m nên phương trình có hai nghiệm với mọi m. 0,5 Theo định lí viet, ta có 1 2 1 22 , 2 1x x m x x m , suy ra 2 4 1 4 2 m P m 1,0 2 2 (2 1) 1 1. 1, 4 2 m Max P m khi 1 . 2 m 1,0 2a) 1,5đ Từ giả thiết suy ra 2 2 2 0ab bc ca 0,5 Suy ra 2( )A a b c a b c là số hữu tỉ 1,0 2b) 1,0đ Đặt 1 1 1 , ,a b c x y y z x z suy ra 1 1 1 . a b c 0,5 Áp dụng câu 2a) suy ra 2 2 2 1 1 1 ( ) ( ) ( ) B x y y z z x là số hữu tỉ. 0,5 Câu II 6 đ 1) 2,5đ Đk: 1.x Phương trình tương đương với 22 2 2 2 2 2 2 10 2 2 10 2 0. 1 1 1 9 1 1 9 x x x x x x x x x x 1,0 Đặt 2 2 2 , 1 x t x ta được phương trình 2 10 5 0 9 3 t t t hoặc 2 3 t 0,5 Với 5 , 3 t ta được 2 2 2 5 1 3 x x (vô nghiệm) 0,5 Với 2 , 3 t ta được 2 2 2 2 1 3 x x suy ra 1 . 2 x 0,5 2) 2,5đ Đk: 0.y Hệ tương đương với 2 2 3 3 1 1 4 1 1 4. x x y y x x x y y y 0,5 Đặt 1 , u x y x v y ta được hệ 2 2 3 2 2 4 4 4 0 2 1.2 4 4 2 u u v u u u vu uv u u v 1,0 Với 2 1, u v ta được 1 2 1 1. 1 x xy x y y (thoả mãn điều kiện) 1,0 Câu III 2đ Kẻ EF AC tại F, DG BC tại G. Theo giả thiết ( ) ( )ADPE BPCS S ( ) ( ).ACE BCDS S 0,5 Mà AC BC EF DG và A C Suy ra .AEF CDG AE CG 0,5 Do đó ( )AEC CDB c g c DBC ECA 0,5 060BPE PBC PCB PCD PCB 0,5 Câu IV 4,0đ 1) 3,0đ Gọi Q là giao điểm của các tiếp tuyến chung của (O) với (C), (D) tại A, B tương ứng. Suy ra .ANP QAP QBP BNP 1,0 0,5 0,5 Ta có ANB ANP BNP QAP QBP 0180 AQB , suy ra NAQB nội tiếp (1). Dễ thấy tứ giác OAQB nội tiếp (2) Từ (1) và (2) suy ra 5 điểm O, N, A, Q, B cùng nằm trên một đường tròn. Suy ra các điểm O, N, A, B cùng nằm trên một đường tròn. 0,5 Ta có 2 2OCN OAN OBN ODN , suy ra bốn điểm O, D, C, N cùng nằm trên một đường tròn. 0,5 2) 1,0đ Gọi E là trung điểm OQ, suy ra E cố định và E là tâm đường tròn đi qua các điểm N, O, D, C. Suy ra đường trung trực của ON luôn đi qua điểm E cố định. 1,0 Câu V 2đ 1) 2,0 đ 1 2 44 2 1 3 2 45 44 45 1... ( ) ( ) ... ( ) 130 1 129.d d d a a a a a a a a (1) 0,5 Nếu mỗi hiệu ( 1,2,....,44)jd j xuất hiện không quá 10 lần thì 1 2 44... 9(1 2 3 4) 8.5 130d d d mâu thuẫn với (1). Vậy phải có ít nhất một hiêụ ( 1,...,44)jd j xuất hiện không ít hơn 10 lần 1,5 2) 2,0đ Ta có 2 2 22( ) ( )a b a b . 0,5 A O N C D B P Q E H GHI CHÚ: Nếu học sinh giải cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. Suy ra 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 22 2 2 a b c a b c b c c a a b b c c a c a Đặt 2 2 2 2 2 2, , ,x b c y c a z a b suy ra 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 y z x z x y x y z VT x y z 2 2 21 ( ) ( ) ( ) 2 2 22 2 y z z x x y x y z x y z 1,0 2 2 21 ( ) ( ) ( ) 2 3 2 3 2 3 2 2 22 2 y z z x x y x x y y z z x y z 1 2( ) 3 2( ) 3 2( 3 2 2 y z x z x y x y z Suy ra 1 1 2011 ( ) 2 22 2 VT x y z 0,5
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_tinh_mon_toan_lop_9_thcs_ngay_thi.pdf