Đề thi học kì 1 khối 10 năm học 2008 - 2009 môn thi: Toán
Cho hình bình hành ABCD có A (2 ; 1) , B ( 5 ; 2 ) , C ( 0 ; 3 )
Hãy tìm :
a. Toạ độ các véctơ
b. Toạ độ đỉnh D.
c. Toạ độ giao điểm I của 2 đường chéo
Câu 5: (1 điểm)
Giải hệ phương trình sau:
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC Đề thi học kì 1 khối 10 năm học 2008- 2009 TRƯỜNG THPT SÁNG SƠN Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề chẵn) Câu 1: (2 điểm ) Tìm tập xác định của các hàm số sau: a , b , Câu 2: (1.5 điểm) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số sau: y = 3x - 6. Câu 3: (2 điểm) Tìm toạ độ các véctơ sau: a, b, c, d, Câu 4: (3.5 điểm) Cho hình bình hành ABCD có A (2 ; 1) , B ( 5 ; 2 ) , C ( 0 ; 3 ) Hãy tìm : a. Toạ độ các véctơ b. Toạ độ đỉnh D. c. Toạ độ giao điểm I của 2 đường chéo Câu 5: (1 điểm) Giải hệ phương trình sau: Hết. (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ tên học sinh :. Lớp : SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC Đề thi học kì 1 khối 10 năm học 2008- 2009 TRƯỜNG THPT SÁNG SƠN Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. (Đề lẻ) Câu 1: (2 điểm ) Tìm tập xác định của các hàm số sau: a , b , Câu 2: (1.5 điểm) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số sau: y = -2x + 6. Câu 3: (2 điểm) Tìm toạ độ các véctơ sau: a, b, c, d, Câu 4: ( 3.5 điểm) Cho hình bình hành ABCD có A(3 ; 2) B(6 ; 3) C(1 ; 5) Hãy tìm : a. Toạ độ các véctơ b. Toạ độ đỉnh D. c. Toạ độ giao điểm I của 2 đường chéo Câu 5: (1 điểm) Giải hệ phương trình sau: Hết. (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ tên học sinh :. Lớp :.... Đáp án : Đề chẵn NỘI DUNG Điểm Câu 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau: a , Hàm số xác định khi 2x - 4 ≠ 0 2.x ≠ 4 x ≠ 2 0.5 Vậy tập xác định của hàm số là: D = R\ {2} 0,5 b , Hàm số xác định khi 8 - 2x ≠ 0 2 x ≠ 8 x ≠ 4 0,5 Vậy tập xác định của hàm số là: D = R\ {} 0,5 NỘI DUNG Điểm Câu 2: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số sau: y = 3x - 6. *TXĐ : D = R *Chiều biến thiên : vì a= 3>0 nên hàm số đồng biến trên R 0.5 *Bảng biến thiên x - + y + - 0.5 *Đồ thị : Cho x = 0 y = -6 A(0 ; -6) Cho y = 0 x = 2 A(2 ; 0) 0.5 NỘI DUNG Điểm Câu 3: Tìm toạ độ các véctơ sau: a, 0.5 b, 0.5 c, 0.5 d, 0.5 NỘI DUNG Điểm Câu 4: Cho hình bình hành ABCD có A (2 ; 1) , B ( 5 ; 2 ) , C ( 0 ; 3 ) Hãy tìm : a.Toạ độ các véctơ = (5 – 2 ; 2- 1) = ( 3 ; 1) = (0 – 5 ; 3- 2) = ( -5 ; 1) = (2 – 0 ; 1- 3) = ( 2 ; -2) 1.5 b. Toạ độ đỉnh D Gọi toạ độ đỉnh D ( xD ; yD) Ta có : = ( 3 ; 1) = (0 – xD ; 3 - yD) 0.5 Do ABCD là hình bình hành nên ta có : = Suy ra : D ( -3 ; 2) 0.5 c. Toạ độ giao điểm I của 2 đường chéo Giao điểm I của 2 đường chéo AC và BD là trung điểm của mỗi đường vậy toạ độ của I là : 0.5 Vậy I (1; 2) 0.5 NỘI DUNG Điểm Câu 5: Giải hệ phương trình sau: 0.25 Giải (2) 0.25 Với y = 0 thay vào (1) ta có : x = 1 hoặc x = -1 Với ta thấy Dấu bằng xảy ra khi Thay vào (1) ta thấy không thoả mãn 0.25 Vậy nghiệm của hệ phương trình là ( x ; y) { (1 ;0) ; ( -1 ;0 )} 0.25 Đáp án : Đề l ẻ NỘI DUNG Điểm Câu 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau: a , a , Hàm số xác định khi 3x - 9 ≠ 0 3.x ≠ 9 x ≠ 3 0.5 Vậy tập xác định của hàm số là: D = R\ {3} 0,5 b , Hàm số xác định khi 12 - 3x ≠ 03 x ≠ 12x ≠ 4 0,5 Vậy tập xác định của hàm số là: D = R\ {} 0,5 NỘI DUNG Điểm Câu 2: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số sau: y = -2x + 6. *TXĐ : D = R *Chiều biến thiên : vì a= -2 < 0 nên hàm số ngh ịch biến trên R 0.5 *Bảng biến thiên x - + y + - 0.5 *Đồ thị : Cho x = 0 y = 6 A(0 ; 6) Cho y = 0 x = 3 A(3 ; 0) 0.5 NỘI DUNG Điểm Câu 3: Tìm toạ độ các véctơ sau: a, 0.5 b, 0.5 c, 0.5 d, 0.5 NỘI DUNG Điểm Câu 4: Cho hình bình hành ABCD có A(3 ; 2) B(6 ; 3) C(1 ; 5) Hãy tìm : a.Toạ độ các véctơ = (6 – 3 ; 3- 2) = ( 3 ; 1) = (1 – 6 ; 5- 3) = ( -5 ; 2) = (3 – 1 ; 2- 5) = ( 2 ; -3) 1.5 b. Toạ độ đỉnh D Gọi toạ độ đỉnh D ( xD ; yD) Ta có : = ( 3 ; 1) = (1 – xD ; 5 - yD) 0.5 Do ABCD là hình bình hành nên ta có : = Suy ra : D ( -2 ; 4) 0.5 c. Toạ độ giao điểm I của 2 đường chéo Giao điểm I của 2 đường chéo AC và BD là trung điểm của mỗi đường vậy toạ độ của I là : 0.5 Vậy I (2; ) 0.5 NỘI DUNG Điểm Câu 5: Giải hệ phương trình sau: 0.25 0.25 Giải (2) ta được : y = 1 ; 0.25 Từ đó suy ra hệ có 3 nghiệm (x ; y) 0.25
File đính kèm:
- huong_toan_k10_de_thi_hk1_7584.doc