Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 (Ngày thi 10-4-2017) - Năm học 2016-2017 - Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)
Cho tam giác nhọn ABC (AB
Gọi D, E, F ần ượt các chân đường cao t A, B, C của tam giác ABC.
a) Gọi K giao điểm của hai đường thẳng EF BC, gọi L giao điểm của đường
thẳng AK đường tròn (O) (L khác A). Chứng minh HL u ng góc i AK.
b) ấy điểm M thuộc cung nhỏ BC của đường tròn (O) (M khác B, C). Gọi N và P ần
ượt hai điểm đối xứng của điểm M qua hai đường thẳng AB và AC. Chứng minh ba điểm
N, H, P thẳng hàng
Page 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH Năm học 2016 – 2017 Môn thi : TOÁN Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi : 10/4/2017 Câu 1. (5,0 điểm) a) Cho biểu thức 4 2 5 1 1 2 4 1 22 3 2 x x x x P x x xx x x i 0x 1 4 x . Rút gọn biểu thức P và tìm x để 3 2 P . b) Cho ba số thực dương , ,a b c thỏa 3 .ab bc ca abc Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 3 2 2 2 a b c A c a a b b c . Câu 2. (4,0 điểm) a) Giải phương trình 2 1 1 2 0x x x . b) Giải hệ phương trình 2 2 3 2 2 4 1 2 4 3 2 xy x y x y xy x y Câu 3. (4,0 điểm) a) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( , )a b thỏa mãn đẳng thức: 3 3 2 23( ) 3( ) ( 1)( 1) 25a b a b a b a b . b) Cho hai số nguyên a b thỏa 2 224 1 .a b Chứng minh rằng ch có một số a hoặc b chia hết cho 5. Câu 4. (2,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC cân tại A nội tiếp trong đường tròn (O) đường kính AK; ấy điểm I thuộc cung nhỏ của đường tròn (O) (I khác A, B). Gọi M giao điểm của IK BC, đường trung trực của đoạn thẳng IM cắt AB và AC ần ượt tại D và E. Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành. Câu 5. (4,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB<AC) nội tiếp trong đường tròn (O) có trực tâm H. Gọi D, E, F ần ượt các chân đường cao t A, B, C của tam giác ABC. a) Gọi K giao điểm của hai đường thẳng EF BC, gọi L giao điểm của đường thẳng AK đường tròn (O) (L khác A). Chứng minh HL u ng góc i AK. b) ấy điểm M thuộc cung nhỏ BC của đường tròn (O) (M khác B, C). Gọi N và P ần ượt hai điểm đối xứng của điểm M qua hai đường thẳng AB và AC. Chứng minh ba điểm N, H, P thẳng h ng. –––––––––––– Hết –––––––––––– Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. ĐỀ CHÍNH THỨC Page 2 Họ và tên thí sinh: ...; Số báo danh: .. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH N M HỌC 2016 – 2017 H ỚNG D N CHẤM M TOÁN (Hư ng d n ch m thi nà c 08 trang) Câu Đáp á Điểm Câu 1 (5,0 đ) Cho biểu thức 4 2 5 1 1 2 4 1 22 3 2 x x x x P x x xx x x v i 0x và 1 4 x . Rút gọn biểu thức P và tìm x để 3 2 P . 3,0 24 2 5 1 2 4 2 (2 1)( 2) (2 1)(2 1) 2 x x x x x x x P x x x x x (m i t ong khai t iển được ) 0,75 2 2 5 1 (2 1)( 2) 2 1 (2 1)(2 1) 2 x x x x x x x x x x 0,5 2 1 (2 1)( 2) (2 1)(2 1) 2 x x x x x x x 0,5 2 2 x x x 0,25 i 0x ta có: 32 1 1 3. .1.1 2 3x x x x x x x x x 0,5 Suy ra 2 3 2 2 x x x P x x hay 3 2 P dấu bằng xảy ra khi 1x ). 0,25 o đó để 3 2 P thì 1x . 0,25 H c t h cách hác i 0x ta có: 3 2 3 3 2 0 2 22 x x P x x x x (*) 0,25 ặt , 0t x t . hi đó tr th nh: 3 3 2 0t t 0,25 2( 1) ( 2) 0t t 0,25 ì 22 0,( 1) 0t t nên 2( 1) ( 2) 0 1 0 1t t t t hay 1x . 0,25 b) Cho ba số thực dương , ,a b c thỏa: 3ab bc ca abc . Tìm giá t ị nhỏ nh t của biểu thức 3 3 3 2 2 2 a b c A c a a b b c . 2,0 Page 3 Cách 1: h o đ : 1 1 1 3 3ab bc ca abc a b c 3 3 2 2 2 ( )a a ac ac ac a c a c a c a 0,25 2 2 1 1 2 2 4 ac c c a a c c c a 0,5 Suy ra 3 2 1 4 a c a c a . 0,25 Tương tự : 3 2 1 4 b a b a b , 3 2 1 4 c b c b c . 0,25 Suy ra 3 3 ( ) 4 4 A a b c 0,25 ng T C i chứng minh được: 1 1 1 9a b c a b c 0,25 3 9 3a b c a b c Suy ra 3 2 A dấu bằng xảy ra khi 1a b c . y 3 min 2 A khi 1a b c . 0,25 Cách 2 :Ta có: 1 1 1 3 3ab bc ca abc a b c ặt 1 1 1 , ,x y z a b c khi đó: , , 0 3 x y z x y z . 0,25 iểu thức A được iết ại: 2 2 2( ) ( ) ( ) x y z A y x y z y z x z x 0,25 Ta có : 2 2 2 2 2 ( ) 1 ( ) ( ) x x y y y y x y y x y y x y ; m 2 2 1 2 2 y x y y x x y x nên 2 1 1 ( ) 2 x y x y y x ; 0,25 m 1 1 1 1 1 .2 1. 1 4 42 x xx nên 2 1 1 1 1 ( ) 4 x y x y y x (d u b ng ả ra khi 1x y ) 0,25 Tương tự : 2 1 1 1 1 ( ) 4 y z y z z y , 2 1 1 1 1 ( ) 4 z x z x x z Suy ra 3 1 1 1 3 4 4 A x y z . 0,25 ng T C i chứng minh được: 1 1 1 9x y z x y z . 0,25 1 1 1 1 1 1 3 9 3 x y z x y z ì 3z y z ). 0,25 Page 4 o đó 3 2 A dấu bằng xảy ra khi 1x y z hay 1a b c . y 3 min 2 A khi 1a b c . 0,25 Câu 2 (4,0 đ) a) Giải phương t ình 2 1 1 2 0x x x 2,0 Cách 1: i u kiện: 1 1x . 0,25 hi đó ta có: 2 1 1 2 0x x x 2 2 21 1 (2 )x x x 2 2 22 1 2 (2 )x x (1) 0,25 ặt 21 , 0t x t . hương trình tr th nh: 2 22 2 ( 1)t t 0,25 4 22 2 1 0t t t 0,25 2( 1) ( 1)( 1) 2 0t t t t (2) 0,5 ì 0t nên 2( 1)( 1) 2 0t t t . Do đó phương trình có nghiệm duy nhất 1t . 0,25 i 1 0t x thỏa . y phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất 0x . 0,25 Cách 2 i u kiện: 1 1x . 0,25 2 21 1 2 0 1 1 2x x x x x x (*) ặt 1 1 , 0t x x t . Suy ra 2 2 2 2 222 2 1 1 2 2 t t x x 0,25 hi đó phương trình tr th nh: 4 2 3 24 4 8 0 ( 2)( 2 4) 0t t t t t t (*) 0,5 ì 2 22 2 1 2t x 0t nên 2t . 0,25 o đó 3 22 4 2 2 4 4 0t t . uy ra phương trình có nghiệm duy nhất 2t . 0,5 i 2 0t x thỏa . y phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất 0x . 0,25 Cách i u kiện: 1 1x . 0,25 ặt 1 , 1 ( , 0)x a x b a b . Suy ra: 2 2 2a b (1) 0,5 ơn n a: 2 2 2 21 2 1x ab x a b . hương trình đã cho tr th nh: 2 2 1a b a b (2) 0,25 Page 5 T ta cố hệ: 2 2 2 2 2 1 21 a b ab a ba b a b 0,5 1 0 1 a x b 0,5 b) Giải hệ phương t ình 2 2 3 2 2 4 1 2 4 3 2 xy x y x y xy x y 2,0 Cách 1: 2 2 3 2 2 4 1 2 4 3 2 xy x y x y xy x y 2 2 2 (2 1) 4 ( 2 1) 2(2 1) 2 xy x y x y xy y x y (*) (lưu : không nh t thi t bi n đối đưa v phải của pt thứ hai về 2y , c thể 3y ) 0,25 - t 0y thay o hệ ta được: 2 1 0 1 2(2 1) 0 2 x x x Suy ra 1 2 0 x y một nghiệm của hệ. 0,25 - t 0y hệ phương trình tương đương i hệ: 2 2 2 2 1 2 1 4 ( 1) 5 2 1 2 1 2 1 2 2 ( 1) 2 2 x x xy xy y y x x x y xy xy y y (**) 0,25 ặt 2 1 1, 2 x a xy b khi đó hệ phương trình * tr th nh: 2 5 2 2 a b a b (***) 0,25 + Giải hệ tìm được: 2 3 a b , 4 9 a b . 0,25 * V i 2 3 a b ta có 2 1 1 2 1 13 2 1 3 12 1 3 x xy x x x yx y y hoặc 3 2 2 3 x y 0,25 * i 4 9 a b ta có 2 1 1 4 5 9 2 1 9 2 1 9 x xy x x x y y nghiệm 0,25 y hệ phương trình đã cho có ba nghiệm: 1 2 0 x y , 1 1 x y , 3 2 2 3 x y . 0,25 Page 6 Cách 2: 2 2 2 3 2 2 3 2 2 4 1 (2 1) 4 2 4 3 2 2 (4 2) 3 xy x y xy x y x y xy x y x y xy x y 0,25 2 2 3 2 2 3 2 2 (4 2) 8 5 0 2 (4 2) 3 xy x y x y xy y x y xy x y 0,25 0 1 5 y xy xy 0,5 i 0y . uy ra được 1 ( ; ) ( ;0) 2 x y . 0,25 i 1xy . uy ra được ( ; ) (1;1)x y hoặc 3 2 ( ; ) ( ; ) 2 3 x y . 0,25 i 5xy . Trường hợp n y kh ng t n tại cặp ( ; )x y . 0,25 V y hệ phương trình đã cho có ba nghiệm: 1 2 0 x y , 1 1 x y , 3 2 2 3 x y . 0,25 Câu 3 (4,0 đ) a) Tìm t t cả các cặp số ngu ên dương ( , )a b thỏa mãn đẳng thức: 3 3 2 23( ) 3( ) ( 1)( 1) 25a b a b a b a b . 2,0 3 3 2 23( ) 3( ) ( 1)( 1) 25a b a b a b a b 3 2 3 2( 3 3 1) ( 3 3 1) ( 1)( 1) 25a a a b b b a b 3 3( 1) ( 1) ( 1)( 1) 25a b a b (*) 0,5 ặt 1, 1( , ; , 2)x a y b x y Z x y . hi đó tr th nh: 3 3 2 225 ( )( ) 25x y xy x y x xy y xy (**) 0,25 T suy ra 1x y x y m 2 2 0x xy y nên: 2 2 2 225 25 4x xy y xy x y x (1). 0,25 ơn n a: x y , 2x y nên 6xy . Suy ra 3 3 325 31 31 3x y xy x x (2) 0,25 T suy ra: 4x . Do x y 2y nên 2;3y . 0,25 Th ại ch có 4 3 x y thỏa . uy ra 3 2 a b cặp số cần tìm. 0,5 b) Cho hai số ngu ên a và b thỏa: 2 224 1a b . Chứng minh ng ch c m t số a hoặc b chia h t cho 5. 2,0 Cách 1: 2 2 2 2 2 2 224 1 25 1 1(mod5)a b a a b a b (1) 0,25 Page 7 Ta có: 0, 1, 2(mod5) 0, 1, 2(mod5) a b 0,5 2 2 0,1,4(mod5) 0,1,4(mod5) a b (2) 0,5 T suy ra: 2 2 0(mod5) 1(mod5) a b hoặc 2 2 1(mod5) 0(mod5) a b . 0,5 Suy ra ch một số a hoặc b chia hết cho 5. 0,25 Cách 2: 2 2 2 2 2 2 224 1 25 1 5. 1a b a a b a b k (1) 0,25 5 , 0;1;2;3;4n Z n l r l Z r 0,5 2 2 21 1 1 15 , 0;1;4n l r l Z r (2) 0,5 T suy ra: 2 1 2 2 5 1 5 a k b k hoặc 2 1 2 2 5 5 1 a k b k 0,5 uy ra ch một số a hoặc b chia hết cho 5. 0,25 Cách 3: 2 2 2 224 1 24 1a b a b kh ng chia hết cho 5 nên a b kh ng đ ng thời chia hết cho 5. 0,25 + Giả s a b đ u kh ng chia hết cho 5. Th o định ý F rmat ta có 4 2 2 2 2 4 1(mod5) ( )( ) 0(mod5) 1(mod5) a a b a b b 0,5 Nếu 2 2 0(mod5)a b thì 2 2 225 1 0(mod5)a a b ( vô lí). 0,25 Suy ra 2 2 0(mod5)a b 2 2 223 1 0(mod5)a b a (*) 0,25 ì a kh ng chia hết cho 5 nên 1, 2(mod5)a . 0,25 i 2 21(mod5) 1(mod5) 23 1 1(mod5)a a a trái i 0,25 i 2 22(mod5) 4(mod5) 23 1 3(mod5)a a a trái i 0,25 y đi u giả s sai. T đó suy ra đi u cần chứng minh. Câu 4 (2,5 đ) Cho tam giác nhọn C c n t i và n i ti p t ong đường t n ( ) đường kính ; l điểm thu c cung nhỏ của đường t n ( ) ( khác , ). Gọi là giao điểm của và C, đường t ung t ực của đo n thẳng c t và C lần lượt t i D và E. Chứng minh tứ giác D E là hình bình hành. 2,5 Page 8 O //// 2 1 1 1 1 / / A N M F K E D I CB 21 ( hông c hình v không ch m bài) Gọi N trung điểm của IM, F giao điểm của DE IB. Ta có: 1 1 2 1 1I A A F C 2 1F B 0,5 uy ra tứ giác BFDM nội tiếp trong đường tròn. 0,25 1 1DMB F C Suy ra DM // AC hay DM // AE (1) 0,5 AED EDM EDI . uy ra hình thang cân. 0,5 (Hoặc tứ giác D và C n i ti p nên FDM IAE ; FDM FDI DIA DIA IAE . Su a ED là hình thang c n.) Suy ra ADE IED DEM nên AD//EM (2) 0,5 T suy ra tứ giác ADME hình bình h nh. 0,25 Cách hác Gọi N trung điểm của IM, F giao điểm của DE IB. Ta có: 1 1 2 1 1I A A F C tứ giác F C nội tiếp trong đường tròn. 0,5 Suy ra FBC AED (1). 0,25 ặt khác 1 1 2 1F C F B tứ giác F nội tiếp trong đường tròn. Suy ra FBC MDE (2). 0,5 T suy ra AED MDE AE//DM (*) 0,25 ơn n a AED MDE AED IDE DE//IA. o đó tứ giác AEDI hình thang cân. 0,25 Suy ra ADE IED m IED DEM nên ADE DEM AD//EM (**) T suy ra tứ giác ADME hình bình h nh. 0,25 Câu 5 (4,5 đ) Cho tam giác nhọn C ( C) n i ti p t ong đường t n ( ) và c t ực t m là H. Gọi D, E, lần lượt là các ch n đường cao v t , , C của tam giác ABC. Page 9 a) Gọi là giao điểm của hai đường thẳng E và C, gọi là giao điểm của đường thẳng và đường t n ( ) ( khác ). Chứng minh H vuông g c v i AK. 2,5 O A B C H D F E K L ( hông c hình v không ch m bài) Cách 1: t hai tam giác KBF KEC có: K chung, KBF KEC ì c ng b i FBC ) Suy ra KBF KEC đ ng dạng. 0,5 Suy ra: . . KB KF KB KC KF KE KE KC (1) 0,25 Tương tự: KBL KAC đ ng dạng. Suy ra: . . KB KL KB KC KL KA KA KC (2) 0,5 T suy ra: . . KF KL KF KE KL KA KA KE hơn n a FKL AKE . Suy ra KFL KAE đ ng dạng. 0,5 Suy ra KFL KAE . 0,25 o đó điểm A, L, F, E c ng nằm trên đường tròn. A, E, F nằm trên đường tròn đường kính AH nên L c ng nằm trên đường tròn đường kính AH. y HL u ng góc i AK. 0,5 Cách 2: ạ H ’ u ng góc AK tại ’. Ta đi chứng minh ’ thuộc đường tròn (O). 0,25 5 điểm , ’, , H, E c ng nằm trên đường tròn đường kính AH. 0,5 Chứng minh được 'KFL KAE đ ng dạng. '. .KL KA KF KE . 0,5 Tương tự chứng minh được: . .KF KE KB KC 0,5 Suy ra '. .KL KA KB KC . 0,25 Chứng minh được ’ C nội tiếp. uy ra ’ tr ng L. y HL u ng góc i AK. 0,5 b) điểm thu c cung nhỏ C của đường t n ( ) ( khác , C). Gọi và P lần lượt là hai điểm đối ứng của điểm ua hai đường thẳng và C. Chứng minh ba điểm , H, P thẳng hàng. 2,0 Page 10 O F E D P M N H CB A ( hông c hình v không ch m bài) Ta có: ANB AMB ANB ACB AMB ACB 0,25 Tứ giác DHEC nội tiếp nên 0180ACB AHB . Suy ra 0180ANB AHB . o đó tứ giác AHBN nội tiếp trong đường tròn. 0,5 Suy ra NHB NAB . NAB MAB nên NHB MAB 0,25 Tương tự ta c ng chứng minh được: CHP MAC . 0,5 + Suy ra ( )NHB BHC CHP MAB BHC MAC MAB MAC BHC 0180BAC BHC BAC FHE uy ra N thẳng h ng. 0,5 Ghi chú: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì an Giám khảo thảo u n thống nhất thang điểm cho ph hợp i ư ng dẫn chấm.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_toan_lop_9_ngay_thi_10_4_2.pdf