Đề thi học sinh giỏi thành phố môn Toán lớp 12 THPT năm học 2009 – 2010 TP. Hà Nội (Vòng 1)
Bài III (5 điểm):
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Với M là điểm thuộc cạnh AB, chọn điểm N thuộc cạnh D’C’ sao choAM + D’N = a.
1. Chứng minh đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định khi M thay đổi.
2. Tính thể tích của khối chóp B’.A’MCN theo a. Xác định vị trí của M để khoảng cách từ B’ đến mặt phẳng (A’MCN) đạt giá trị lớn nhất. Tính khoảng cách lớn nhất đó theo a.
3. Tìm quỹ tích hình chiếu vuông góc của điểm C xuống đường thẳng MN khi điểm M chạy trên cạnh AB.
SỞ GD-ĐT HÀ NỘI KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ MÔN TOÁN LỚP 12 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2009 – 2010 Ngày thi: 12 – 11- 2009 Thời gian làm bài: 180 phút (Đề thi gồm 01 trang) Bài I (6 điểm): Cho hàm số y = (x2 - 1)2 – (m + 1)2(1 - m)2 có đồ thị là (Cm) 1. Biện luận theo m số giao điểm của (Cm) với trục hoành. 2. Xác định các giá trị của m để (Cm) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ tương ứng lập thành cấp số cộng. Bài II (5 điểm): Giải phương trình: 94x+1 - 3x-2=x+3. Cho dãy số (Un) có Un= PnAn+2n với n là số nguyên dương. Đặt Sn = u1 + u2 + u3 + . . . + un. Tìm limSn. Bài III (5 điểm): Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Với M là điểm thuộc cạnh AB, chọn điểm N thuộc cạnh D’C’ sao choAM + D’N = a. Chứng minh đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định khi M thay đổi. Tính thể tích của khối chóp B’.A’MCN theo a. Xác định vị trí của M để khoảng cách từ B’ đến mặt phẳng (A’MCN) đạt giá trị lớn nhất. Tính khoảng cách lớn nhất đó theo a. Tìm quỹ tích hình chiếu vuông góc của điểm C xuống đường thẳng MN khi điểm M chạy trên cạnh AB. Bài IV (4 điểm): Cho hai số thực x, y thỏa mãn 1 ≥x ≥y>0. Chứng minh ràng: x3y2+ y3+ x2x2+ y2+ 1 ≥xy. Viết phương trình vủa đường thẳng tiếp xúc với đồ thị hàm số y = (x – 1)(x3 + x2 + 1) tại hai điểm phân biệt thuộc đồ thị hàm số. --------------------------------------- Hết --------------------------------------- (Giám thị không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
- HSG_TP_0910_V1.docx