Đề thi Học sinh giỏi tỉnh Bến Tre 2011-2012 Môn: Toán
Câu VI
Cho hình lập phương ABCDA1B1C1D1 có cạnh bằng 1; M là điểm di động trên đường chéo BD1 của hình lập phương. Tìm giá trị nhỏ nhất của MA + MD.
Đề thi Học sinh giỏi tỉnh Bến Tre 2011-2012 Môn: TOÁN VÒNG 1 www.vnmath.com Câu I Giải hệ phương trình x2 + y2 − 2x− 2y + 1 = 0x(x− 2y + 2) = −1. Câu II Tìm hệ số của số hạng x10 trong khai triển của (1 + x+ x2 + x3)15. Câu III Cho đa giác bảy cạnh đều ABCDEFG. Chứng minh: 1 AB = 1 AC + 1 AD . Câu IV Cho các số thực x, y, z ∈ [0, 1]. Chứng minh: x2+y2+z2 ≤ x2y+y2z+z2x+1. Câu V Cho phương trình x2n − 3x+ 2 = 0 (1) trong đó n là số tự nhiên lớn hơn 1. 1. Chứng minh rằng ứng với mỗi n, (1) có đúng một nghiệm xn ∈ [0, 1]. 2. Gọi (xn) với n = 2, 3, 4, ... là dãy số có được theo trên. Chứng minh rằng dãy số đơn điệu và bị chặn. Câu VI Cho hình lập phương ABCDA1B1C1D1 có cạnh bằng 1; M là điểm di động trên đường chéo BD1 của hình lập phương. Tìm giá trị nhỏ nhất của MA+ MD. 1 www.VNMATH.com Đề thi Học sinh giỏi tỉnh Bến Tre 2011-2012 Môn: TOÁN VÒNG 2 www.vnmath.com Câu I Ngũ giác đều ABCDE có cạnh bằng 1 có tâm là O. Phép quay tâm O với góc quay ϕ biến ngũ giác ABCDE thành ngũ giác A1B1C1D1E1. Tính diện tích phần chung S của hai ngũ giác theo ϕ. Tìm giá trị nhỏ nhất của S. Câu II Giải hệ phương trình: (x+ y)3 = z (y + z)3 = x (z + x)3 = y. Câu III Cho x, y, z là các số thực lớn hơn -1. Chứng minh: 1 + x2 1 + y + z2 + 1 + y2 1 + z + x2 + 1 + z2 1 + x+ y2 ≥ 2. Câu IV Cho các dãy số {an}, {bn} với n = 0, 1, 2, 3... thỏa các điều kiện sau: (i) (i) a0 = b0 = 1; (ii) an+1 = an + bn với mọi n ∈ N; (iii) bn+1 = 3an + bn với mọi n ∈ N. 1. Tìm công thức tổng quát của an, bn. 2. Chứng minh rằng tồn tại một hằng số thực k sao cho n|k.ab − bn| < 2 với mọi n. Câu V Tìm tất cả các hàm số f : [0; +∞) → [0; +∞) thỏa f(f(x)) + 7f(x) = 18x với mọi x ≥ 0. 2 www.VNMATH.com
File đính kèm:
- VMO-BENTRE-2012.pdf