Đề thi lý thuyết Nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 05 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án)

Câu 21: Khi làm việc với trình soạn thảo văn bản Word phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Muốn định dạng trang in ta thực hiện: File\Page Setup

B. Muốn định dạng đoạn văn bản ta thực hiện: Format\Font

C. Muốn định dạng kí tự ta thực hiện: Format\Paragraph

D. Muốn định dạng khung cho bảng ta thực hiện: Table\Table Properties

Câu 22: Để gõ văn bản tiếng việt thì cách chọn nào sau đây là sai?

A. Nếu chọn font VNI-Times thì phải chọn bộ mã VNI Windows;

B. Nếu chọn font .VnTime thì phải chọn bộ mã TCVN3 – ABC;

C. Nếu chọn font Time New Roman thì phải chọn bộ mã Unicode;

D. Nếu chọn font Arial thì phải chọn mã TCVN3 – ABC;

Câu 23: Trong Excel hàm Average có tác dụng là:

A. Tính giá trị trung bình các ô dữ liệu số B. Tính tổng các ô dữ liệu số

C. Đếm các ô chứa dữ liệu số D. Đếm các ô có chứa dữ liệu

 

doc3 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 117 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi lý thuyết Nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 05 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
ĐỀ LÝ THUYẾT
 (Đề thi có 03 trang)
ĐỀ THI NGHỀ PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TIN HỌC_THPT
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Trong Windows Explorer, muốn tạo thư mục mới, ta thực hiện lệnh:
A. Tool \ New, sau đó chọn Folder.	B. View \ New, sau đó chọn Folder.
C. File \ New, sau đó chọn Folder.	D. Edit \ New, sau đó chọn Folder.
Câu 2: Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện lệnh:
A. File \ Search.	B. Tools \ Search.
C. Start \ Search.	D. Windows \ Search.
Câu 3: Trong Windows Explorer, để sao chép một tập tin đã chọn sang thư mục khác ta dùng các lệnh:
A. Edit\Cut và Edit\Copy.	B. Edit\Copy và Edit\Paste.
C. Giữ Alt, kéo và thả chuột.	D. Edit\Cut và Edit\Paste.
Câu 4: Trong Windows Explorer, để đổi tên một tập tin đã chọn ta vào:
A. Edit \ Replace.	B. File \ Remove.	C. Edit \ Rename.	D. File \ Rename.
Câu 5: Trong Windows Explorer, muốn chọn các đối tượng không liên tiếp nhau ta nhấn giữ phím nào?
A. Shift.	B. Delete.	C. Ctrl.	D. Alt.
Câu 6: Microsoft Word là:
A. Hệ soạn thảo văn bản.
B. Hệ quản trị CSDL.
C. Phần mềm dùng để thiết kế Websize.
D. Chương trình bảng tính dùng để tính toán.
Câu 7: Để khôi phục một đối tượng đã bị xóa trong Windows ta vào:
A. Mycomputer.	B. My document.	C. Recycle Bin.	D. Control panel.
Câu 8: Trong Microsoft word, để chèn ký tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện lệnh:
A. Edit \ Symbol	B. Insert \ TextBox
C. Format \ Symbol	D. Insert \ Symbol
Câu 9: Trong Microsoft word, để định dạng trang văn bản đã chọn, ta thực hiện lệnh:
A. Format \ Font.	B. File \ Page Setup
C. File \ Print.	D. Format \ Paragraph
Câu 10: Trong Microsoft word, để di chuyển con trỏ về cuối văn bản, ta dùng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Home.	B. Ctrl + End.	C. Alt + Home.	D. Shift + Home.
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Để định dạng khoảng cách giữa hai đoạn văn ta thực hiện:
A. Chọn Format\Paragraph, trong hộp thoại Paragraph vào mục Spacing sử dụng nút After hoặc Before.
B. Chọn Format\Font
C. Chọn Format\Paragraph, trong hộp thoại Paragraph vào mục Special chọn Hanging.
D. Chọn Format\Paragraph, trong hộp thoại Paragraph vào mục Special chọn First line.
Câu 12: Để chèn chữ nghệ thuật (WordArt) vào văn bản trong Microsoft word ta thực hiện lệnh :
A. Insert \ Picture \ WordArt	B. Tool \ Picture
C. Format \ Picture...	D. Insert \ Symbol
Câu 13: Tổ hợp phím dùng để gõ chỉ số dưới trong Microsoft word là :
A. Ctrl + Alt +Del.	B. Ctrl + Alt +=.	C. Ctrl + Shift + =.	D. Ctrl + =.
Câu 14: Trong Microsoft word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện lệnh:
A. File \ Bullets and Numbering...	B. Format \ Bullets and Numbering...
C. Tools \ Bullets and Numbering...	D. Edit \ Bullets and Numbering...
Câu 15: Trong soạn thảo Microsoft word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện lệnh:
A. View \ Insert Table.	B. Tools \ Insert Table.
C. Format \ Insert Table.	D. Table \ Insert \ Table.
Câu 16: Trong Microsoft word, để xóa cột trong bảng ta chọn cột cần xóa và thực hiện lệnh:
A. Table \ Delete \ Columns.	B. Table \ Delete \ Rows.
C. Fomat \ Delete \ Columns.	D. Table \ Delete \ Cells.
Câu 17: Trong Microsoft word, để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn ta thực hiện lệnh:
A. Format \ Columns	B. Format \ Drop Caps
C. Format\ Font	D. Chọn Size chữ lớn hơn.
Câu 18: Trong Microsoft word, để thực hiện lệnh in văn bản, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + P.	B. Ctrl + L.	C. Alt + P.	D. Shift + P.
Câu 19: Trong màn hình Microsoft word, muốn bật/tắt thanh công cụ Formatting ta thực hiện lệnh:
A. View \ Toolbars \ Ruler.	B. Insert \ Toolbars \Standard.
C. View \ Toolbars \ Formatting.	D. View \ Standard.
Câu 20: Trong Microsoft word, để chọn toàn bộ văn bản ta thực hiện nhấn tổ hợp phím:
A. Crtl + A	B. Crtl + P	C. Shift + P	D. Alt + P
Câu 21: Khi làm việc với trình soạn thảo văn bản Word phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Muốn định dạng trang in ta thực hiện: File\Page Setup
B. Muốn định dạng đoạn văn bản ta thực hiện: Format\Font
C. Muốn định dạng kí tự ta thực hiện: Format\Paragraph
D. Muốn định dạng khung cho bảng ta thực hiện: Table\Table Properties
Câu 22: Để gõ văn bản tiếng việt thì cách chọn nào sau đây là sai?
A. Nếu chọn font VNI-Times thì phải chọn bộ mã VNI Windows;
B. Nếu chọn font .VnTime thì phải chọn bộ mã TCVN3 – ABC;
C. Nếu chọn font Time New Roman thì phải chọn bộ mã Unicode;
D. Nếu chọn font Arial thì phải chọn mã TCVN3 – ABC;
Câu 23: Trong Excel hàm Average có tác dụng là:
A. Tính giá trị trung bình các ô dữ liệu số	B. Tính tổng các ô dữ liệu số
C. Đếm các ô chứa dữ liệu số	D. Đếm các ô có chứa dữ liệu
Câu 24: Trong Excel, hàm =SUM(10,15,"C") sẽ cho kết quả là:
A. Báo lỗi #VALUE!	B. 25
C. 15	D. 10
Câu 25: Trong Microsoft Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tương đối:
A. B5:D$10.	B. B$9:$D10.	C. B1:D10.	D. $B$4:$E$10.
Câu 26: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh phải trong ô
B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh phải trong ô
C. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh trái trong ô
D. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh giữa trong ô
Câu 27: Trong Microsoft Excel để xuống dòng trong ô, ta thực hiện tổ hợp phím nào sau đây?
A. Alt + Enter.	B. Ctrl + Enter.	C. Shift + Enter.	D. Alt + Tab
Câu 28: Để định dạng một ô chứa dữ liệu ngày tháng thành dữ liệu số ta thực hiện lệnh
 Format \ Cells \ Number, rồi chọn:
A. Date.	B. Currency.	C. Number.	D. Percentage.
Câu 29: Trong Excel giả sử ô A1, A2, A3, A4, A5, có dữ liệu lần lượt là 10, 15, 10, 5, 10 hàm =AVERAGE(SUM(A1:A2),SUM(A3:A5)) sẽ cho kết quả là:
A. 25	B. 10	C. 50	D. báo lỗi
Câu 30: Trong Microsoft Excel, muốn chèn hàng ta thực hiện lệnh:
A. Table \ Insert Rows.	B. Format \ Rows.
C. Insert \ Rows.	D. View \ Insert Rows.
Câu 31: Trong Microsoft Excel, giả sử ngày tháng hiện hành trong máy là ngày 14/02/2011 và trong ô D1 đang định dạng dd/mm/yyyy, khi nhập hàm =TODAY() vào ô D1 sẽ được kết quả là:
A. 14-02-2011.	B. 02/14/2011.	C. 14.02.2011.	D. 14/02/2011.
Câu 32: Trong Microsoft Excel, hàm IF nào sau đây nhập đúng cú pháp?
A. =IF(C5>=D5,C5,“Đúng”).	B. =IF(C5= >D5,C5,“Đúng”).
C. =IF(C5>=D5,“C5”,Đúng).	D. IF(C5>=D5,C5,“Đúng”).
Câu 33: Trong Microsoft Excel, giả sử ô A1, A2, A3 có giá trị lần lượt là 1, 2, 4 khi nhập hàm =MIN(A1,A2,A3-6) ta được kết quả là:
A. -2.	B. 1.	C. 2.	D. 4.
Câu 34: Trong Excel, muốn vẽ biểu đồ hình tròn ta thực hiện lệnh Insert\Chart, sau đó chọn:
A. Column.	B. Bar.	C. Line.	D. Pie.
Câu 35: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là:
A. chương trình bảng tính bị lỗi.
B. công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi.
C. hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số.
D. cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết dữ liệu.
Câu 36: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =IF(5>=Min(7,9,13),“Sai”,“Đúng”) ta được kết quả là:
A. Đúng	B. Sai	C. 5	D. Hàm sai cú pháp
Câu 37: Giả sử tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 sẽ có công thức là:
A. =E6*F6/100	B. =E2*C2/100	C. =B2*C2/100	D. =B6*C6/100
Câu 38: Thuật ngữ LAN (Local Area Network) dùng để chỉ:
A. mạng diện rộng.	B. mạng toàn cầu.	C. mạng cục bộ.	D. mạng toàn cục.
Câu 39: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có nghĩa là:
A. thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ.
B. chia sẻ tài nguyên trên mạng.
C. một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ.
D. nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng.
Câu 40: Hãy cho biết thiết bị nào sau đây có thể dùng để kết nối mạng cục bộ?
A. hub.	B. vỉ mạng.
C. cáp mạng.	D. cáp mạng, vỉ mạng, hub.
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_thi_ly_thuyet_nghe_pho_thong_mon_tin_hoc_van_phong_de_05.doc
  • doc5TrH_LT_01_TT 05_Dap an.doc
Bài giảng liên quan