Đề thi lý thuyết Nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 06 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án)
Câu 23: Trong Microsoft Excel để di chuyển từ ô tính này sang ô tính khác ta dùng phím:
A. Ctrl B. Shift C. Alt D. Tab
Câu 24: Trong Windows, để di chuyển một thư mục đã chọn tới một vị trí khác ta dùng các lệnh:
A. Edit\Copy và Edit\Paste B. Giữ Alt, kéo và thả chuột
C. Edit\Cut và Edit\Paste D. Edit\Cut và Edit\Copy
Câu 25: Trong Microsoft Excel, muốn chèn thêm cột ta thực hiện lệnh:
A. Insert\Columns B. Table\Insert Rows
C. Format\Rows D. View\Insert Rows
Câu 26: Trong Microsoft Word, muốn kẻ đường biên và đường lưới cho bảng, ta thực hiện lệnh:
A. Edit \ Borders and Shading. B. Tools \ Borders and Shading.
C. Format \ Borders and Shading. D. File \ Borders and Shading.
Câu 27: Tổ hợp phím dùng để gõ chỉ số dưới trong Microsoft Word là:
A. Ctrl + Alt +Del B. Ctrl + Shift + =
C. Ctrl + Alt += D. Ctrl + =
SỞ GD&ĐT LÂM ĐỒNG KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2012 - 2013 MÃ ĐỀ: 808 ĐỀ THI LÝ THUYẾT Môn thi: TIN HỌC THPT Đề thi có 03 trang Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: Trong Winword, để in ngay toàn bộ văn bản ra giấy ta thực hiện: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P. B. File \ Print. C. Nhấp chuột vào biểu tượng (Print). D. File \ Print Preview. Câu 2: Khi làm việc với Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện: A. Chọn đối tượng, rồi chọn File \ Open. B. Chọn đối tượng, rồi chọn File \ Restore. C. Chọn đối tượng, rồi chọn File \ Copy. D. Chọn đối tượng, rồi chọn File \ Move To Folder. Câu 3: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa: A. Chương trình bảng tính bị lỗi. B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi. C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số. D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết dữ liệu. Câu 4: Trong màn hình Winword, muốn bật/tắt thanh công cụ Standard ta thực hiện lệnh: A. View \ Toolbars \ Ruler. B. View \ Toolbars \ Standard. C. Insert \ Toolbars \Standard. D. View \ Standard. Câu 5: Trong Windows Explorer, để đổi tên một tập tin đã chọn ta vào: A. Edit \ Replace. B. File \ Remove. C. Edit \ Rename. D. File \ Rename. Câu 6: Trong Microsoft Word, để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn ta thực hiện lệnh: A. Format \ Drop Cap B. Format \ Columns C. Chọn kích thước chữ lớn hơn. D. Format\ Font Câu 7: Trong Windows muốn xoá một tập tin đã chọn ta vào: A. File \ Delete B. File \ Remove C. Edit \ Replace D. Edit \ Delete Câu 8: Trong Excel, muốn vẽ biểu đồ hình cột ta thực hiện lệnh Insert\Chart, sau đó chọn: A. Pie B. Line C. Column D. Bar Câu 9: Trong Microsoft Word, để thực hiện lệnh in văn bản, ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + P B. Shift + P C. Alt + P D. Ctrl + L Câu 10: Trong Microsoft Excel, giả sử ngày tháng hiện hành trong máy là ngày 11/03/2013 và trong ô E1 đang định dạng dd/mm/yyyy, khi nhập hàm =TODAY() vào ô E1 sẽ được kết quả là: A. 03/11/2013 B. 11-03-2013 C. 11/03/2013 D. 11.03.2013 Câu 11: Trong Microsoft Excel, với công thức =MIN(100,405,B,500) cho kết quả là: A. 405 B. #NAME? C. 100 D. 500 Câu 12: Trong Microsoft Excel chức năng của hàm TODAY() là: A. Trả về năm của một biểu thức ngày. B. Trả về ngày tháng năm hiện hành của máy tính. C. Trả về ngày và giờ hiện hành của máy. D. Trả về ngày trong biểu thức ngày. Câu 13: Trong Microsoft Excel, công thức được viết đúng cú pháp là: A. (B2*(D2+C2)) B. (D2+C2)*B2 C. =(D2+C2)*B2 D. =(D2+C2)B2 Câu 14: Trong Microsoft Word, để xóa cột trong bảng ta chọn cột cần xóa và thực hiện lệnh: A. Table \ Delete \ Columns B. Table \ Delete \ Rows C. Fomat \ Delete \ Columns D. Table \ Delete \ Cells Câu 15: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =IF(5>=Max(6,10,15),“Sai”,“Đúng”) ta được kết quả là: A. Hàm sai cú pháp B. 5 C. Đúng D. Sai Câu 16: Để khôi phục một đối tượng đã bị xóa trong Microsoft Windows ta vào: A. Recycle Bin B. My Document C. My Computer D. Control Panel Câu 17: Trong Winword, để sắp xếp dữ liệu trong bảng ta thực hiện lệnh: A. Insert \ Sort... B. Edit \ Sort... C. Tools \ Sort... D. Table\ Sort.. Câu 18: Trong Microsoft Excel, giả sử ô A1, A2, A3 có giá trị lần lượt là 1, 2, 10 khi nhập hàm =IF(A1>=A3,A1,A3) ta được kết quả là: A. 1 B. -1 C. 10 D. 2 Câu 19: Trong Microsoft Excel, giả sử tại ô C5 có công thức là =A5+B5 khi sao chép sang ô D6 công thức là: A. Excel báo lỗi B. =A6+C6 C. Công thức không thay đổi D. =B6+C6 Câu 20: Trong Microsoft Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện lệnh: A. Tools \ Insert Table B. Table \ Insert \ Table C. View \ Insert Table D. Format \ Insert Table Câu 21: Trong Microsoft Word, để chọn toàn bộ văn bản ta thực hiện nhấn tổ hợp phím: A. Crtl + A B. Alt + P C. Crtl + P D. Shift + P Câu 22: Trong Windows, muốn chọn các đối tượng liên tiếp nhau ta nhấn giữ phím nào sau đây trong quá trình chọn: A. Alt B. Shift C. Tab D. Ctrl Câu 23: Trong Microsoft Excel để di chuyển từ ô tính này sang ô tính khác ta dùng phím: A. Ctrl B. Shift C. Alt D. Tab Câu 24: Trong Windows, để di chuyển một thư mục đã chọn tới một vị trí khác ta dùng các lệnh: A. Edit\Copy và Edit\Paste B. Giữ Alt, kéo và thả chuột C. Edit\Cut và Edit\Paste D. Edit\Cut và Edit\Copy Câu 25: Trong Microsoft Excel, muốn chèn thêm cột ta thực hiện lệnh: A. Insert\Columns B. Table\Insert Rows C. Format\Rows D. View\Insert Rows Câu 26: Trong Microsoft Word, muốn kẻ đường biên và đường lưới cho bảng, ta thực hiện lệnh: A. Edit \ Borders and Shading... B. Tools \ Borders and Shading... C. Format \ Borders and Shading... D. File \ Borders and Shading... Câu 27: Tổ hợp phím dùng để gõ chỉ số dưới trong Microsoft Word là: A. Ctrl + Alt +Del B. Ctrl + Shift + = C. Ctrl + Alt += D. Ctrl + = Câu 28: Chọn phát biểu đúng: A. Cáp đồng trục không phải là cáp mạng. B. Vỉ mạng là một thiết bị không cần thiết khi kết nối mạng. C. Các thiết bị cáp mạng, vỉ mạng, hub dùng để kết nối mạng cục bộ máy tính. D. Trong mạng cục bộ không thể chia sẻ máy in. Câu 29: Trong Excel, để định dạng một ô chứa dữ liệu số thành dữ liệu ngày tháng năm ta thực hiện lệnh Format \ Cells \ Number, rồi chọn: A. Number B. Date C. Currency D. Percentage Câu 30: Thuật ngữ LAN (Local Area Network) dùng để chỉ: A. mạng diện rộng B. mạng cục bộ C. mạng toàn cầu D. mạng toàn cục Câu 31: Trong Microsoft Word, muốn trình bày văn bản dạng cột, ta thực hiện lệnh: A. Table \ Columns... B. View \ Columns C. Insert \ Columns D. Format \ Columns Câu 32: Trong Excel, giả sử vùng F1:F10 là cột Xếp loại (có các loại: Giỏi, Khá, Tb, Yếu). Vùng G1:G10 là cột Học bổng tương ứng. Muốn thống kê tổng cộng học bổng cho lọai “Giỏi” ta dùng công thức: A. =SUMIF(F1:F10,G1:G10,“Giỏi”). B. =SUMIF(“Giỏi”,F1:F10,G1:G10). C. =SUMIF(F1:F10,“Giỏi”,G1:G10). D. =SUMIF(G1:G10,“Giỏi”,F1:F10). Câu 33: Trong Windows, muốn tạo thư mục mới, ta thực hiện lệnh: A. File \ New, sau đó chọn Folder B. Table \ New, sau đó chọn Folder C. Edit \ New, sau đó chọn Folder D. Window \ New, sau đó chọn Folder Câu 34: Trong Windows Explorer, để di chuyển một tập tin đã chọn sang thư mục khác ta dùng các lệnh: A. Edit\Cut và Edit\Copy. B. giữ Ctrl, kéo và thả chuột. C. Edit\Copy và Edit\Paste. D. Edit\Cut và Edit\Paste. Câu 35: Trong Microsoft Word, muốn chọn (bôi đen) một dòng trong bảng ta thực hiện lệnh: A. Tool \ Select \ Row B. Table \ Select \ Row C. Insert \ Select \ Row D. Edit \ Select \ Row Câu 36: Trong Microsoft Word, để định dạng đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện lệnh: A. Format \ Font B. File \ Print C. File \ Page Setup D. Format \ Paragraph Câu 37: Theo em, điều kiện làm việc của nghề tin học văn phòng là: A. làm việc trong nhà, ảnh hưởng thị lực, không ảnh hưởng cột sống. B. làm việc trong nhà, ảnh hưởng thị lực và cột sống. C. làm việc trong nhà, không ảnh hưởng thị lực, ảnh hưởng cột sống. D. làm việc trong nhà, ảnh hưởng thị lực, tiếp xúc với độc hại. Câu 38: Để sao chép một thư mục đã chọn trong Windows ta có thể sử dụng tổ hợp phím: A. Alt+C B. Ctrl+C C. Shift+C D. Ctrl+X Câu 39: Trong Excel, khi nhập hàm =MIN(1,2,3-4) ta được kết quả là: A. -1. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 40: Trong Microsoft Excel, với công thức =MAX(100,405,150,500) cho kết quả là: A. #NAME? B. 405 C. 100 D. 500 ----------- HẾT---------- (Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không được giải thích gì thêm)
File đính kèm:
- de_thi_ly_thuyet_nghe_pho_thong_mon_tin_hoc_van_phong_de_06.doc
- 5TrH_LT_01_TT 06_Dap an.doc