Đề thi lý thuyết Nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 08 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án)
Câu 31: Để trích lọc dữ liệu trong bảng tính Excel, ta chọn vùng dữ liệu cần trích lọc rồi chọn:
a. Format Filter
b. File Filter
c. Insert Filter
d. Data Filter
Câu 32: Trong MS Excel hàm SQRT(A9) dùng để:
a. Tìm tổng của giá trị trong ô A9
b. Tìm căn bậc hai của giá trị số trong ô A9
c. Tìm giá trị số có trong ô A9
d. Tìm lũy thừa hai của giá trị số trong ô A9
Câu 33: Trong MS Excel kết quả trả về của hàm =Sum(-12,-5,7,100) là:
a. 100
b. 90
c. -90
d. 124
Câu 34: Trong MS Excel kết quả trả về của hàm =Max(8,29,-11,-51) là:
a. -11
b. -51
c. 8
d. 29
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG ĐỀ THI LÝ THUYẾT CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP NGHỀ BẬC THPT NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN TIN HỌC Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Để xóa vĩnh viễn thư mục/ tệp ( không đưa vào thùng rác RecycBin), ta thực hiện. a. Alt + Delete b. Ctrl + Delete c. Shift + Delete d. Không thực hiện được. Câu 2: Để tạo thư mục mới trên màn hình nền desktop ta thực hiện a. Mở My Computer à Control Panel à New Folder b. Click trái chuột lên màn hình nền à New à Folder c. Click phải chuột lên màn hình nền à New à File d. Click phải chuột lên màn hình nềnàNew à Folder Câu 3: Để chọn các đối tượng không liền kề nhau trong windows Explorer a. Giữ phím Ctrl và Click chuột lên từng đối tượng b. Giữ phím Alt và Click chuột lên từng đối tượng c. Ctrl + A d. Giữ phím Shift và Click chuột lên từng đối tượng Câu 4: Để đổi tên tệp / thư mục trong windows Explorer a. Click trái chuột lên tên tệp / thư mục à New à Rename à gõ tên mới b. Click phải chuột lên tên tệp / thư mục à New à Rename à gõ tên mới c. Click phải chuột lên tên tệp / thư mục à Rename à gõ tên mới d. Click phải chuột lên tên tệp / thư mục à Delete à gõ tên mới Câu 5: Một tập tin có thể có những thuộc tính sau đây a. Chỉ đọc, lưu trữ, hệ thống, ẩn b. Chỉ đọc, nén, hệ thống, ẩn c. Chỉ đọc, lưu trữ, thi hành, hệ thống d. Chỉ ghi, lưu trữ, hệ thống, ẩn Câu 6: Để gỡ bỏ một chương trình ứng dụng đã được cài đặt trong windows. a. Start àsetting à control Panel àAdd remove Hardward b. Start àsetting à control Panel àAdd remove programs c. Xóa biểu tượng trên màn hình nền d. Không thực hiện được Câu 7: Muốn thay đổi ngày giờ hệ thống trong windows a. Start àsetting à control Panel à double click mục Font b. Start àsetting à control Panel à double click mục Clock c. Start àsetting à control Panel à double click mục Date/time d. Start àsetting à control Panel à double click mục regional and language Option Câu 8: Muốn hủy bỏ thao tác vừa thực hiện a. Click menu Edit à Redo b. Ấn Ctrl + Y c. Click menu View à Redo d. Ấn Ctrl + Z Câu 9: Để mở một tệp mới ta thực hiện a. Ctrl + O b. File à Open c. Ctrl + N d. File à Save Câu 10: Để đổi cỡ chữ của một nhóm ký tự đã chọn ta thực hiện Format à font và chọn a. Font Style b. Font Effects c. Font Color Size d. Size Câu 11: Để định dạng “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta thực hiện a. Ctrl + D b. Ctrl + U c. Ctrl + B d. Ctrl + I Câu 12: Để gạch chân và in nghiêng cụm từ đã chọn ta thực hiện a. Ctrl + U và Ctrl + I b. Ctrl + U và Ctrl + D c. Ctrl + D và Ctrl + B d. Ctrl + Shift + D và Ctrl + U Câu 13: Để định dạng trang văn bản ta thực hiện lệnh a. File à Page Margins b. Edit à Page Margins c. File à Page Setup d. Edit à Page setup Câu 14: Để chèn hình ảnh từ tệp ảnh vào văn bản ta thực hiện. a. Insert à Picture à Symbol b. Insert à Picture à Bullets and Numbering c. Insert à Picture à From file d. Insert à Picture à Clip Art Câu 15: Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn a. Insert à Drop Cap b. Format à Drop Cap c. View àFormat à Drop Cap d. Format à Character àDrop Cap Câu 16: Để đóng khung cho khối văn bản đã chọn a. Tool à Borders and Shading à Borders b. Edir à Borders and Shading à Borders c. Format à Borders and Shading à Borders d. View à Borders and Shading à Borders Câu 17: Để chia khối văn bản đã chọn thành nhiều cột a. Edit à Columns b. Format à Columns c. Insert à Columns d. File à Columns Câu 18: Để thiết lập điểm dừng Tab Stop trong MS Word a. File à Tabs b. Edit à Tabs c. View à Tabs d. Format à Tabs Câu 19: Để tìm kiếm và thay thế một nhóm ký tự trong văn bản MS Word ta thực hiện a. Ctrl + E b. Ctrl + F c. Ctrl + G d. Ctrl + H Câu 20: Để tìm kiếm một nhóm ký tự trong văn bản MS Word ta thực hiện a. Ctrl + E b. Ctrl + F c. Ctrl + G d. Ctrl + H Câu 21: Để thêm hàng vào bảng a. Table à Insert à Columns b. Insert à Table à Columns c. Table à Insert à Rows d. Insert à Table à Rows Câu 22: Để xóa cột trong bảng, sau khi chọn cột cần xóa ta thực hiện a. Table à Select à Columns b. Table à Delete à Columns c. Edit à Select à Columns d. Edit à Delete à Columns Câu 23: Giá trị của hàm =If(10>9,“Sai”,2013) trong excel là: a. Sai b. Đúng c. 2013 d. 0 Câu 24: Để tính tổng các giá trị số trong các ô: A4, A5, A6 trong Excel ta nhập hàm: a. =Sum(A4;A6) b. =Sum(A4:A6) c. =Average(A4;A6) d. =Average(A4:A6) Câu 25: Để tìm trung bình cộng của các giá trị số trong các ô: A4, A5, A6 trong Excel ta nhập hàm: a. =Sum(A4;A6) b. =Sum(A4:A6) c. =Average(A4;A6) d. =Average(A4:A6) Câu 26: Trong MS Excel kết quả trả về của hàm =if(5^1>2^3,“True”,“False”) là: a. True b. False c. 5^1 d. 2^3 Câu 27: Trong MS Excel muốn lấy ngày tháng năm hiện tại của hệ thống ta sử dụng hàm với công thức: a. Date() b. Day() c. Today() d. Time() Câu 28: Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính Excel, ta chọn vùng dữ liệu cần sắp xếp rồi chọn: a. Format à Sort b. Edit à Sort c. Insert à Sort d. Data à Sort Câu 29: Trong MS Excel kết quả trả về của hàm =Sum(“a”,5,10) là: a. #Value! b. 0 c. 1 d. 15 Câu 30: Một tệp của MS Excel theo mặc định được lưu trên đĩa với phần mở rộng là: a. DOC b. DAT c. XLS d. TXT Câu 31: Để trích lọc dữ liệu trong bảng tính Excel, ta chọn vùng dữ liệu cần trích lọc rồi chọn: a. Format à Filter b. File à Filter c. Insert à Filter d. Data à Filter Câu 32: Trong MS Excel hàm SQRT(A9) dùng để: a. Tìm tổng của giá trị trong ô A9 b. Tìm căn bậc hai của giá trị số trong ô A9 c. Tìm giá trị số có trong ô A9 d. Tìm lũy thừa hai của giá trị số trong ô A9 Câu 33: Trong MS Excel kết quả trả về của hàm =Sum(-12,-5,7,100) là: a. 100 b. 90 c. -90 d. 124 Câu 34: Trong MS Excel kết quả trả về của hàm =Max(8,29,-11,-51) là: a. -11 b. -51 c. 8 d. 29 Câu 35: Trong MS Excel kết quả trả về của hàm =Average(9,21,-10,24,-14) là: a. 30 b.-14 c. 6 d. 7 Câu 36: Trong MS Excel để thay đổi kích thước của các dòng ta chọn các dòng và thực hiện như sau: a. Format à Column à Width b. Format à Row à Height c. Table à Row à Height d. Table à Column à Width Câu 37: Trong MS Excel đâu là địa chỉ tuyệt đối a. $A$49 b. $A49 c. AE$49 d. AE49 Câu 38: Trong MS Excel đâu là địa chỉ tương đối a. AZ$25 b. AZ25 c. $AZ$25 d. $AZ25 Câu 39: Trong MS Excel kết quả công thức=5^2+2^5 là: a. 20 b. 30 c. 50 d. 57 Câu 40: Trong MS Excel kết quả công thức =“Thi”&“nghề” là: a. “Thi nghề” b. “Thinghề” c. True d. False ====== HẾT =======
File đính kèm:
- de_thi_ly_thuyet_nghe_pho_thong_mon_tin_hoc_van_phong_de_08.doc
- 5TrH_LT_01_TT 08_dap an.doc