Đề thi lý thuyết Nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Số 2 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án)

Câu 19: Trong Microsoft Excel, muốn định dạng dữ liệu trong một cột số với hai chữ số thập phân, ta thực hiện lệnh Format \ Cells \ Number chọn Number rồi gõ số 2 vào hộp:

 A. Negative number B. List separator

 C. Decimal places D. Decimal symbol

Câu 20: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?

 A. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

 B. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ

 C. Chia sẻ tài nguyên

 D. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng

Câu 21: Trong Microsoft Excel, muốn vẽ biểu đồ hình cột, ta thực hiện lệnh Insert \ Chart, sau đó chọn:

 A. Column B. Line C. Pie D. Bar

Câu 22: Trong Microsoft Word, nhấn Ctrl+B có tác dụng gì?

 A. Định dạng chữ đậm cho văn bản B. Định dạng nghiêng cho văn bản

 C. Tăng kích thước văn bản D. Định dạng gạch chân cho văn bản

Câu 23: Trong Microsoft Word, để tạo từ gõ tắt ta thực hiện lệnh:

 A. Tools \ AutoCorrect Options B. Tools \ AutoCorrect

 C. Table \ AutoCorrect Options D. Insert \ AutoCorrect Options

 

doc4 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 209 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi lý thuyết Nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Số 2 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
 LÂM ĐỒNG 
 KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG NĂM. 
Khóa ngày:././..
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
LÍ THUYẾT 
( Đề này gồm 40 câu, 04 trang)
MÔN: Tin Văn Phòng - THPT
Thời gian làm bài : 45 phút 
( Không kể thời gian phát đề )
MÃ ĐỀ: 
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong Windows Explorer, để tạo đường tắt tới một đối tượng, ta dùng nút phải chuột kéo ra ngoài màn hình và chọn:
	A. Move Here	B. Creat Shortcuts Here	
	C. Copy Here	D. Send to Here
Câu 2: Trong Windows, muốn khởi động nhanh một chương trình ta dùng: 
	A. Start\ My Recent Documents, chọn tệp cần mở
	B. Nhấp đúp chuột vào biểu tượng của chương trình trên màn hình nền 
	C. Nhấp đúp chuột vào biểu tượng của chương trình trong My Computer
	D. Start\ All Programs, chọn tên nhóm rồi chọn tên chương trình cần mở
Câu 3: Trong Windows, để phục hồi một tập tin đã bị xóa, ta thực hiện mở Recycle Bin, chọn đối tượng, vào File chọn lệnh:
	A. Delete	B. Properties	C. Rename	D. Restore
Câu 4: Trong Microsoft Excel, khi nhập hàm =SQRT(-25) ta được kết quả là
	A. 5	B. #NUM!	C. #NAME?	D. 125	
Câu 5: Trong Microsoft Word, để định dạng khung và nền cho đoạn văn bản, ta thực hiện lệnh:
	A. Format \ Paragraph 	B. Format \ Borders and Shading 
	C. Format \ Font 	D. Format \ Bullets and numbering 
Câu 6: Trong Microsoft Excel, theo mặc định, dữ liệu dạng số được:
	A. Canh phải trong ô	B. Canh đều trong ô
	C. Canh giữa trong ô	D. Canh trái trong ô 	
Câu 7: Để chèn một hình ảnh vào văn bản trong Microsoft word, ta thực hiện lệnh:
	A. Format \ Insert Picture ...	B. Insert \ Picture 
	C. Insert \ Symbol 	D. Table \ Picture 
Câu 8: Trong Microsoft Word, để chèn dấu ngắt trang, ta đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí cần ngắt và thực hiện lệnh:
	A. Format \ Break	B. Edit \ Break
	C. Insert \ Break	D. File \ Break
Câu 9: Trong Microsoft Word, vào File\ Page Setup , chọn Margins là để:
	A. Chọn số trang in	B. Định dạng cỡ giấy in
	C. Xem trước khi in	D. Định dạng lề trang in
Câu 10: Trong Microsoft Excel, với công thức =MIN(10,20,30,40) cho kết quả là:
	A. 10	B. 30	C. 20	D. 40
Câu 11: Trong Microsoft Word, muốn phục hồi lại tình trạng văn bản trước đó, thì:
	A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
	B. Thực hiện lệnh Edit \ Paste
	C. Nhấp chuột vào biểu tượng (Undo) trên thanh Standard
	D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
Câu 12: Một trong những biện pháp để giữ an toàn cho mắt trong khi đang làm việc với máy tính đó là giữ khoảng cách từ mắt đến màn hình khoảng:
	A. 50-90cm	B. 50-70cm	C. 50-60cm 	D. 50-80cm
Câu 13: Trong Microsoft Word, muốn gộp ô trong bảng, ta chọn tất cả các ô muốn gộp, chọn Menu Table, sau đó chọn tiếp:
	A. Cell Height and Width	B. Split Cells
	C. Insert Cells	D. Merge Cells
Câu 14: Trong Windows Explorer, để tạo một thư mục mới, ta thực hiện lệnh:
	A. File \ New \ File	B. File \ New \ Folder	
	C. File\ New \ Short cut	D. File \ Create
Câu 15: Trong Microsoft Word, muốn lưu tập tin lên đĩa, ta thực hiện lệnh:
	A. File \ New	B. File \ Save	C. Edit \ Save	D. File \ Open
Câu 16: Trong Microsoft Excel, khi nhập hàm =AVERAGE(10,20,30) ta được kết quả là
	A. #NUM!	B. 20	C. 10	D. 30	
Câu 17: Mạng LAN là
	A. mạng liên kết các máy tính trong một phạm vi địa lí có khoảng cách không hạn chế
	B. mạng máy tính trong phạm vi của một quốc gia
	C. mạng liên kết các máy tính trong một phạm vi địa lí có khoảng cách hạn chế	
	D. mạng máy tính được liên kết toàn cầu
Câu 18: Trong Microsoft Word, để chọn toàn bộ văn bản, ta nhấn tổ hợp phím:
	A. Alt + P	B. Crtl + A	C. Shift + P	D. Crtl + P	
Câu 19: Trong Microsoft Excel, muốn định dạng dữ liệu trong một cột số với hai chữ số thập phân, ta thực hiện lệnh Format \ Cells \ Number chọn Number rồi gõ số 2 vào hộp:
	A. Negative number	B. List separator	
	C. Decimal places	D. Decimal symbol
Câu 20: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
	A. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
	B. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ	
	C. Chia sẻ tài nguyên 	
	D. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
Câu 21: Trong Microsoft Excel, muốn vẽ biểu đồ hình cột, ta thực hiện lệnh Insert \ Chart, sau đó chọn:
	A. Column	B. Line	C. Pie	D. Bar
Câu 22: Trong Microsoft Word, nhấn Ctrl+B có tác dụng gì?
	A. Định dạng chữ đậm cho văn bản	B. Định dạng nghiêng cho văn bản
	C. Tăng kích thước văn bản	D. Định dạng gạch chân cho văn bản
Câu 23: Trong Microsoft Word, để tạo từ gõ tắt ta thực hiện lệnh:
	A. Tools \ AutoCorrect Options	B. Tools \ AutoCorrect
	C. Table \ AutoCorrect Options	D. Insert \ AutoCorrect Options
Câu 24: Trong Microsoft Excel, muốn đổi từ địa chỉ tương đối sang tuyệt đối, ta dùng phím:
	A. F2	B. F5	C. F3	D. F4	
Câu 25: Trong Windows Explorer, để di chuyển một tập tin đã chọn sang thư mục khác ta dùng các lệnh:
	A. Edit \ Cut và Edit \ Paste	B. Edit \ Paste và Edit \ Copy
	C. Edit \ Paste và Edit \ Cut	D. Edit \ Copy và Edit \ Paste
Câu 26: Khi sử dụng Microsoft Word, để soạn thảo văn bản với Font là VNI-Times, muốn gõ tiếng Việt ta phải chọn bảng mã: 
	A. Unicode	B. VNI Windows	C. VNI-Times	D. TCVN3(ABC)
Câu 27: Trong Microsoft Excel, khi dùng AutoFilter, nếu sử dụng tùy chọn (Top 10...) khi lọc có thể :
	A. Chỉ lọc được 10 giá trị nhỏ nhất	
	B. Chỉ lọc được 3 giá trị lớn nhất
	C. Có thể lọc một số tùy ý các giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất (ngầm định là 10)	
	D. Chỉ lọc được 10 giá trị lớn nhất
Câu 28: Trong Microsoft Excel, khi nhập hàm =MAX(1,2,A,4) ta được kết quả là:
	A. 4	B. A	C. #NAME?	D. #NUM!
Câu 29: Trong Microsoft Word, để chèn ký tự đặc biệt vào văn bản ta thực hiện lệnh:
	A. Format \ Symbol	B. Insert \ TextBox 	
	C. Insert \ Symbol 	D. Edit \ Symbol 
Câu 30: Trong Microsoft Word, để chia cột cho đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện lệnh:
	A. Format \ Change Case 	B. Format \ Drop Cap 
	C. Format \ Columns 	D. View \ Columns 
Câu 31: Tổ hợp phím dùng để gõ chỉ số trên trong Microsoft word là:
	A. Ctrl + Alt + Del	B. Ctrl + Alt + =	
	C. Ctrl + Shift + =	D. Ctrl + =
Câu 32: Trong Microsoft Word, để định dạng mẫu ký tự ta thực hiện lệnh:
	A. Format \ Font 	B. Format \ Columns ...
	C. Format \ Paragraph 	D. Format \ Bullets and Numbering 
Câu 33: Trong Microsoft Excel, muốn canh chỉnh lề theo chiều dọc cho ô tính, ta chọn Format \ Cells \ Alignment, sau đó chọn trong hộp:
	A. Text control	B. Orientation	C. Horizontal	D. Vertical	
Câu 34: Trong Microsoft Excel, muốn xóa hàng hay cột sau khi đã chọn, ta thực hiện lệnh:
	A. Table \ Delete....	B. File \ Delete	
	C. Format \ Delete....	D. Edit \ Delete
Câu 35: Trong Microsoft Word, muốn xem lại trang văn bản trước khi in, ta thực hiện lệnh:
	A. View \ Full Screen	B. File \ Print 	
	C. Edit \ Print Preview	D. File \ Print Preview
Câu 36: Trong Microsoft Excel, muốn tìm và thay thế ta thực hiện lệnh:
	A. File \ Replace	B. Edit \ Clear	
	C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + M	D. Edit \ Replace	
Câu 37: Để định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê, chọn văn bản cần định dạng, thực hiện lệnh:
	A. Format \ Bullets and Numbering	B. Format \ Paragraph
	C. Format \ Boders and Shading	D. Format \ Font
Câu 38: Trong Excel, sau khi chọn Format \ Cells \ Alignment, để cho phép văn bản tự động xuống dòng trong ô, ta đánh dấu kiểm vào ô sau:
	A. Wrap text	B. Shrink to fit
	C. Orientation	D. Merge cells
Câu 39: Trong Windows Explorer, muốn chọn một nhóm tập tin hay Folder rời rạc, ta thực hiện:
	A. Giữ phím Ctrl và nhấp chuột vào các đối tượng muốn chọn
	B. Giữ phím Alt và nhấp chuột vào các đối tượng muốn chọn 
	C. Giữ phím Tab và nhấp chuột vào các đối tượng muốn chọn
	D. Giữ phím Shift và nhấp chuột vào các đối tượng muốn chọn
Câu 40: Trong Microsoft Word, muốn canh phải cho đoạn văn bản đã chọn, ta dùng tổ hợp phím:
	A. Ctrl + L	B. Ctrl + E 	C. Ctrl + J	D. Ctrl +R
-------------------HẾT--------------------

File đính kèm:

  • docde_thi_ly_thuyet_nghe_pho_thong_mon_tin_hoc_van_phong_so_2_s.doc
  • doc5TrH - LT - 02 - TD02 - Dap an.doc
Bài giảng liên quan