Đề thi lý thuyết Nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Số 6 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án)

Câu 22: Trong Microsoft Word, để in phần văn bản được chọn, trong hộp thoại Print, ta chọn

 A. Pages B. All C. Current D. Selection

Câu 23: Trong Microsoft Word, để thực hiện việc tìm kiếm từ - cụm từ, ta dùng lệnh:

 A. Edit \ Filter B. Edit \ Find

 C. Insert \ Find D. Windows \ Find

Câu 24: Trong Microsoft Word, để tạo bảng biểu ta thực hiện lệnh:

 A. Insert \ Insert \ Table B. Table \ Insert \ Table.

 C. Tools \Insert \ Table D. Insert \ Table

Câu 25: Trong Word, để tạo từ gõ tắt ta thực hiện lệnh:

 A. Tools \ AutoCorrect Options B. Insert \ AutoCorrect Options

 C. Table \ AutoCorrect Options D. Tools \ AutoCorrect

Câu 26: Trong Microsoft Excel, muốn chèn cột ta chọn số cột muốn chèn, sau đó thực hiện lệnh:

 A. Insert \ Object B. Insert \ Columns

 C. Format \ Columns D. Table \ Insert Columns

 

doc3 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 211 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi lý thuyết Nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Số 6 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
 LÂM ĐỒNG 
 KỲ THI NGHỀ PHỔ THÔNG NĂM. 
Khóa ngày:././..
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
LÍ THUYẾT 
( Đề này gồm 40 câu, 03 trang)
MÔN: Tin Văn Phòng - THPT
Thời gian làm bài : 45 phút 
( Không kể thời gian phát đề )
MÃ ĐỀ: 
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong Windows, để chuyển đổi cửa sổ làm việc ta thực hiện nhấn tổ hợp phím:
	A. Tab	B. Ctrl + Tab	C. Shift + Tab	D. Alt + Tab
Câu 2: Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
	A. Control Desktop	B. Control Panel
	C. Control System	D. Control Windows
Câu 3: Thiết bị nào được coi là bộ não của máy tính?
	A. CPU	B. Bộ nguồn	C. Mainboard	D. RAM và ROM
Câu 4: Trong Windows, để xoá bỏ tập tin trên ổ đĩa, ta thực hiện chọn tập tin rồi nhấn phím
	A. F8	B. Ctrl + Delete
	C. Delete	D. Alt + Delete
Câu 5: Thành phần nào dưới đây không thuộc cửa sổ thư mục?
	A. Thanh tiêu đề	B. Thanh trạng thái
	C. Con trỏ chuột	D. Thanh cuộn ngang, dọc
Câu 6: Hệ điều hành máy tính cá nhân:
	A. Là phần mềm phải có trên mọi máy tính cá nhân
	B. Là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân	
	C. Không cần phải cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng máy tính cá nhân để soạn văn bản
	D. Do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển
Câu 7: Trong Windows, để phục hồi một tập tin đã bị xóa, ta thực hiện mở Recycle Bin, chọn đối tượng, vào File chọn lệnh:
	A. Delete	B. Properties	C. Rename	D. Restore
Câu 8: Trong Microsoft Word, để chèn ngắt trang văn bản ta thực hiện lệnh:
	A. Insert \ Field	B. Insert \ Object
	C. Insert \ Comment	D. Insert \ Break
Câu 9: Trong Microsoft Word, để che dấu hay hiển thị các thanh công cụ, ta chọn lệnh:
	A. File \ Page setup \ chọn thanh công cụ	B. Insert \ Object \ chọn thanh công cụ
	C. View \ Toolbars \ chọn thanh công cụ	D. Tools \ Options \ chọn thanh công cụ
Câu 10: Trong Microsoft Word, để định dạng chữ nghiêng ta sử dụng các tổ hợp phím nào sau đây?
	A. Ctrl + E	B. Ctrl +C
	C. Ctrl + I	D. Ctrl + B
Câu 11: Trong Microsoft Word, để thiết đặt trang in ta thực hiện:
	A. Edit \ Page Setup...	B. File \ Page...
	C. Format \ Pages Setup	D. File \ Page Setup
Câu 12: Trong Microsoft Word, kiểu được hiểu là
	A. Các lựa chon chèn văn bản
	B. Một lựa chọn cho phép Word tạo bảng nhanh
	C. Các lựa chọn định dạng bảng biểu
	D. Các định dạng được nhóm gộp dưới một tên kiểu
Câu 13: Trong Microsoft Word, để sắp xếp lại nội dung trong bảng ta thực hiện lệnh:
	A. Edit \ sort	B. View \ name
	C. Table \ Sort	D. Format \ sort
Câu 14: Trong Microsoft Word, để đánh dấu chọn toàn bộ nội dung văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
	A. Ctrl + F	B. Shift + A	C. Ctrl + A	D. Shift + F
Câu 15: Trong Microsoft Word, để định dạng chỉ số trên (7h), trong hộp thoại Font ta chọn
	A. Strikethough	B. Superscript	C. Small caps	D. Subscript
Câu 16: Trong Microsoft Word, muốn gộp nhiều ô thành 1 ô trong bảng, ta thực hiện lệnh:
	A. Table \ Merge cells	B. Table \ Split cells
	C. Format \ Spilt cells	D. Format \ Merge cell
Câu 17: Trong Microsoft Word, để bật/ tắt thanh thước, ta thực hiện lệnh:
	A. View \ Ruler	B. Tools \ Ruler	C. Table \ Ruler	D. File \ Ruler
Câu 18: Trong Microsoft Word, để định dạng văn bản dạng cột báo, ta thực hiện lệnh:
	A. Table \ Insert \ Columns	B. Edit \ Columns
	C. Format \ Columns	D. Format \ Rows
Câu 19: Trong Microsoft Word, để tạo chữ rơi (chữ lớn chiếm nhiều dòng) đầu đoạn, ta thực hiện lệnh:
	A. Table \ Insert \ Drop Cap	B. Edit \ Columns
	C. Format \ Drop Scap	D. Format \ Drop Cap
Câu 20: Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề đầu trang và chân trang, ta thực hiện lệnh:
	A. View \ Header and Footer 	B. View \ Zoom
	C. View \ Print Layout	D. View \ Full Screen
Câu 21: Trong Microsoft Word, để đặt khổ giấy, trong hộp thoại Page Setup ta chọn thẻ trang
	A. Margins	B. Paper	C. Layouts	D. Merge Cell
Câu 22: Trong Microsoft Word, để in phần văn bản được chọn, trong hộp thoại Print, ta chọn
	A. Pages	B. All	C. Current	D. Selection
Câu 23: Trong Microsoft Word, để thực hiện việc tìm kiếm từ - cụm từ, ta dùng lệnh:
	A. Edit \ Filter	B. Edit \ Find
	C. Insert \ Find	D. Windows \ Find
Câu 24: Trong Microsoft Word, để tạo bảng biểu ta thực hiện lệnh:
	A. Insert \ Insert \ Table	B. Table \ Insert \ Table...
	C. Tools \Insert \ Table	D. Insert \ Table
Câu 25: Trong Word, để tạo từ gõ tắt ta thực hiện lệnh:
	A. Tools \ AutoCorrect Options	B. Insert \ AutoCorrect Options
	C. Table \ AutoCorrect Options	D. Tools \ AutoCorrect
Câu 26: Trong Microsoft Excel, muốn chèn cột ta chọn số cột muốn chèn, sau đó thực hiện lệnh:
	A. Insert \ Object	B. Insert \ Columns
	C. Format \ Columns	D. Table \ Insert Columns
Câu 27: Trong Microsoft Excel, tại ô D4 có công thức =B4*$C$4, khi chép công thức này sang ô D5, công thức có dạng:
	A. =B5*$C$4	B. =B4*D5 	C. =C5*$C$4	D. =C4*D4
Câu 28: Trong Microsoft Excel, tại ô C4 có giá trị số 45, D4 có giá trị số 45, tại ô E5 ta dùng hàm =If(D4>C4,“Đúng”,“Sai”), kết quả là
	A. Đúng	B. Sai	C. True	D. False
Câu 29: Trong Microsoft Excel, để tính tổng của vùng dữ liệu số từ ô A1 cho tới ô A10, ta dùng hàm:
	A. Sum(A1:A10)	B. Sum(A1,A10)	C. =Sum(A1,A10)	D. =Sum(A1:A10)
Câu 30: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm =average(10,15,20) cho kết quả là
A. 10	B. 20	C. 15	D. 45
Câu 31: Trong Microsoft Excel, khi thực hiện hàm = min(10,15,D,20) cho kết quả là
A. 10	B. 20	C. 15	D. #NAME?
Câu 32: Trong Microsoft Excel, hàm để thực hiện tính tổng có một điều kiện là 
	A. Sumif	B. Sum 	C. Average 	D. SQRT
Câu 33: Trong Microsoft Excel, có bao nhiêu loại địa chỉ ô: 	
	A. 2 B. 4	C. 1	D. 3 
Câu 34: Trong Microsoft Excel, tại ô D4 có công thức =B4*C4, chép công thức này sang ô E5, thì công thức có dạng
	A. =B5*C5	B. =B4*C4 	C. =C5*D5	D. =C4*D4
Câu 35: Trong Microsoft Excel, địa chỉ ô dạng B$4 là kiểu địa chỉ ô
	A. tương đối	B. tuyệt đối	C. hỗn hợp	D. tính tương đối
Câu 36: Trong Microsoft Excel, tại ô D4 có công thức =$B4*C4, chép công thức này sang ô E5, công thức có dạng
	A. =B5*C5	B. =$B5*D5 	C. =$C5*D5	D. =C4*D4
Câu 37: Trong Excel, để sắp xếp dữ liệu ta thực hiện lệnh:
	A. Data \ Sort	B. Data \ Filter	C. Data \ Group	D. Tools \ Filter
Câu 38: Trong Microsoft Excel, để tạo biểu đồ ta dùng lệnh:
	A. Table \ Insert \ Chart	B. Insert \ Chart	
	C. Insert \ Picture \ Chart	D. Data \ Insert \ Chart
Câu 39: Nói một cách chính xác, 2 thiết bị sau: Modem và Màn hình cảm ứng thuộc nhóm thiết bị gì?
	A. Nhóm thiết bị vào/ra	B. Nhóm thiết bị truyền thông	
	C. Nhóm thiết bị ra	D. Nhóm thiết bị vào
Câu 40: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có nghĩa là
	A. thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
	B. chia sẻ tài nguyên
	C. một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
	D. nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
-------------------HẾT--------------------

File đính kèm:

  • docde_thi_ly_thuyet_nghe_pho_thong_mon_tin_hoc_van_phong_so_6_s.doc
  • doc5TrH - LT - 06 - TD06 - Dap an.doc
Bài giảng liên quan