Đề thi lý thuyết Tốt nghiệp nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 17 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án)

Câu 30: Trong excel, để lọc danh sách dữ liệu ta nháy chuột chọn một ô trong danh sách sau đó thực hiện lệnh

a. Format \ autofilter. b. Data \ Filter \ Autofilter.

c. Data \ Autofilter. d. format \ Filter \ Autofilter.

Câu 31: Để định dạng một ô chứa dữ liệu số thành ký tự, ta thực hiện lệnh format \ cells \ number, rồi chọn

a. text b. Currency c. general d. percentage

Câu 32:Trong Window explorer, muốn tạo thư mục mới, ta thực hiện lệnh

a. Tool \ New , sau đó chọn Folder b. View \ New , sau đó chọn forder.

c. File \ New , sau đó chọn Forder d. Edit \ New , sau đó chọn forder .

Câu 33: Thiết bị kết nối trong mạng cục bộ là

a. Hub b. vỉ mạng

c. cáp mạng d. cáp mạng, vỉ mạng, hub.

 

doc3 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 209 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi lý thuyết Tốt nghiệp nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 17 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 SỞ GD – ĐT LÂM ĐỒNG	ĐỀ THI LÝ THUYẾT NGHỀ PHỔ THÔNG
	Môn thi: TIN HỌC
	Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Trong Windows Explore để xóa tập tin hoặc thư mục ta chọn:
	a. File à Rename	b. File à Property
	c. File à Close	d. File à Delete
Câu 2: Trong Windows Explore để đặt thuộc tính cho tập tin hoặc thư mục ta chọn:
	a. File à Properties	 b. Edit à Properties
	c. ToolsàProperties	 d. Viewà Properties
Câu 3: Trong Windows Explore để chọn nhiều tập tin hoặc nhiều thư mục liên tiếp nhau ta ấn giữ phím
	a. Cltr	b. Alt
	c. Shift	d. Caps Lock	
Câu 4: Trong Windows để chuyển đổi qua lại giữa các chương trình đang mở ta bấm tổ hợp phím:
	a. Ctrl + Tab	b. Alt + Tab
	c. Shift + Tab	d. Ctrl + Alt + Tab
Câu 5: Trong Windows khi chương trình được mở sẽ có một biểu tượng nhỏ xuất hiện ở :
	a. Màn hình nền (Desktop)	b. Trên thanh Taskbar
	c. Nằm ở một chổ do Windows xác định	d. Tất cả đề sai
Câu 6: Trong Microsoft Word để lưu nội dung một tập tin ta bấm tổ hợp phím:
	a. Ctrl + S	b. Alt + S.
	c. Alt + F + A	c. Ctrl + F + A.
Câu 7: Trong Microsoft Word để mở hộp thoại Page Setup ta bấm tổ hợp phím:
	a. Ctrl + P	b. Ctrl + Alt + P.
	c. Alt + F + U	c. Ctrl + F + U
Câu 8: Trong Microsoft Word để di chuyển khối văn bản đã chọn, ta bấm tổ hợp phím
	a. Ctrl + K	b. Ctrl + X
	b. Ctrl + C	d. Tất cả đều sai.
Câu 9: Trong Microsoft Word để chọn tất cả văn bản ta chọn:
	a. File à Select All	b. Edit à Select All
	c. Cả hai đều sai.	D. Cả hai đều đúng.
Câu 10: Trong Microsoft Word để tìm và thay thế một từ hoặc một chuỗi ký tự bằng một chuỗi ký tự khác ta bấm tổ hợp phím:
	a. Alt + R	b. Ctrl + H
	c. Ctrl + N	d. Shift + H
Câu 11: Trong Microsoft Word để chèn ký tự đặc biệt ta chọn:
	a. Insert à Symbol	b. Format à Symbol
	c. View à Symbol	c. Tất cả đều sai.
Câu 12: Trong Microsoft Word để chèn hình ta chọn :
	a. Insert à Picture à ClipArt	b. Insert à Picture à From File  
	c. Format à Picture à ClipArt 	d. Cả hai câu a,b đúng
Câu 13: Trong Excel để đổi tên cho Sheet hiện hành bạn chọn:
	a. File à Rename	b. Edit à Rename
	c. Format à Sheet	d. Format à Sheet à Rename
Câu 14: Trong Excel để thay đổi độ rộng của cột ta chọn:
	a. Format à Rows à Width..	b. Format à Column à Width
	c. Format à Column à Height..	d. Tất cả đều sai.
Câu 15: Trong Excel để điền công thức cho một ô ta phải chọn:
	a. Insert à Function 	b. 
	c. Bấm = rồi gõ công thức vào	d. Tất cả đều đúng
Câu 16: Trong Excel để sắp xếp dữ liệu bạn chọn:
	a. Table à Sort	b. Tools à Sort
	c. Data à Sort	d. Data à Filter à Sort
Câu 17: Giả sử từ A1 đến E1 chứa các giá trị: 1,4,7,8, ký tự “9”. Từ A2 đến E2 chứa lần lượt chứa 3, 2, ký tự “6”, 7, 1. Hàm COUNT(A1:C2) cho kết quả là:
	a. 3	b. 4
	c. 5	d. 6
Câu 18: Trong Microsoft Word để mở hộp thoại Print ta bấm tổ hợp phím:
	a. Ctrl + P	b. Ctrl + Alt + P.
	c. Alt + F + U	c. Ctrl + F + U
Câu 19: Trong Excel, với công thức =MAX(20,25,A,100) cho kết quả là 
a. #NAME? 	b. 20	c. 100	d. 25
Câu 20: Trong Microsoft Word, để di chuyển con trỏ về phía cuối văn bản, ta dùng tổ hợp phím 
a. Ctrl + Home	b. Ctrl + End 	c. Alt + Home	d. Shift + Home
Câu 21: Trong Excel, trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ tuyệt đối là 
a. B$1:D$10.	b. $B$1:$D10	c. B$1:D$10$	d. $B$1:$D$10.
Câu 22: Trong Excel,khi viết sai tên hàm trong tính toán , chương trình thông báo lỗi là
a. #NAME?	b. #VALUE!	c. #N/A!	d. #DIV/0!
Câu 23: Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện lệnh
a. Start \ Search	b. Tool \ Search
c. File\ Search	d. Windows \ Search
Câu 24: Trong Excel, muốn tính giá trị trung bình của vùng dữ liệu số từ ô A1 đến ô A5, ta dùng công thức
=AVERAGE(A1,A5) 	 b. =AVERAGE(A1/A5)
=AVERAGE(A1:A5) 	 d. =AVERAGE(A1;A5)
Câu 25: Trong Microsoft Word, muốn gộp ô trong bảng ta chọn tất cả các ô muốn gộp, chọn menu table, sau đó chọn tiếp
a. Merge Cells b. split Cells
c. Cells Height and Width d. Insert Cells
Câu 26: Trong Excel, sau khi chọn Format \ Cells \ Alignment, để cho phép văn bản tự động xuống dòng trong ô, ta đánh dấu kiểm vào ô
a. Merge cells b. Shrink to fit. c. Wrap text. d. justify distributed.
Câu 27: Trong Microsoft Word, để chèn dấu ngắt trang ta đặt con trỏ chuột vào vị trí cần ngắt. Sau đó nhấn tổ hợp phím 
a. Ctrl + Enter	b. Ctrl = Shift + Eter	c. Shift + Enter	d. Alt + Enter
Câu 28: Tổ hợp phím dùng để ghi số dưới trong winword là
a. Ctrl + Alt + Del. b. Ctrl + Alt + = c. Ctrl += 	d. Ctrl + Shit + =
Câu 29: Trong Microsoft Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí). Ta thực hiện lệnh
a. insert \ colums  	 b. view \ colums 
c. table \ colums  	 d. format \ colums 
Câu 30: Trong excel, để lọc danh sách dữ liệu ta nháy chuột chọn một ô trong danh sách sau đó thực hiện lệnh 
a. Format \ autofilter. b. Data \ Filter \ Autofilter.
c. Data \ Autofilter. d. format \ Filter \ Autofilter.
Câu 31: Để định dạng một ô chứa dữ liệu số thành ký tự, ta thực hiện lệnh format \ cells \ number, rồi chọn
a. text b. Currency c. general d. percentage
Câu 32:Trong Window explorer, muốn tạo thư mục mới, ta thực hiện lệnh 
a. Tool \ New , sau đó chọn Folder b. View \ New , sau đó chọn forder.
c. File \ New , sau đó chọn Forder d. Edit \ New , sau đó chọn forder .
Câu 33: Thiết bị kết nối trong mạng cục bộ là
Hub	b. vỉ mạng
c. cáp mạng	d. cáp mạng, vỉ mạng, hub.
Câu 34: Trong Excel, hàm IF nhập đúng cú pháp là
=IF(C5>=D5,”C5”,Sai)	b. =IF(C5=>D5,C5,”Sai”)
c. = IF(C5>=D5,C5,”Sai”)	d. IF(C5>=D5,C5,”Sai”)
Câu 35: Trong Excel, khi nhập hàm =MAX(1,2,3-4) ta được kết quả là
a. 1	b. 2	c. 3	d. 4
Câu 36: Theo em, điều kiện làm việc của nghề tin học văn phòng là
làm việc trong nhà, ảnh hưởng thị lực, không ảnh hưởng cột sống.
Làm việc trong nhà, không ảnh hưởng thị lực, ảnh hưởng cột sống.
Làm việc trong nhà, ảnh hưởng thị lực và cột sống.
Làm việc trong nhà, ảnh hưởng thị lực, tiếp xúc với độc hại.
Câu 37: Trong Excel, giả sử vùng F1:F10 là cột Xếp loại (có các loại: Giỏi, Khá, Tb, Yếu). Vùng G1:G10 là cột Học bổng tương ứng. Muốn thống kê tổng cộng học bổng cho loại “Giỏi” ta dùng công thức.
=SUMIF(F1:F10,G1:G10,”Giỏi”).	b. =SUMIF(F1:F10,”Giỏi”,G1:G10).
c. . =SUMIF(“Giỏi”,F1:F10,G1:G10).	d. =SUMIF(G1:G10,”Giỏi”,F1:F10).
Câu 38: Trong Windows Exploer, để di chuyển một tập tin đã chọn sang thư mục khác ta dùng các lệnh
a. Edit\Cut và Edit\Copy.	b. Edit\Copy và Edit\Paste.
c. giữ Ctrl, kéo và thả chuột.	d. Edit\Cut và Edit\Paste.
Câu 39: Trong Excel, muốn vẽ biểu đồ cột ta thực hiện lệnh Istert\Chart, sau đó chọn
a. Column	b.Bar	c. Line	d. Pie
Câu 40:Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là
Chương trình bảng tính bị lỗi
Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết dữ liệu

File đính kèm:

  • docde_thi_tot_nghiep_nghe_pho_thong_mon_tin_hoc_van_phong_de_17.doc
  • doc5TrH_LT_01_PT 17_Dap an.doc
Bài giảng liên quan