Đề thi lý thuyết Tốt nghiệp nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 4 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án)

23: Trong Word, lệnh Header and Footer trong bảng chọn View có chức năng gì?

A. Tạo tiêu đề đầu trang và chân trang. B. Xác lập lề trên và dưới cho trang.

C. Chia cột báo. D. Tạo chữ lớn đầu đoạn.

24: Trong Word, để thay đổi phông chữ, cở chữ, kiểu chữ, màu sắc, . . ., dùng lệnh gì?

A. Format, Font B. Format, Paragraph

C. Tools, Options D. File, Font

25: Trong Word, kiểu ngầm định cho thân văn bản là gì?

A. Normal B. Heading 1 C. Heading 9 D. TOC 1

26: Trong Word, để bật tính năng gõ tắt ta dùng lệnh gì?

A. Format, AutoCorrect Options B. Tools, Options

C. Tools, Customize D. Tools, AutoCorrect Options

27: Trong Word, để chèn kí tự đặc biệt (, , , . . .) vào văn bản sử dụng lệnh gì?

A. Format, Paragraph B. Format, Columns

C. Insert, Symbol D. Insert, Picture

 

doc5 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 199 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi lý thuyết Tốt nghiệp nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 4 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Sở GD&ĐT Lâm Đồng
ĐỀ THI TIN HỌC VĂN PHÒNG
(năm học 2012 – 2013)
1: Trong Windows, để mở nhanh tài liệu đã mở trước đó ta thực hiện lệnh gì?
A. Nháy Start, Documents, nháy vào tệp cần mở.	
B. Nháy Start, Search, nháy vào tệp cần mở.
C. Nháy Start, Run, gõ vào tên tệp cần mở.	
D. Nháy Start, Programs, nháy vào tệp cần mở.
2: Trong Windows để xóa hẳn các đối tượng chứa trong vào thùng rác (Recycle Bin) ta thực hiện lệnh gì?
A. Mở Recycle Bin và nháy lệnh Empty Recycle Bin.	
B. Mở Recycle Bin và nháy lệnh Restore.
C. Mở Recycle Bin và nháy lệnh Properties.	
D. Mở Recycle Bin và nháy lệnh Rename.
3: Trong cửa sổ Windows Explorer, để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp nhau ta thực hiện thao tác gì?
A. Nháy chuột vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Shift và nháy vào đối tượng cuối.
B. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách.
C. Nháy chuột vào đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Ctrl và nháy vào đối tượng cuối.
D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách.
4: Trong cửa sổ Windows Explorer, tạo mới thư mục (folder) ta sử dụng lệnh gì?
A. File, New Folder	B. File, Rename	
C. File, Search	D. File, Properties
5: Trong cửa sổ My Computer, chế độ nào xem chi tiết thông tin về đối tượng (files, folders) trong bảng chọn View là gì?
A. Icons	B. Titles	C. List	D. Details
6: Trong cửa sổ Windows Explorer, ký hiệu dấu + trên cây thư mục (Folder) sẽ hiển thị thông tin?
A. 1 cấp folder	B. 2 cấp folder	
C. 3 cấp folder	D. 4 cấp folder
7: Trong Windows, các files và folders bị xóa chứa ở đâu?
A. Recycle Bin.	B. My Computer.	
C. My Network Places.	D. My Documents.
8: Trong cửa sổ Windows Explorer, để đổi tên thư mục đã chọn ta chọn lệnh gì?
A. File, New Folder	B. File, Rename	
C. File, Search	D. File, Properties
9: Khi làm việc với các cửa sổ trong môi trường Windows, muốn phóng to cửa sổ đang làm việc, thực hiện thao tác?
A. Nháy vào biểu tượng Restore Down.	B. Nháy vào biểu tượng Maximize.
C. Nháy đúp vào thanh tiêu đề (Title Bar) của cửa sổ.	D. Cả hai cách B và C đều được.
10: Theo cách tổ chức thư mục và tệp trong hệ điều hành Windows, không cho phép?
A. Trong một thư mục chứa cả tệp và thư mục con.
B. Tạo thư mục có tên là \
C. Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ logic.
D. Thư mục mẹ và thư mục con có tên trùng nhau.
11: Trong Word, để mở thanh công cụ Standard, thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy View, Toolbars
B. Nháy View, Toolbars, Standard
C. Nháy View, Standard
D. Nháy View, Ruler
12: Trong Word, để thực hiện định dạng như hình 1, ta chọn lệnh gì?
(hình 1)
A. Format, Paragraph	B. Format, Bullets and Numbering
C. Format, Bullets	D. Format, Font
13: Trong Word, sau khi chọn đoạn văn bản, nháy vào hai nút lệnh có tác dụng gì?
A. Đoạn văn bản đã chọn được canh giữa trang.	
B. Đoạn văn bản đã chọn trở thành chữ đậm và nghiêng.
C. Đoạn văn bản đã chọn trở thành chữ đậm.	
D. Đoạn văn bản đã chọn được thay đổi font chữ.
14: Khi sử dụng Word, để dán nội dung vào vị trí con trỏ text, nút lệnh , tương đương với việc sử dụng tổ hợp phím gì?
A. Ctrl + A	B. Ctrl + C	C. Ctrl + V D. Ctrl + X
15: Trong Word, làm việc với bảng, nháy nút lệnh này có tác dụng?
A. Trộn các ô thành một ô duy nhất.	
B. Trộn các ô được chọn thành một ô duy nhất.
C. Tách các ô thành nhiều ô.	
D. Tách các ô được chọn thành nhiều ô.
16: Trong Word, để xem trang in trước khi thực hiện in ta chọn lệnh gì?
A. File, Print Preview	B. Format, Print Preview	
C. View, Print Preview	D. File, Print
17: Trong Word, các lệnh ở bảng chọn File, lệnh nào cho phép ghi nội dung file đang soạn thảo thành 1 file có tên mới?
A. File, New	B. File, Save As	
C. File, Save	D. File, Print
18: Trong Word, các lệnh ở bảng chọn File, lệnh nào cho phép mở một file đã lưu trên đĩa?
A. File, New	B. File, Save As	
C. File, Open	D. File, Print
19: Trong Word, để thiết đặt tham số cho trang in, ta dùng lệnh gì?
A. File, Page numbers	B. File, Print Preview	
C. File, Page Setup	D. File, Print
20: Trong Word, nút lệnh , tương đương với lệnh nào?
A. Nháy Table, Insert Table	B. Nháy Table, Auto Format
C. Nháy Format, Borders and Shading	D. Nháy Table, Merge cell
21: Trong Word, lệnh cho phép thực hiện tạo chữ cái lớn đầu một đoạn văn bản là?
A. Format, Font	B. Format, Columns	
C. Format, Drop Cap	D. Format, Paragraph
22: Trong Word, tìm kiếm từ “sgd” và thay thế bằng từ “Sở Giáo dục và Đào tạo” trong nội dung văn bản ta sử dụng lệnh gì?
A. Edit, Find	B. Edit, Go to	C. Edit, Replace	D. Edit, Clear
23: Trong Word, lệnh Header and Footer trong bảng chọn View có chức năng gì?
A. Tạo tiêu đề đầu trang và chân trang.	B. Xác lập lề trên và dưới cho trang.
C. Chia cột báo.	D. Tạo chữ lớn đầu đoạn.
24: Trong Word, để thay đổi phông chữ, cở chữ, kiểu chữ, màu sắc, . . ., dùng lệnh gì?
A. Format, Font	B. Format, Paragraph	
C. Tools, Options	D. File, Font
25: Trong Word, kiểu ngầm định cho thân văn bản là gì?
A. Normal	B. Heading 1	C. Heading 9	D. TOC 1
26: Trong Word, để bật tính năng gõ tắt ta dùng lệnh gì?
A. Format, AutoCorrect Options	B. Tools, Options
C. Tools, Customize	D. Tools, AutoCorrect Options
27: Trong Word, để chèn kí tự đặc biệt (W, a, b, . . .) vào văn bản sử dụng lệnh gì?
A. Format, Paragraph	B. Format, Columns	
C. Insert, Symbol	D. Insert, Picture
28: Trong Word, để chèn hình ảnh vào văn bản, ta nháy nút lệnh nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
29: Trong Word, để sao chép nhanh định dạng của đoạn này sang những đoạn khác của văn bản, ta nháy nút lệnh nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
30: Trong Word, nháy nút lệnh , để thực hiện thao tác?
A. Mở một hồ sơ đã có trên đĩa.	B. Mở một hồ sơ mới.
C. Đóng hồ sơ đang mở.	D. Lưu hồ sơ vào đĩa.
31: Trong bảng tính, cho các công thức chứa các địa chỉ sau, công thức nào khi sao chép (copy) đến ô khác thì giá trị không thay đổi?
A. =$A$7+B7	B. =$A7*$C4	
C. =A$7+C$4	D. =$A$7+$B$7
32: Phần mềm Microsoft Excel có thể sử dụng cho những công việc nào sau đây?
A. Soạn thảo các bảng tính; lập danh sách học sinh.
B. Tính điểm cho học sinh; tính lương cho cán bộ giáo viên.
C. Sắp thời khoá biểu; vẽ biểu đồ; đồ thị hàm số đơn giản.
D. Thực hiện được tất cả các công việc ở các mục A, B, C.
33: Hệ điều hành là :
A. Phần mềm hệ thống	B. Phần mềm nghe nhạc
C. Phần mềm chơi games	D. Phần mềm xem phim
34: Cho bảng tính:
Kết quả tại ô D3 là giá trị nào khi nhập tại đó công thức =IF(C3>6.5, ″Đỗ″, ″Hỏng″)
A. Đỗ	B. Hỏng	
C. #Value!	D. #Name?
35: Cho bảng tính:
Tại ô D2 nhập công thức =IF($C3>6.5, ″Đỗ″, ″Hỏng″), nếu sao chép (copy) công thức này sang các ô D3; D4 thì giá trị trong các ô là?
A. Đỗ; Đỗ.	B. Hỏng; Đỗ.	
C. Đỗ; Hỏng.	D. Hỏng; Hỏng.
36: Trong bảng tính, để sửa dữ liệu trong ô đang chọn ta sử dụng phím gì?
A. Ấn phím F2 rồi sửa dữ liệu.	B. Ấn phím F4 rồi sửa dữ liệu.
C. Ấn phím ESC rồi sửa dữ liệu.	D. Ấn phím Delete rồi sửa dữ liệu.
37: Trong bảng tính, nếu trong một ô có các kí hiệu ####, điều đó có nghĩa là gì?
A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus.
B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi.
C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số.
D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số.
38: Làm việc với bảng tính, để sao chép định dạng của 1 ô này sang ô khác nháy vào biểu tượng nào?
A. (Copy)	B. (Paste)	C. (Format Painter)	D. (Save)
39: Bôi đen một hàng trong bảng tính, lệnh nào cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn?
A. Insert, Columns	B. Insert, Rows	
C. Insert, Cells	D. Insert, Worksheet
40: Trong bảng tính, muốn sắp xếp vùng dữ liệu được chọn theo thứ tự tăng dần hay giảm dần chọn lệnh gì?
A. Data, Sort	B. Data, Filter	
C. Data, Form	D. Data, Table
Sở GD&ĐT Lâm Đồng
Trường THPT Chuyên Thăng Long Đà Lạt
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TIN HỌC VĂN PHÒNG
(năm học 2012 – 2013)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
A
A
A
D
A
A
B
D
B
B
B
B
C
B
A
B
C
C
C
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
C
C
A
A
A
D
C
A
B
A
D
D
A
B
D
A
D
C
B
A

File đính kèm:

  • docde_thi_tot_nghiep_nghe_pho_thong_mon_tin_hoc_van_phong_de_4.doc
  • doc5TrH_LT_01_PT 04_Dap an.doc
Bài giảng liên quan