Đề thi lý thuyết Nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 09 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án)

Câu 29. Dữ liệu trong Excel gồm

A. Number, Text.

B. Number, Text, Date/time, Read.

C. Number, Text, Date/time.

D. Number, Date/time, Read.

Câu 30. Trong Excel, phím Home dùng để di chuyển ô nhập

A. về đầu đoạn văn bản hiện thời.

B. về đầu bảng tính hiện thời.

C. về đầu đoạn hiện thời.

D. về cột A của dòng hiện thời.

Câu 31. Hàm trong Excel là

A. một dạng công thức được định nghĩa sẵn.

B. phương thức tính toán số học.

C. các phép toán phức tạp.

D. một phép toán.

Câu 32. Trong Excel, hàm để thực hiện tính tổng theo tiêu chuẩn.

A. Sumif

B. Sum

C. Average

D. SQRT

Câu 33. Trong Excel, có loại địa chỉ ô.

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

 

doc5 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 115 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi lý thuyết Nghề phổ thông môn Tin học văn phòng - Đề 09 - Năm học 2012-2013 - Sở GD & ĐT Lâm Đồng (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
SỞ GD-ĐT LÂM ĐỒNG
NGÂN HÀNG ĐỀ THI TỐT NGHIỆP NPT
NĂM HỌC 2012-2013 
NGHỀ: TIN HỌC VP (105 tiết)
ĐỀ LÝ THUYẾT
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. Trong Windows, để chuyển đổi cửa sổ làm việc ta thực hiện nhấn tổ hợp phím.
A. Tab
B. Ctrl + Tab
C. Shift + Tab
D. Alt + Tab
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây đúng?.
A. MS-Windows là phần mềm sử dụng miễn phí trên toàn cầu.
B. Control Panel là nơi thiết lập hệ thống.
C. Máy in là thiết bị nhập của máy tính.
D. Phần cứng của máy tính là phần vỏ máy.
Câu 3. Trong Windows, để phục hồi một tập tin đã bị xóa, ta thực hiện mở Recycle Bin, ta chọn đối tượng, vào File chọn lệnh.
A. Delete.
B. Properties.
C. Restore.
D. Rename.
Câu 4. Trong Windows, để xoá bỏ tập tin trên ổ đĩa, ta thực hiện chọn tập tin,
A. nhấn phím Delete.
B. nhấn phím Ctrl + Delete.
C. nhấn phím F8.
D. nhấn phím Alt + Delete.
Câu 5. Thành phần nào dưới đây không thuộc cửa sổ thư mục?
A. Thanh tiêu đề.
B. Con trỏ chuột.
C. Thanh trạng thái.
D. Thanh cuộn ngang, dọc.
Câu 6. Trong Word, để chèn ngắt trang văn bản ta thực hiện lệnh.
A. Insert \ Field
B. Insert \ Object
C. Insert \ Conment
D. Insert \ Break
Câu 7. Trong Word, để che dấu hay hiện thị các thanh công cụ, ta chọn lệnh.
A. File\ Page setup\ chọn thanh công cụ.
B. Insert\ Object\ chọn thanh công cụ.
C. View\ Toolbars \ chọn thanh công cụ.
D. Tools\ Options\ chọn thanh công cụ.
Câu 8. Trong Word, để định dạng kiểu Font chữ (Font style) ta sử dụng các tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + E, Ctrl + L.
B. Ctrl + I, Ctrl +B
C. Ctrl +C, Ctrl +B
D. Ctrl + ], Ctrl + B.
Câu 9. Trong Word, để thiết đặt trang in ta thực hiện.
A. Edit \ Page Setup...
B. File \ Page...
C. Format \ Pages Setup
D. File \ Page Setup
Câu 10. Trong Word, kiểu được hiểu là.
A. Các lựa chon chèn văn bản.
B. Một lựa chọn cho phép Word tạo bảng nhanh.
C. Các lựa chọn định dạng bảng biểu.
D. Các định dạng được nhóm gộp dưới một tên kiểu.
Câu 11. Trong Word, để sắp xếp lại nội dung trong bảng ta thực hiện lệnh.
A. Edit \ sort
B. Table \ Sort
C. View \ name.
D. Format \ sort
Câu 12. Trong Word, để đánh dấu chọn toàn bộ nội dung văn bản ta sử dụng tổ hợp phím
A. Ctrl + F.
B. Ctrl + A.
C. Shift + A.
D. Shift + F.
Câu 13. Trong Word, định dạng chữ mũ trên, trong hộp thoại Font ta chọn.
A. Strikethough
B. Superscript
C. Small caps.
D. Subscript.
Câu 14. Trong Word, muốn gộp nhiều ô thành 1 ô trong bảng, ta thực hiện lệnh.
A. Table \ Merge cells.
B. Table \ Split cell.
C. Format \ Spilt cell.
D. Format \ Merge cel.
Câu 15. Trong Word, để đánh số trang vào đầu trang ta thực hiện lệnh.
A. Insert\ Page numbers \ Position.
B. Insert\ Page numbers \ Position (Bottom of page).
C. Insert\ Page numbers \ Position (Top of page).
D. Insert\ Page numbers \ Aligment (Top of page).
Câu 16. Muốn thu nhỏ cửa sổ về thanh làm việc (Task bar) ta
A. nhấp nút trên thanh tiêu đề.
B. nhấp nút trên thanh tiêu đề.
C. nhấp nút trên thanh tiêu đề.
D. nhấp nút trên thanh tiêu đề.
Câu 17. Trong Word, để bật/ tắt thanh thước ta thực hiện lệnh.
A. View \ Ruler.
B. Tools \ Ruler.
C. Table \ Ruler.
D. File \ Ruler.
Câu 18. Trong Word, để định dạng văn bản dạng cột ta thực hiện lệnh.
A. Table \ Insert \ Columns.
B. Edit \ Columns.
C. Format \ Columns.
D. Format \ Rows.
Câu 19. Trong Word, để tạo chữ rơi (chữ lớn) đầu đoạn ta thực hiện lệnh.
A. Table \ Insert \ Drop Cap.
B. Edit \ Columns.
C. Format \ Drop Scap.
D. Format \ Drop Cap
Câu 20. Trong Word, để chọn chế độ hiện thị bố trí trang ta thực hiện lệnh.
A. View \ Mormal.
B. View \ Print Layout.
C. View \ Outline.
D. View \ Web Layout.
Câu 21. Trong Word, để đặt khổ giấy, trong hộp thoại Page setup ta chọn thẻ trang.
A. Margins.	
B. Paper.
C. Layouts.	
D. Merge Cell
Câu 22. Trong Word, để in phần văn bản được chọn, trong hộp thoại Print ta chọn
A. Pages.
B. All
C. Current.
D. Selection.
Câu 23. Trong Word, để thực hiện việc tìm kiếm từ - cụm từ, ta dùng lệnh.
A. Edit \ Filter.
B. Edit \ Find.
C. Insert \ Find.
D. Windows \ Find.
Câu 24. Trong Word, để tạo bảng ta thực hiện lệnh.
A. Insert \ Insert Table
B. Table \ Insert \ Table...
C. Tools \Insert \ Table
D. Insert \ Table
Câu 25. Trong Word, để tạo từ gõ tắt ta thực hiện lệnh.
A. Tools \ AutoCorrect Options.
B. Insert \ AutoCorrect Options.
C. Table \ AutoCorrect Options.
D. Tools \ AutoCorrect.
Câu 26. Trong Word, để chèn chữ nghệ thuật ta sử dụng nút lệnh.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 27. Trong Excel, tại ô D4 có công thức =B4*$C$4, khi chép công thức này sang ô D5, công thức có dạng. 
A. =B5*$C$4
B. =B4*D5 
C. =C5*$C$4
D. =C4*D4
Câu 28. Trong Excel, tại ô C4 có giá trị số 45, D4 có giá trị số 45, tại ô E5 ta dùng hàm =If(D4>C4,D4-C4+10,If(D4<C4,C4-D4-10,0), kết quả bằng.
A. 10
B. -10
C. 0
D. 15
Câu 29. Dữ liệu trong Excel gồm	
A. Number, Text.
B. Number, Text, Date/time, Read.
C. Number, Text, Date/time.
D. Number, Date/time, Read.
Câu 30. Trong Excel, phím Home dùng để di chuyển ô nhập
A. về đầu đoạn văn bản hiện thời.
B. về đầu bảng tính hiện thời.
C. về đầu đoạn hiện thời.
D. về cột A của dòng hiện thời.
Câu 31. Hàm trong Excel là	
A. một dạng công thức được định nghĩa sẵn. 
B. phương thức tính toán số học. 
C. các phép toán phức tạp. 
D. một phép toán.
Câu 32. Trong Excel, hàm để thực hiện tính tổng theo tiêu chuẩn. 
A. Sumif
B. Sum 
C. Average 
D. SQRT
Câu 33. Trong Excel, có  loại địa chỉ ô. 	
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3 
Câu 34. Trong Excel, tại ô D4 có công thức =B4*C4, chép công thức này sang ô E5, thì công thức có dạng. 
A. =B5*C5
B. =B4*C4 
C. =C5*D5
D. =C4*D4
Câu 35. Trong Excel, địa chỉ ô dạng B$4 là kiểu địa chỉ ô
A. tương đối.
B. tuyệt đối.
C. hỗn hợp.
D. tính tương đối.
Câu 36. Trong Excel, tại ô D4 có công thức =$B4*C4, chép công thức này sang ô E5, công thức có dạng.
A. =B5*C5
B. =$B5*D5 
C. =$C5*D5
D. =C4*D4
Câu 37. Trong Excel, để sắp xếp dữ liệu ta thực hiện lệnh.
A. Data \ Sort.
B. Data \ Filter.
C. Data \ Group.
D. Tools \ Filter
Câu 38. Trong Excel, để tạo biểu đồ ta dùng lệnh.
A. Table \ Insert \ Chart.
B. Insert \ Chart.	
C. Insert \ Picture \ Chart.
D. Data \ Insert \ Chart
Câu 39. Trong mạng LAN, một máy in kết nối và chia sẽ thì
A. tất cả người dùng trên mạng này có thể ra lệnh cho máy in này.
B. máy in chỉ nhận lệnh in của máy tính mà nó kết nối trực tiếp.
C. người dùng ở mạng cục bộ khác cũng ra lệnh tới máy in này.
D. có thể trao đổi thông tin với các máy tình trên toàn cầu khi kết nối với Internet.
Câu 40. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có nghĩa là
A. thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ.
B. chia sẻ tài nguyên.
C. một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ.
D. nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng.

File đính kèm:

  • docde_thi_ly_thuyet_nghe_pho_thong_mon_tin_hoc_van_phong_de_09.doc
  • doc5TrH_LT_01_TT 09_dap an.doc
Bài giảng liên quan