Đề thi minh họa Tốt nghiệp Trung học phổ thông môn Địa lí - Năm 2020-2021

Câu 54: Vấn đề tiêu biểu nhất của Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong cả nước là

 A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu. B. phát triển nghề cá.

 C. hình thành các vùng chuyên canh. D. thu hút đầu tư.

Câu 55: Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông – lâm – ngư nghiệp cở vùng Bắc Trung Bộ góp phần

 A. tạo sự phân hóa giữa các vùng.

 B. tạo cơ cấu kinh tế chung và tạo thế liên hoàn theo không gian.

 C. tạo liên kết với các vùng khác.

 D. hình thành các đô thị mới ở vùng miền núi.

Câu 56: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với Đồng bằng sồng Hồng là

 A. có mùa đông quá lạnh do chịu ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc.

 B. thiếu hầu hết các nguồn nguyên liệu cho sản xuất.

 C. tình trạng lũ lụt thường xuyên vào mùa mưa.

 D. tài nguyên đã bị suy thoái do khai thác quá mức.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi cao nhất ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là

 A. Pu Trà. B. Phu Luông. C. Pu Hoạt. D. Phanxipăng.

Câu 58: Việc phát triển các nhà máy điện sử dụng than đá làm nhiên liệu ở nước ta chủ yếu gây ra vấn đề môi trường nào sau đây?

 A. Không khí. B. Nước ngầm. C. Đất đai. D. Nước mặt.

 

docx9 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 05/05/2023 | Lượt xem: 129 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề thi minh họa Tốt nghiệp Trung học phổ thông môn Địa lí - Năm 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
gia tăng dân số ở nông thôn.
	D. xây dựng nông thôn mới, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào có tỉ lệ diện tích rừng cao nhất cả nước?
	A. Nam Trung Bộ. 	B. Tây Bắc.	
	C. Tây Nguyên.	D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 45: Nguyên nhân trực tiếp của hiện tượng khô nóng vào đầu mùa hạ ở đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là do?
	A. Tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Ấn Độ Dương.
	B. Tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
	C. Bức chắn của dãy Trường Sơn Bắc làm cho khối khí Tây Nam trở nên nóng, khô.
	D. Sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc vượt dãy Trường Sơn.
Câu 46: Trong phát triển du lịch biển, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do?
	A. Có vị trí thuận lợi hơn.	B. Có cơ sở hạ tầng tốt hơn.
	C. Có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn.	D. Có nhiều đặc sản hơn.
Câu 47: Theo quy luật, chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở đồng bằng, chủ yếu là do
	A. Thị trường lớn, nguồn thức ăn đảm bảo.	B. Gần nơi chế biến, giao thông thuận lợi.
	C. Nguồn thức ăn lớn, khí hậu thuận lợi.	D. Có diện tích chăn nuôi, gần nơi tiêu thụ.
Câu 48: Đặc điểm nào chứng minh công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở nước ta là ngành công nghiệp trọng điểm mạng lại hiệu quả kinh tế cao?
	A. Góp phần giải quyết việc làm cho người lao động.
	B. Tỉ trọng giá trị sản xuất so vớ toàn ngành công nghiệp chiếm 16,8% năm 2007.
	C. Thúc đẩy ngành nông nghiệp phát triển.
	D. Có nhiều lợi thế về nguyên liệu.
Câu 49: Tỉnh nào của Tây Nguyên nằm ở biên giới giữa ba nước Việt Nam, Lào và Campuchia?
	A. Gia Lai	B. Lâm Đồng.	C. Kon Tum.	D. Đắk Nông
Câu 50: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam?
	A. Hầu hết là địa hình núi cao.	B. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.
	C. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.	D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
Câu 51: Di sản văn hoá vật thể thế giới ở Việt Nam là
	A. phố cổ Hội An, Phong Nha - Kẻ Bàng, Cố đô Huế.	
	B. cố đô Huế, Di tích Mĩ Sơn, Phố cổ Hội An.
	C. phố cổ Hội An, Cố đô Huế, Quan họ Bắc Ninh.
	D. di tích Mỹ Sơn, Cố đô Huế, Vịnh Hạ Long.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có ngành công nghiệp đa dạng nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
	A. Quảng Ngãi.	B. Đà Nẵng.	C. Quy Nhơn.	D. Phan Thiết.
Câu 53: Cho biểu đồ: 
SẢN LƯỢNG CÁ CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1985 - 2014 
Nhận xét nào đúng với biểu đồ trên?
	A. Từ 1985 đến 2014 sản lượng cá của Nhật Bản tăng liên tục.
	B. Từ 2000 đến 2014 sản lượng cá của Nhật Bản tăng nhanh nhất.
	C. Từ 1985 đến 2005 sản lượng cá của Nhật Bản giảm liên tục.
	D. Từ 2000 đến 2005 sản lượng cá của Nhật Bản tăng nhưng tăng ít.
Câu 54: Vấn đề tiêu biểu nhất của Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong cả nước là
	A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.	B. phát triển nghề cá.
	C. hình thành các vùng chuyên canh.	D. thu hút đầu tư.
Câu 55: Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông – lâm – ngư nghiệp cở vùng Bắc Trung Bộ góp phần
	A. tạo sự phân hóa giữa các vùng.
	B. tạo cơ cấu kinh tế chung và tạo thế liên hoàn theo không gian.
	C. tạo liên kết với các vùng khác.
	D. hình thành các đô thị mới ở vùng miền núi.
Câu 56: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với Đồng bằng sồng Hồng là
	A. có mùa đông quá lạnh do chịu ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc.
	B. thiếu hầu hết các nguồn nguyên liệu cho sản xuất.
	C. tình trạng lũ lụt thường xuyên vào mùa mưa.
	D. tài nguyên đã bị suy thoái do khai thác quá mức.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi cao nhất ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
	A. Pu Trà.	B. Phu Luông.	C. Pu Hoạt.	D. Phanxipăng.
Câu 58: Việc phát triển các nhà máy điện sử dụng than đá làm nhiên liệu ở nước ta chủ yếu gây ra vấn đề môi trường nào sau đây?
	A. Không khí.	B. Nước ngầm.	C. Đất đai.	D. Nước mặt.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết ngành kinh tế nào sau đây chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
	A. Xây dựng.	B. Công nghiệp.	C. Nông nghiệp.	D. Dịch vụ.
Câu 60: Cho bảng số liệu sau:
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo khu vực thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
	A. Biểu đồ đường.	B. Biểu đồ miền.	C. Biểu đồ tròn.	D. Biểu đồ cột.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy xác định các tuyến đường bộ theo chiều Đông – Tây của vùng Bắc Trung Bộ?
	A. Quốc lộ 7, 8, 9.	B. Quốc lộ 8, 14, 15.
	C. Quốc lộ 7, 14, 15.	D. Quốc lộ 9, 14, 15.
Câu 62: Các bộ phận vùng biển của nước ta bao gồm?
	A. nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lực địa.
	B. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, đường cơ sở, thềm lục địa.
	C. lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, đường cơ sở, thềm lục địa.
	D. nội thuỷ, vùng đặc quyền kinh tế, vùng tiếp giáp lãnh hải, đường cơ sở, lãnh hải.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết 2 loại cây trồng phổ biến và có mặt hầu hết các tỉnh Đông Nam Bộ?
	A. Cà phê, tiêu.	B. Điều, tiêu.	C. Cao su, tiêu.	D. Cao su, điều.
Câu 64: Các vùng chuyên canh cây công nghiệp của nước ta?
	A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
	B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bô.
	C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ.
	D. Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, Lạng Sơn thuộc vùng khí hậu
	A. Trung Và Nam Bắc Bộ.	B. Tây Bắc Bộ.
	C. Đông Bắc Bộ.	D. Bắc Trung Bộ.
Câu 66: Cho biểu đồ sau:
Câu 26: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
	A. Tình hình sản xuất diện tích, sản lượng lương thực và năng suất lúa của nước ta qua các năm.
	B. Tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng lương thực và năng suất lúa của nước ta qua các năm.
	C. Diện tích, sản lượng lương thực và năng suất lúa của nước ta qua các năm.
	D. Tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng lương thực và năng suất lúa của nước ta năm 2014.
Câu 67: Khu vực kinh tế công nghiệp ngoài Nhà nước bao gồm
	A. tập thể, tư nhân, trung ương.	B. tập thể, tư nhân, địa phương.
	C. tập thể, cá thể, trung ương.	D. tập thể, tư nhân, cá thể.
Câu 68: Sự tăng trưởng hoạt động nội thương nước ta được thể hiện rõ nhất ở
	A. số lao động tham gia vào các hoạt động nội thương.
	B. số lượng các cơ sở buôn bán, dịch vụ tiêu dùng.
	C. tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng.
	D. sự phân bố các trung tâm thương mại, các địa điểm buôn bán.
Câu 69: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
	A. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.
	B. thiết bị, máy móc, phương tiện khai thác thiếu.
	C. thị trường tiêu thụ nhỏ hẹp.
	D. thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là đô thị đặc biệt của nước ta?
	A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.	B. Hà Nội, Hải Phòng.
	C. Hà Nội, Đà Nẵng.	D. Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 71: Để đảm bảo cân bằng sinh thái, Đồng bằng sông Cửu Long cần phải?
	A. Bảo vệ và phát triển rừng.	B. Khoanh rừng kết hợp với nuôi tôm.
	C. Giảm độ mặn trong đất.	D. Cải tạo đất phèn, đất mặn.
Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có có cơ sở nhiên liệu từ dầu mỏ?
	A. Phả lại.	B. Bình Bình.	C. Cà Mau.	D. Na Dương.
Câu 73: Gia tăng dân số nhanh không dẫn tới hậu quả nào dưới đây?
	A. Làm suy giảm tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
	B. Làm thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn.
	C. Tạo sức ép lớn tới việc phát triển kinh tế - xã hội.
	D. Ảnh hưởng việc nâng cao chất lượng của từng thành viên trong.
Câu 74: Căn cứ vào Atlat địa Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào giáp với cả Lào và Cam-Pu-Chia?
	A. Kon Tum.	B. Đắk Lắk.	C. Gia Lai.	D. Quảng Nam.
Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng?
	A. Hải Dương.	B. Hà Nội.	C. Hải Phòng.	D. Nam Định.
Câu 76: Ở Đông Nam Bộ, để khắc phục hạn chế về tự nhiên, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm là
	A. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thuỷ lợi.	 B. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.
	C. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn đất. D. thuỷ lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết cây chè phân bố ở các tỉnh nào sau đây?
	A. Hà Giang, Lào Cai, Yên Bái, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
	B. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
	C. Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Lâm Đồng.
	D. Hà Giang, Yên Bái, Phú Thọ, Sơn La, Điện Biên, Lâm Đồng.
Câu 78: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU MỎ VÀ THAN CỦA LIÊN BANG NGA 1995 - 2015
Nhận xét nào sau đây là không đúng với sản lượng dầu mỏ và than của Liên Bang Nga 1995 – 2015?
	A. Sản lượng dầu mỏ có sự biến động.
	B. Trừ 2015, sản lượng dầu mỏ luôn nhỏ hơn sản lượng than.
	C. Sản lượng than tăng liên tục.
	D. Sản lượng dầu mỏ luôn lớn hơn sản lượng than.
Câu 79: Trong những năm qua ngành đường biển của nước ta phát triển nhanh là do
	A. nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển.
	B. nước ta có đội tàu buôn lớn lại được trang bị hiện đại.
	C. ngoại thương nước ta phát triển mạnh, lượng hàng xuất nhập khẩu lớn.
	D. đường lối đổi mới, quan hệ quốc tế ngày càng mở rộng.
Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến đường biển nào sau đây quan trọng nhất của nước ta?
	A. Đà Nẵng – Quy Nhơn.	B. Đà Nẵng – TP. Hồ Chí Minh.
	C. TP. Hồ Chí Minh – Hải Phòng.	D. Hải Phòng – Đà Nẵng.
----------- HẾT ----------
ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
Câu 41: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là
A. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.	B. Nhiều sông, suối, kênh, rạch, ao hồ.
C. Nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.	D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 42: Chống bão ở nước ta phải luôn kết hợp với chống
A. hạn hán	B. sương muối.	C. động đất.	D. ngập lụt.
Câu 43: Biện pháp chủ yếu để tăng khả năng cạnh tranh các sản phẩm công nghiệp nước ta là
A. thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia.	B. xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
C. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới công nghệ.	D. đảm bảo nguyên liệu, chú trọng xuất khẩu.
Câu 44: Công nghiệp chế biến chè của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.	B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.	D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 45. Ngành nào sau đây đang góp phần làm thay đổi mạnh mẽ nhất cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ?
A. Du lịch biển.	B. Công nghiệp dầu khí.
C. Công nghiệp đóng tàu.	D. Công nghiệp chế biến thủy sản.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Campuchia?
	A. An Giang.	B. Gia Lai.	C. Kon Tum.	D. Điện Biên.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng?
A. Sông Mã.	B. Sông Đà.	C. Sông Cả.	D. Sông Cầu.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ khí hậu nào sau đây có lượng mưa lớn từ tháng IX đến tháng XII?
A. Lạng Sơn.	B. Cà Mau.	C. Nha Trang.	D. Đà Lạt.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Kon Ka Kinh.	B. Ngọc Linh.	C. Ngọc KRinh.	D. Lang Bian.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị có quy mô dân số (năm 2007) trên 1 triệu người là những đô thị nào sau đây?
A. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.	B. Hải Phòng, Thái Nguyên, Đà Nằng.
C. Hạ Long, Buôn Ma Thuột, cần Thơ.	 D. Biên Hòa, Huế, Thanh Hóa.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây - Lăng Cô thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ. 	 B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.	
C. Đông Nam Bộ.	D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19 (phần Cây công nghiệp), hãy cho biết tỉnh nào của khu vực kinh tế Tây Nguyên có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng từ trên 30 đến 50%?
A. Lâm Đồng. B. Đắk Nông.	C. Gia Lai.	D. Kom Tum.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quy Nhơn.	B. Nha Trang.	C. Đà Nẵng.	D. Quảng Ngãi.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trong cơ cấu ngành công nghiệp của trung tâm công nghiệp Cần Thơ không có ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Vật liệu xây dựng.	B. Cơ khí.	C. Đóng tàu.	D. Hóa chất.
Câu 55:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 và trang 17, hãy cho biết tuyến đường ô tô nào sau đây không nối liền trực tiếp với Tây Nguyên?
A. Đường số 26 B. Đường số 19	C. Đường số 20	D. Đường số 1
Câu 56:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong các trung tâm du lịch sau đây, trung tâm nào là trung tâm quốc gia ở nước ta?
A. Hạ Long	B. Đà Nẵng	C. Vinh	D. Hải Phòng
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có ít ngành công nghiệp nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Nam Định	B. Bắc Ninh	C. Hải Dương	D. Hưng Yên
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết Bắc Trung Bộ không có loại khoáng sản nào sau đây?
A. Titan, crôm	B. Mangan, vàng	C. Than đá, than nâu	D. Sắt, niken
Câu 59:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cây công nghiệp chuyên môn hóa hàng đầu ở Tây Nguyên là
A. chè.	B. cà phê.	C. cao su.	D. hồ tiêu.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết Đồng bằng sông Cửu Long có khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Chu Lai	B. Dung Quất	C. Năm Căn	D. Nhơn Hội
Câu 61: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1997 - 2019
 (Đơn vị: %)
Nhóm tuổi
1997
2005
2014
2019
Dưới 15 tuổi 
15,3
13,9
12,8
12,1
Từ 15 - 64 tuổi 
69,0
66,9
61,5
59,5
Từ 65 tuổi trở lên 
15,7
19,2
25,7
28,4
 (Nguồn: tuoitre.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1997 - 2019?
A. Tỉ lệ nhóm từ 65 tuổi trở lên thấp nhất.	B. Tỉ lệ nhóm dưới 15 tuổi giảm liên tục.
C. Tỉ lệ nhóm từ 15 - 64 tuổi giảm liên tục.	D. Dân số Nhật Bản có xu hướng già hóa.
Câu 62: Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia giai đoạn 2011 - 2014:
(Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP/người của một số quốc gia trên thế giới?
A. GDP/người của Trung Quốc giai đoạn 2011 – 2014 tăng nhanh hơn Hàn Quốc và Nhật Bản.
B. GDP/người của Nhật Bản giai đoạn 2011 - 2014 tăng nhanh hơn Hàn Quốc và Trung Quốc.
C. GDP/người của Hàn Quốc giai đoạn 2011 - 2014 tăng nhanh hơn Trung Quốc và Nhật Bản.
D. GDP/người của Hàn Quốc giai đoạn 2011 – 2014 tăng chậm hơn Trung Quốc và Nhật Bản.
Câu 63: Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến làm cho
A. nhiệt độ nước biển thay đổi theo mùa.	
B. các dòng hải lưu nóng hoạt động suốt năm.
C. thành phần loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế. 
D. các luồng gió hướng đông nam thổi vào gây mưa.
Câu 64: Đặc điểm nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. số lượng không lớn.	B. trình độ rất cao.
C. chất lượng nâng lên.	D. phân bố rất đều.
Câu 65: Biểu hiện rõ nhất của quá trình đô thị hóa ở nước ta là
A. gia tăng số thành phố. B. tỉ lệ dân số thành thị tăng.
C. xây dựng nông thôn mới. D. hình thành nhiều khu công nghiệp
Câu 66: Biểu hiện của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là
A. các vùng sản xuất chuyên canh được mở rộng.	B. phát triển nhiều khu công nghiệp tập trung.
C. các vùng kinh tế trọng điểm được hình thành.	D. tăng tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng.
Câu 67: Khó khăn chủ yếu trong phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta là
A.nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu.
B. hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi.
C. công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh đe dọa ở diện rộng.
D. cơ sở chuồng trại có quy mô còn nhỏ, trình độ lao động chưa cao.
Câu 68. Hoạt động trồng rừng ở nước ta hiện nay
A. tập trung hầu hết ở vùng đồng bằng.	B. có sự tham gia nhiều của người dân.
C. chỉ tập trung để trồng rừng sản xuất.	D. hoàn toàn do Nhà nước thực hiện. 
Câu 69: Hàng không của nước ta là ngành non trẻ nhưng có bước phát triển nhanh nhờ
A. Tận dụng toàn bộ các sân bay sẵn có. 
B. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
C. Sự phát triển mạnh của công nghiệp chế tạo máy bay.  
D. Mở nhiều đường bay đến tất cả các nước trên thế giới. 
Câu 70. Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở nước ta hiện nay là 
A. Bảo vệ môi trường, khẳng định chủ quyền biển, đảo.
B. Khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản, bảo vệ an ninh vùng biển.
C. Tăng giá trị sản xuất nhiều loài thủy sản quý hiếm.
D. Giải quyết việc làm, phát huy thế mạnh kinh tế biển.
Câu 71. Ngành du lịch nước ta phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 của thế kỷ XX đến nay chủ yếu do
A. hình thức du lịch đa dạng, hấp dẫn.	B. nhu cầu du lịch tăng cao, đời sống cải thiện.
C. chính sách Đổi mới của Nhà nước.	D. tiềm năng phát triển ngành du lịch rất lớn.
Câu 72. Việc tăng trưởng kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng nước ta luôn gắn với
A. giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường.	B. vấn đề kìm chế tốc độ gia tăng dân số.
C. vấn đề bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.	D. vấn đề đầu tư vốn, khoa học kỹ thuật.
Câu 73. Việc tăng cường cơ sở năng lượng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nước ta đem lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Tăng khả năng vai trò vận chuyển Bắc - Nam.	
B. Phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị.	
C. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp, chuyển dịch kinh tế.
D. Thúc đẩy phát triển tổng hợp ngành kinh tế biển. 
Câu 74. Để đẩy mạnh trồng cây công nghiệp lâu năm ở vùng Tây Nguyên nước ta biện pháp quan trọng hàng đầu là
A. mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp.	 
B. phát triển công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh.
C. phát triển thủy điện gắn với thủy lợi.	 
D. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa nông thôn.
Câu 75: Ngành công nghiệp giữ vai trò quan trọng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là:
A. chế biến lương thực, thực phẩm. 	B. sản xuất hàng tiêu dung.
C. vật liệu xây dựng.	 D. cơ khí nông nghiệp
Câu 76. Cho biểu đồ.
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nươc ta giai đoạn 2005 - 2016.
B. Tình hình phát triển sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nươc ta giai đoạn 2005 - 2016.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nươc ta giai đoạn 2005 - 2016.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nươc ta giai đoạn 2005 - 2016.
Câu 77: Đồi núi nước ta có sự phân bậc vì 
A. trong giai đoạn Cổ sinh vận động nâng lên, hạ xuống theo từng đợt.
B. trong giai đoạn Tiền Cambri vận động nâng lên, hạ xuống theo từng đợt.
C. trải qua lịch sử phát triển lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
D. trong giai đoạn Tân kiến tạo vận động nâng lên, hạ xuống theo từng đợt.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tận dụng tài nguyên, phát triển nông nghiệp hàng hóa.
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành, lãnh thổ.
C. khai thác thế mạnh của vùng núi, tạo nhiều việc làm.
D. đa dạng hóa các sản phẩm, nâng cao vị thế của vùng.	
Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A. góp phần chuyển dịch cơ cáu kinh tế, cải tạo môi trường.
B. tạo nhiều hàng hóa, thay đổi kinh tế nông thôn ven biển.
C. hạn chế suy giảm ng

File đính kèm:

  • docxde_thi_minh_hoa_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_mon_dia_li_na.docx
Bài giảng liên quan