Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia môn Địa lý - Năm 2016-2017

Câu 3. Nước Việt Nam nằm ở

a. phía Đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á

b. nằm ở trung tâm khu vực châu Á

c. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động

d. rìa phía Đông của châu Á, giáp biển Đông

Câu 4. Hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình nhất ở khu vực

a. vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc

b. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam

c. vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam

d. vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc

Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?

a. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi trung bình và núi cao

b. Hướng núi Tây Bắc- Đông Nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế

c. Địa hình rất đa dạng và phân chia thành các khu vực với đặc trưng khác nhau

d. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa

 

doc8 trang | Chia sẻ: Đạt Toàn | Ngày: 05/05/2023 | Lượt xem: 114 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia môn Địa lý - Năm 2016-2017, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 
Bài thi: KHXH. Môn: ĐỊA LÝ
ĐỀ MINH HỌA
( Đề thi có 05 trang )
( Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)
	 MA TRẬN ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÍ NĂM HỌC 2016-2017
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Địa lí tự nhiên
Biết xác định vị trí, phạm vi lãnh thổ và đặc điểm của các thành phần tự nhiên nước ta
Số câu: 5
Hiểu được điểm khác nhau của các thành phần tự nhiên
Số câu: 2
Xác định được các thành phần tự nhiên dựa trên Atlat địa lí Việt Nam
Số câu : 3
Địa lí dân cư
Biết được đặc điểm dân cư và đặc điểm đô thị hóa nước ta
Số câu: 3
Xác định được dạng biểu đồ thích hợp để thể hiện các yếu tố về dân cư
Số câu: 1
Địa lí ngành kinh tế
Biết được các đặc điểm của nông nghiệp 
Số câu: 10
Hiểu được nguyên nhân tạo nên những đặc điểm
Số câu: 4
Giải thích được nguyên nhân và so sánh dẫn đến các đặc điểm của các ngành kinh tế
Số câu: 3
Địa lí vùng kinh tế
Biết được những điểm nổi bật của các vùng kinh tế
Số câu: 5
Hiểu được nguyên nhân dẫn đến định hướng phát triển của các vùng
Số câu: 2
Dựa vào bảng số liệu rút ra nhận xét
Số câu: 2
Tổng số câu: 40
Tổng số câu:23
Tổng số câu:8
Tổng số câu:6
Tổng số câu:3
ĐỀ MINH HỌA
Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4,5 cho biết quốc gia nào sau đây không có đường biên giới trên đất liền với Việt Nam?
a. Trung Quốc b. Thái Lan c. Lào d. Campuchia
Câu 2. Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn bao gồm
a. vùng đất, vùng biển, vùng trời
b. vùng đất, vùng biển, vùng núi
c. vùng đất liền, vùng hải đảo, vùng trời
d. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa
Câu 3. Nước Việt Nam nằm ở
a. phía Đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á
b. nằm ở trung tâm khu vực châu Á
c. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động
d. rìa phía Đông của châu Á, giáp biển Đông
Câu 4. Hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình nhất ở khu vực
a. vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc
b. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam
c. vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam
d. vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
a. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi trung bình và núi cao
b. Hướng núi Tây Bắc- Đông Nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế
c. Địa hình rất đa dạng và phân chia thành các khu vực với đặc trưng khác nhau
d. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 6. Nét nổi bật của vùng núi Tây Bắc là
a. gồm các khối núi và cao nguyên
b. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta
c. có 4 cánh cung lớn
d. địa hình thấp và hẹp ngang
Câu 7. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6,7, cho biết đỉnh núi cao nhất nào sau đây cao nhất nước ta?
a. Tây Côn Lĩnh	b. Phan xi păng 
c. Chư Yang Sin 	d. Ngọc Linh
Câu 8. Đồng bằng sông Hồng bị chia cắt thành nhiều ô nhỏ do
a. hệ thống sông ngòi, kênh rạch	b. hệ thống đê
c. các bãi bồi ven sông	d. hệ thống sông chằng chịt
Câu 9. Hai bể dầu lớn nhất nước ta hiên nay đang được khai thác là
a. Nam Côn Sơn và Cửu Long 	b. Thổ Chu và Mã Lai
c. Sông Hồng và Cửu Long	d. Cửu Long và Nam Côn Sơn
Câu 10. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
( Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2000
2008
2010
2011
Khai thác
1660,9
2136,4
2414,4
2514,3
Nuôi trồng
590,0
2465,6
2728,3
2933,1
Nhận xét nào sau đây đúng với số liệu trên?
Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng tăng không liên tục qua các năm
Sản lượng thủy sản khai thác có xu hướng giảm
Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng tăng liên tục qua các năm
Sản lượng thủy sản nuôi trồng giảm so với khai thác
Câu 11. Hiện nay, diện tích rừng bị chặt phá và bị cháy tập trung nhiều nhất ở
a. Bắc Trung Bộ 	b. Trung du và miền núi Bắc Bộ
c. Tây Nguyên	d. Đông Nam Bộ
Câu 12. Yếu tố không gây trở ngại cho việc phát triển giao thông đường bộ ở nước ta là
a. đồi núi chiếm 3/4 diện tích 	b. có nhiều sông suối đổ ra biển
c. ven biển có những đồng bằng nhỏ hẹp	d. có nhiều dãy núi chạy theo hướng Đông-Tây
Câu 13. Cho bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM TRONG THỜI KÌ 1995-2003
Năm
Tổng số dân
( nghìn người)
Số dân thành thị
( nghìn người)
Tốc độ tăng dân số (%)
1995
71995,5
14938,1
1,65
1998
75456,3
17464,6
1,55
2000
77635,4
18771,9
1,36
2001
78685,8
19469,3
1,35
2003
80902,4
20859,5
1,47
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số từ bảng số liệu đã cho là
Cột chồng	b. Đường	c. Kết hợp (cột chồng và đường)	d. Tròn
Câu 14. Vùng có tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta là:
a. Bắc Trung Bộ	b. Tây Nguyên
c. Trung du và miền núi Bắc Bộ	d. Đông Nam Bộ
Câu 15. Cây ăn quả nhiệt đới là thế mạnh chuyên môn hóa của vùng nông nghiệp 
a. Duyên hải Nam Trung Bộ	b. Đông Nam Bộ
c. Tây Nguyên	d. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 16. Chăn nuôi được xem là thế mạnh của vùng
a. Trung du	b. Miền núi	c.Đồng bằng 	d.Câu a và b đúng
Câu 17. Điểm khác của vùng nông nghiệp đồng bằng sông Cửu Long so với đồng bằng sông Hồng là
a. Sản xuất chuyên môn hóa cây lúa, cây công nghiệp ngắn ngày
b. Nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi lớn phát triển
c. Sản xuất lớn, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp
d. Có mạng lưới đô thị và công nghiệp chế biến
Câu 18. So với duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ có
a. Diện tích rừng lớn hơn	b. Độ che phủ rừng nhỏ hơn
c. Trữ lượng gỗ so với cả nước nhỏ hơn	d. Diện tích rừng phòng hộ lớn hơn
Câu 19. Tuyến đường biển quan trọng nhất ở nước ta là
a. Hải Phòng- TP Hồ Chí Minh	b. Hải Phòng- Đà Nẵng
c. Đà Nẵng- Quy Nhơn	d. Quy Nhơn- TP Hồ Chí Minh
Câu 20. Ưu thế quan trọng nhất làm cho đồng bằng Sông Cửu Long thật sự trở thành vựa lúa lớn nhất nước ta là
a. Đất phù sa màu mỡ	b. diện tích trồng lúa rộng
c. Nguồn nước tưới dồi dào	d. Khí hậu có tính chất cận xích đạo
Câu 21. Trong cơ cấu sản xuất công nghiệp cả nước, Đông Nam Bộ chiếm vị trí thứ
a. Nhất	b. Hai	c. Ba 	d. Tư
Câu 22. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: Nghìn tỷ đồng)
Năm
2010
2012
2013
2014
Tổng số
1887
2922
3222
3541
Kinh tế nhà nước
633
954
1040
1131
Kinh tế ngoài nhà nước
927
1448
1560
1706
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
327
520
622
704
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế năm 2010,2012 và 2014 là
a. cột chồng 	b. miền	c. Tròn	d. đường biểu diễn
Câu 23. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là
a. đất phèn	b. đất mặn	c. đất phù sa	d. đất xám phù sa cổ
Câu 24. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường bộ hướng Đông-Tây nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
đường số 9
đường số 19
đường số 26
đường số 27
Câu 25. Ngư trường nào sau đây nằm gần các tỉnh cực Nam Trung Bộ?
Cà Mau-Kiên Giang
Hoàng Sa-Trường Sa
Quảng Ninh-Hải Phong
Ninh Tuận-Bình Thuận-Bà Rịa—Vũng Tàu
Câu 26. Biện pháp thích hợp nhất trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long là
Xây dựng hồ chứa nước dự trữ vào mùa khô
Cải tạo đất kết hợp với thủy lợi
Trồng cây chắn cát
Đắp đê ngăn lũ
Câu 27. Thế mạnh về khoáng sản và thủy điện là của vùng kinh tế nào sau đây
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Đồng bằng sông Hồng
Đồng bằng sông Cửu Long
Bắc Trung Bộ
Câu 28. Điểm nào sau đây đúng với hướng phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng?
Có mật độ dân số cao nhất nước ta
Phát triển nông nghiệp theo hướng thâm canh
Hay xảy ra thiên tai
Phát triển mạnh nông nghiệp, đặc biệt là cây công nghiệp lâu năm
Câu 29. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Đồng Nai
Thác Bà
Trị An
Xê Xan
Hòa Bình
Câu 30. Ở Đông Nam Bộ, việc khai thác nông nghiệp theo chiều sâu cần chú ý kết hợp biện pháp thủy lợi với
Tăng cường sử dụng phân bón
Trồng cây chống xói mòn
Đa dạng hóa cây trồng
Cơ giới hóa sản xuất
Câu 31. Sự phân hóa lãnh thổ nông nghiệp được quy định bởi
a. Điều kiện tự nhiên
b. Tài nguyên thiên nhiên
c. Kinh tế- xã hội
d. Lịch sử
Câu 32. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp có ban quản lí riêng là
a. Vùng công nghiệp
b. Khu công nghiệp
c. Trung tâm công nghiệp
d. Điểm công nghiệp
Câu 33. Ngành công nghiệp phát triển chủ yếu dựa trên nguyên liệu lâm sản là
a. Công nghiệp bột giấy và giấy
b. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
c. Công nghiệp nhẹ
d. Công nghiệp hóa chất
Câu 34. Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước ta là
a. Đồng bằng sông Hồng và các vùng phụ cận
b. Đồng bằng sông Cửu Long
c. Đông Nam Bộ
 d. Duyên Hải miền Trung
Câu 35. Cảng nước sâu được xây dựng ở Bắc Trung Bộ là
Vũng Áng
Dung Quất
Cái Lân
Vũng Tàu
Câu 36. Huyện đảo nào sau đây thuộc tỉnh Kiên Giang?
Phú Quốc
Lý Sơn
Cồn Cỏ
Cát Bà
 Câu 37. Cho biểu đồ cơ cấu sản lượng lúa cả năm của nước ta phân theo vùng
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ?
a. Đồng bằng sông Cửu Long chiếm tỉ trọng lớn nhất
b. Đồng bằng sông Hồng chiếm tỉ trọng một nửa
c. Đồng bằng sông Cửu Long có xu hướng tăng về tỉ trọng
d. Các vùng còn lại luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất
Câu 38. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đô thị hóa ?
a. Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị
b. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
c. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi
d. Họat động của dân cư gắn với nông nghiệp
Câu 39. Đô thị đầu tiên ở nước ta là
a. Phú Xuân
b. Phố Hiến
c. Cổ Loa
d. Tây Đô
Câu 40. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
a. Dân cư nước ta phân bố không đồng đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi
b. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta hiện nay
c. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn
d. Tỉ lệ dân thành thị nước ta ngày càng tăng cao

File đính kèm:

  • docde_minh_hoa_ky_thi_thpt_quoc_gia_mon_dia_ly_nam_2016_2017.doc
Bài giảng liên quan